Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.359.475
Truy câp hiện tại 13.108
Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 29/8 đến 04/9/2018
Ngày cập nhật 05/09/2018

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 29/8/2018 đến ngày 04/9/2018)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

         - Nhiệt độ: TB: 28,6 0C; Cao nhất:37,00C; Thấp nhất: 23,20C

          - Độ ẩm:    TB: 79,2%; Thấp nhất: 50,0%.

          - Ngày mưa: 02ngày. Lượng mưa: 43,4mm    .

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

* Vụ Hè Thu

 

 

- Lúa nước: 25.765,44 ha

 

 

- Lúa rẫy(cạn):

605,5 ha

- Lúa nước: 25.601,46 ha (trong đó Hè Thu sớm 166 ha)

 

 

- