Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.392.602
Truy câp hiện tại 3.569
Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 17/8 đến 23/8/2016
Ngày cập nhật 25/08/2016

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 17/8/2016 đến ngày 23/8/2016)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết:

          - Nhiệt độ: TB: 31,40C; Cao nhất: 39,40C; Thấp nhất:  25,70C

          - Độ ẩm: TB: 66%; Thấp nhất:  39%

          - Ngày mưa: 03 ngày. Lượng mưa: 15,6 mm.

2. Côn trùng trưởng thành vào bẫy đèn

Tên sinh vật hại/ sinh vật có ích

Số lượng bình quân trưởng thành/bẫy

Đêm 09/8

Đêm 10/8

Đêm 11/8

Đêm 12/8

Đêm 13/8

Đêm 14/8

Đêm 15/8

Sâu cuốn lá nhỏ

5

4

3

3

5

3

3

Sâu cuốn lá lớn

    2

     1

    1

    0

    0

    1

    1

Sâu đục thân

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu

3

3

4

4

53

8

3

Rầy lưng trắng

2

3

3

3

2

2

2

Rầy xanh đuôi đen

2

2

2

2

2

2

2

Bọ xít mù xanh

0

0

0

0

0

0

0

3. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa:

- Diện tích sản xuất 25.894 ha, thu hoạch: 3221 ha (Hè thu sớm: 191 ha). Diện tích lúa trổ-chín 22.622 ha (trong đó diện tích lúa chín 8.000 ha, diện tích chắc xanh 14.122 ha, đang trổ 500 ha), diện tích làm đòng-chuẩn bị trổ 51 ha (Quảng Điền: 21 ha, Hương Trà: 20 ha, Huế: 10 ha).

b) Cây trồng khác

Cây trồng

     Diện tích (ha)

GĐST

Rau

152,0

2.387,0

450,0

Phát triển thân lá

Thu hoạch

Trồng mới

Lạc: Hè Thu

264,0

Phát triển quả

Khoai lang

170,0

Phát triển lá-củ

Cây sắn

6.923,0

Phát triển củ

Ngô: Hè Thu

350,0

Phát triển thân lá

Cây ăn quả

       3.459,0  

Phát triển thân cành, phát triển quả

Cây cà phê

         37,0

Phát triển thân cành, phát triển quả

Cây cao su

+ Kinh doanh

+ KTCB

 

 

       7.409,0

       1687,0

 

 

Khai thác mủ

Phát triển cành lá

 

 

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua 

1. Trên cây lúa

          - Nhện gié: Diện tích nhiễm 2.195,5 ha (không tăng so với tuần trước; tăng 1.070,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 15-30%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 305 ha (tăng 100 ha so với tuần trước tại Hương Trà) tỷ lệ hại 30-60%, diện tích nhiễm nặng 65,5 ha tỷ lệ hại >60%. Phân bố: Huế 200 ha, Hương Thủy: 185,5 ha, Hương  Trà: 900 ha, Phú Vang: 660 ha, Phú Lộc: 250.

          - Rầy nâu, rầy lưng trắng: Diện tích nhiễm 580 ha (giảm 48 ha so với tuần trước, giảm 339 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 750-1.500 con/m2, trong đó diện tích nhiễm trung bình 45 ha (giảm 2 ha tại Phong Điền) mật độ 1.500-3.000 con/m2, rầy giai đoạn trưởng thành, tuổi 1-2, mật độ trứng 1-2 ổ/dảnh. Phân bố: Huế 300 ha, Hương Thủy 35 ha, Hương Trà 100 ha, Phú Vang 135 ha, Phú Lộc 10 ha.

          - Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 3.242 ha (tăng 284 ha so với tuần trước tại Hương Trà: 100 ha, Phú Vang: 170 ha, Nam Đông: 14 ha; tăng 1.080 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%; trong đó diện tích nhiễm trung bình 542 ha (giảm 8 ha so với tuần trước tại Phú Vang) tỷ lệ bệnh 10-20%, diện tích nhiễm nặng 153 ha (giảm 5 ha so với tuần trước tại Phú Vang) tỷ lệ bệnh 25-30%. Phân bố: Huế 70 ha, Hương  Thủy 453 ha, Hương Trà 1.200 ha, Quảng Điền 140 ha, Phong Điền 5 ha, Phú  Vang 1.115 ha, Phú Lộc 245 ha, Nam Đông 14 ha.

          - Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 3.917 ha (giảm 313 ha so với tuần trước chủ yếu do thu hoạch; tăng 1.815 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 10-20%, bệnh cấp 1-3; trong đó diện tích nhiễm trung bình 388 ha (giảm 8 ha so với tuần trước) tỷ lệ bệnh 30-40%, diện tích nhiễm nặng 105 ha tỷ lệ bệnh >40 %, bệnh cấp 5-7. Phân bố: Huế 450 ha, Hương  Thủy 355 ha, Hương Trà 1.200 ha, Phong Điền 50 ha, Phú  Vang 1.590 ha, Phú Lộc 140 ha, Nam Đông 12 ha, A Lưới 120 ha.

