Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.338.175
Truy câp hiện tại 1.904
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2022-2025
Ngày cập nhật 24/05/2022

Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

 

Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ngày 12/5/2022, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 cùng với các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh. Theo đó, đề nghị các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh.

STT

Tên sản phẩm

Vùng sản xuất chủ yếu

I

Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế-Kinh đô ẩm thực)

 

1

Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè

Thành phố Huế, thị xã Hương Trà,  huyện Quảng Điền

2

Mè xửng

Thành phố Huế

3

Nem, chả, tré

Thành phố Huế và huyện Quảng Điền

II

Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá

 

4

Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai

Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền

5

Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)

Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang

 III

Nhóm các sản phẩm chế biến

 

6

Tôm chua

Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc

7

Nước mắm, ruốc, mắm các loại

Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc

8

Nước ớt, ớt bột, tương ớt

Huyện Phú Vang, Quảng Điền

IV

Nhóm sản phẩm nông sản, chăn nuôi

 

9

Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế)

Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền.

10

Lúa, gạo chất lượng cao

Thị xã Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc

11

Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má

Huyện Quảng Điền

12

Sen Huế và các sản phẩm từ sen

Thành phố Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

13

Bò, thịt bò

Các huyện A Lưới, Phong Điền

14

Cam

Các huyện Nam Đông, Phong Điền

15

Nấm rơm và các loại nấm trồng khác

Các huyện Phú Vang, Quảng Điền

16

Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc

Các huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà

17

Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả

Huyện Phú Lộc

V

Nhóm sản phẩm lâm nghiệp

 

18

Mũ cốm cao su

Huyện Nam Đông

19

Gỗ rừng trồng

Các huyện Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền

VI

Nhóm sản phẩm dược liệu

 

20

Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu

Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền

VII

Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ, làng nghề

 

21

Áo dài Huế

Thành phố Huế và các địa phương

22

Vải Dèng

Huyện A Lưới

23

Mây tre đan

Huyện Quảng Điền

24

Mộc mỹ nghệ

Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền

25

Đúc đồng

Thành phố Huế

26

Hương Trầm

Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế

VIII

Nhóm du lịch, dịch vụ, cây cảnh

 

27

Du lịch đầm phá

Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền

28

Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế)

Các huyện, thị xã và thành phố Huế

 
Nội dung chi tiết Quyết định số 1133/QĐ-UBND: Tập tin đính kèm.

 

Tập tin đính kèm:
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày