Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.333.854
Truy câp hiện tại 23.150
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, VÀ CẤP XÃ
Ngày cập nhật 17/11/2021

Danh mục 149 TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Trong đó;

- TTHC cấp tỉnh 113 thủ tuc

- TTHC cấp huyện 15 thủ tục

- TTHC cấp 11 thủ tục.

Tên TTHC, mã số TTHC, số quyết định công bố TTHC của Uỷ ban nhân dân tỉnh, địa điểm/cách thức thực hiện TTHC và cơ quan giải quyết TTHC , chi tiết xem bảng đính kèm.

                    

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Mã TTHC

 

Số Quyết định công bố của UBND tỉnh

Địa điểm, cách thức thực hiện

 

Cơ quan thực hiện

 

A

THỦ TỤC CẤP TỈNH (113)

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (9)

 

 

 

 

1

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.008003

361/QĐ-UBND ngày 05/02/2020

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt  và Bảo vệ thực vật

2

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007931

132/QĐ-UBND ngày 13/01/2020

 

Chi cục Trồng trọt  và Bảo vệ thực vật

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1.007932

4

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

1.007933

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004363

749 /QĐ-UBND ngày 8/4/2019,

2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

 

Chi cục Trồng trọt  và Bảo vệ thực vật

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

1.004346

7

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

1.004509

2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

 

 

8

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

1.003984

9

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

1.004493

II

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (22)

 

 

 

 

10

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2.001064

2251/QĐ-UBND

Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

11

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

1.005319

12

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y


2.002132

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.001686

2461/QĐ-UBND

Ngày 08/10/2019,

2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

1.004839

2461/QĐ-UBND

Ngày 08/10/2019

15

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

1.003598

2251/QĐ-UBND

Ngày 11/10/2018,

16

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

1.004022

2251/QĐ-UBND

Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

 

17

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.003781

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

1.005327

19

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

1.003619

20

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

1.003810

21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

1.003612

22

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003589

23

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

1.003577

24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận


1.002239

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.008126

1454/QĐ-UBND

Ngày 19/6/202, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/20210

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y

26

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng


1.008127

 

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008128

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

1.008129

29

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

1.002338

2461/QĐ-UBND

Ngày 08/10/2019, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

Nộp hồ sơ trực tuyến tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

30

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2.000873

31

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

1.001094

2251/QĐ-UBND

Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

III

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (7)

 

 

 

 

32

Công nhận nghề truyền thống

1.003712

2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT / Chi cục PTNT

33

Công nhận làng nghề

1.003695

34

Công nhận làng nghề truyền thống

1.003727

35

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

1.003327

 2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

 

36

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

1.003524

964/QĐ-UBND ngày 17/4/2019

 

Chi cục PTNT

37

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

1.003486

38

Hỗ trợ dự án liên kết

1.003397

36/QĐ-UBND ngày 05/ 01/2019

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp (16)

 

 

 

 

39

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

1.000065

746/QĐ-UBND ngày  26/3/2019

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT

40

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

1.000052

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm

41

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

1.000058

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm

42

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

1.000071

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh

43

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

1.000084

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT /Chi cục Kiểm lâm

44

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

1.000081

45

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

1.000047

Chi cục Kiểm lâm

46

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

1.000055

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm

47

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

1.004815

1053/QĐ-UBND ngày 26/ 4/2019

Chi cục Kiểm lâm

48

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội

3.000.152

 

1998/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

- Cơ quan phê duyệt: Quốc hội

- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh,  Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm

49

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

- Cơ quan phê duyệt: Thủ tướng Chính phủ

- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh,  Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm

50

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: Hội đồng nhân dân tỉnh

- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh,  Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm

51.1

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

1.003363

19/QĐ-UBND ngày  03/01/2020

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm

52.2

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh.(Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)

1.007916

53

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

1.007918

54

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

1.003399

 

55

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3.000160

3154/QĐ-UBND ngày  15/12/2020

Nộp trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm

Chi cục Kiểm lâm

V

Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai  (24)

 

 

 

 

56

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003921

2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi

 

57

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003893

58

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

1.003867

59

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

2.001804

60

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004427

61

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

1.004399

62

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

2.001796

63

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001795

64

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

2.001793

65

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.004385

66

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001791

67

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001426

68

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

2.001401

69

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003887

70

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003880

71

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

1.003870

72

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003232

2996/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

73

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003221

74

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003211

75

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

         

1.003203

76

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

1.003188

77

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

1.008408

1456/QĐ-UBND ngày 19/6 /2020

78

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ  (cấp tỉnh)

1.008409

79

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008410

VI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng (3)

 

 

 

 

80

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

2.001827

695/QĐ-UBND ngày 19/3/2019

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản

81

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.001823

82

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

2.001819

VII

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Môi trường và khuyến nông (4)

 

 

 

 

83

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuát trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành

 

1051/QĐ-UBND ngày 12/5/2021

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Các Chi cục liên quan.