- Ngoài ra: chuột, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ phấn, bệnh đốm nâu,… gây hại rải rác.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su

Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh xì mủ, bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng,... gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

b) Cây bưởi Thanh trà

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 445 ha (tăng 20 ha so với tuần trước, tăng 285 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 3 ha (Huế) tỷ lệ bệnh 10- 20%, diện tích nhiễm nặng 2 ha tỷ lệ bệnh >20%. Phân bố: Huế 25 ha; Hương Trà 350 ha (Hương Vân, Hương Hồ); Phong Điền 50 ha (Phong Thu); Hương Thủy 20 ha (Thủy Bằng).

- Nhện hại quả: Diện tích nhiễm 100 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 100 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-20% (Hương Hồ, Hương Vân, Hương Thọ-Hương Trà)

- Các đối tượng gây hại khác như: Sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp sáp, bọ xít chích quả, bệnh vàng lá greening, bệnh muội đen... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây Sắn

- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 730 ha (giảm 70 ha so với tuần trước tại Phong Điền, tăng 185 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-20%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 5 ha, diện tích nhiễm nặng 5 ha tỷ lệ hại 40-50%. Phân bố: Hương Trà: 700 ha, Phú Vang 30 ha.

- Các đối tượng sinh vật gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

d) Cây Rau

- Sâu ăn lá: Diện tích nhiễm 15 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 15 ha so với cùng kỳ năm trước, mật độ 5-10 con/m2 (Hương Trà).

- Dòi đục lá: Diện tích nhiễm 50 ha (không tăng so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-10%, nơi cao 15%; trong đó diện tích nhiễm trung bình 10 ha (Hương Trà).

- Bệnh khô đầu lá trên cây hành; sâu xanh da láng trên cây hẹ; Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây rau khác gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ bệnh thấp (Hương Trà, Quảng Điền, Phong Điền, Huế,...).

III. Dự kiến tình hình sinh vật gây hại trong thời gian tới

          Do ảnh hưởng của phía Nam rãnh áp thấp yếu có trục đi qua Bắc Bộ nên ngày nắng nóng chiều tối có mưa rào và dông vài nơi. Trong cơn dông có khả năng xảy ra tố lốc, gió giật mạnh.

1. Cây lúa

           - Các đối tượng sinh vật gây hại tiếp tục phát triển, gia tăng mật độ và tỷ lệ hại, đặc biệt là rầy nâu, bệnh khô vằn, bệnh lem lép,…trên diện tích lúa đang trổ đến chắc xanh và chuẩn bị trổ, nhất là trên diện tích lúa bị đổ ngã do mưa, gió.

2. Cây trồng khác         

- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo, phấn trắng, rụng lá Corynespora, ... tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh vàng lá greening, bệnh muội đen, rệp sáp, sâu đục thân, đục cành, bọt xít chích quả... gây hại trên cây ăn quả.

          - Bệnh thán thư, khô đầu lá, sâu ăn tạp, dòi đục lá,..gây hại rau; nhện đỏ, bọ phấn, đốm lá,... gây hại cây sắn.

IV. Đề nghị

1. Trên cây lúa

- Đôn đốc nông dân đẩy nhanh tiến độ thu hoạch đối với diện tích lúa đã chín để hạn chế thiệt hại do mưa gió.

- Tăng cường kiểm tra, theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại giai đoạn cuối vụ, nhất là trên diện tích lúa bị đổ ngã do mưa, gió để có biện pháp chỉ đạo kịp thời, hạn chế rầy bộc phát gây hại nặng trên diện rộng. Đối với diện tích lúa đã chín còn khoảng 7-10 ngày thu hoạch nếu nhiễm rầy mật độ cao chỉ đạo thu hoạch để hạn chế thiệt hại.

- Đối với diện tích trà muộn chuẩn bị trổ: Tiếp tục chỉ đạo phun trừ bệnh lem lép khi lúa trổ vè thưa (lúa trổ 3-5%) đối với bệnh do nấm, vi khuẩn gây hại , đồng thời kiểm tra theo dõi để hướng dẫn phun trừ sâu cuốn nhỏ

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phòng trừ trên diện hẹp.

          2. Cây trồng khác         

a) Cây cao su: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

b) Cây bưởi Thanh trà: Hướng dẫn vệ sinh vườn, phòng trừ bệnh chảy gôm để hạn chế bệnh lây lan trên diện rộng.

c) Cây sắn: Theo dõi nhện đỏ gây hại và hướng dẫn các biện pháp chăm sóc, vệ sinh, thu gom lá bị hại nặng để tiêu hủy hạn chế lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phun trừ kịp thời.

d) Cây rau: Hướng dẫn nông dân trồng, chăm sóc, phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại bằng các loại thuốc bảo vệ thực vật được đăng ký trên cây rau, hướng dẫn nông dân sử dụng thuốc theo nguyên tắc ‘‘4 đúng’’ nhằm đảm bảo thời gian cách ly, an toàn thực phẩm cho người sử dụng.

                                                                                                                                                                          Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày