|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.345.008 Truy câp hiện tại 6.034
|
Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ngày cập nhật 06/01/2020
Ngày 02 tháng 01 năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 03/QĐ-UBND về việc Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Ngày 02 tháng 01 năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định số 03/QĐ-UBND về việc Công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong đó, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong năm 2019 đã tăng 2 bậc xếp hạng đạt thứ hạng 8/21 đơn vị so với hạng 10/21 trong năm 2018. Đạt được thành tích như vậy chính là nhờ những chỉ đạo quyết liệt của lãnh đạo Ban Giám đốc Sở cùng toàn bộ cán bộ, công chức viên chức trong toàn ngành đã phấn đấu tích cực trong công tác cải cách hành chính và tăng cường hoạt động chỉ đạo, điều hành của cơ quan vượt qua nhiều khó khắn thách thức lớn trong năm 2019.
Bảng đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2019
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
TT
|
Tên đơn vị
|
Điểm
đánh giá
|
Xếp loại
|
Vị thứ
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
84,98
|
Tốt
|
1
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
84,81
|
Tốt
|
2
|
3
|
Sở Công Thương
|
83,95
|
Tốt
|
3
|
4
|
Sở Tư pháp
|
83,04
|
Tốt
|
4
|
5
|
Sở Nội vụ
|
82,00
|
Tốt
|
5
|
6
|
Sở Y tế
|
81,33
|
Tốt
|
6
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
80,51
|
Tốt
|
7
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
79,48
|
Khá
|
8
|
9
|
Sở Tài chính
|
79,05
|
Khá
|
9
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
77,62
|
Khá
|
10
|
11
|
Sở Du lịch
|
77,62
|
Khá
|
11
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
77,50
|
Khá
|
12
|
13
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
77,41
|
Khá
|
13
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
77,40
|
Khá
|
14
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
77,35
|
Khá
|
15
|
16
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
77,19
|
Khá
|
16
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
75,66
|
Khá
|
17
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
75,55
|
Khá
|
18
|
19
|
Sở Xây dựng
|
75,29
|
Khá
|
19
|
20
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
73,73
|
Khá
|
20
|
21
|
Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
67,78
|
Trung bình
|
21
|
(Đính kèm toàn văn Quyết định)
Tập tin đính kèm: Huỳnh Văn Quang Các tin khác
|
|
|