84

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003388

Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26/4/2019

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT

 

85

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

1.003371

86

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp tỉnh)

1.003618

Quyết định số  534/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

VIII

Lĩnh vực Thủy sản (22)

 

 

 

 

87

 Xóa đăng ký tàu cá

1.003681

490/QĐ-UBND ngày 28/02/2019

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Chi cục Thủy sản

88

 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

1.004056

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện:  Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản

 

89

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

1.003666

Chi cục Thủy sản

90

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003650

91

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

1.003634

92

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

1.003586

93

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

1.004918

1111/QĐ-UBND  ngày 06/5/2019

94

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

1.004915

95

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6  hải lý)

1.004684

96

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

1.004913

97

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

1.004680

98

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

1.004656

99

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

1.004697

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản

100

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

1.004359

Chi cục Thủy sản

101

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

1.004344

- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản

102

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

1.004692

Chi cục Thủy sản

103

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004923

1868/QĐ-UBND ngày 03/8/2019

- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh

- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản

104

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

1.004921

105

Công bố mở cảng cá loại 2

1.004694

106

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

1.003593

490/QĐ-UBND ngày 28/02/2019

Nộp trực tiếp tại BQL Cảng cá

BQL Cảng cá

107

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

1.003590

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Cơ sở đăng ký tàu cá

108

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

1.003563

IX

Lĩnh vực Xây dựng công trình (5)

(Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành)

 

 

 

 

109

Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)

 

2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

 

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

110

Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)

 

111

Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư thuộc nguồn vốn sự nghiệp do Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý

 

112

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng điều chỉnh (đối với dự án sử dụng vốn ngân sách và không thực hiện theo thủ tục liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)

 

113

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

B

THỦ TỤC CẤP HUYỆN (15)

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (3)

 

 

 

 

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

1.007919

20/QĐ-UBND ngày  03/01/2020

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện

-Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện

-Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm sở tại

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

1.000037

746/QĐ-UBND ngày  26/3/2019

Nộp trực tiếp tại trụ sở Hạt Kiểm lâm các huyện, TX, Tp Huế

Hạt Kiểm lâm cấp huyện

3

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

3.000175

3154/QĐ-UBND ngày  15/12/2020

II

Lĩnh vực Thủy sản (3)

 

 

 

 

4

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1.003956

1870/QĐ-UBND ngày 03/8/2019

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện

UBND cấp huyện

5

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

1.004498

6

Công bố mở cảng cá loại 3

1.004478

III

Lĩnh vực Thủy lợi (5)

 

 

 

 

7

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

2.001627

2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện

UBND cấp huyện

 

8

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.003347

2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

 

9

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

1.003471

2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

 

10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1.003459

11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

1.003456

 

IV

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (3)

 

 

 

 

12

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

1.003281

2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện

UBND cấp huyện

13

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

1.003319

2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018

14

Hỗ trợ dự án liên kết

 

1.003434

37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019

V

Lĩnh vực Khuyến nông (1)

 

 

 

 

15

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

 

 

1.003605

Quyết định số  518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

 

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện

UBND cấp huyện

C

THỦ TỤC CẤP XÃ (11)

 

 

 

 

I

Lĩnh vực Trồng trọt (1)

 

 

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

967 /QĐ-UBND ngày 14/4/2020

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.

UBND xã, phường, thị trấn.

II

Lĩnh vực KHCN và Khuyến nông (2)

 

 

 

 

2

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

1.003596

Quyết định số  519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.

UBND xã, phường, thị trấn.

3

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

1.009338

 

III

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (5)

 

 

 

 

4

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163

2462/QĐ-UBND ngày 08/10/2019

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.

 

UBND cấp huyện

 

5

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162

2992/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

2202/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

2202/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

6

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

2.002161

7

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

1.010092

8

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010091

2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

IV

Lĩnh vực Thủy lợi (3)

 

 

9

 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

2.001621

2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.

 

UBND xã, phường, thị trấn.

 

10

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003446

2992/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

 

11

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

1.003440

                                                                                                                                                                                                Hồ Thị Như Trang

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày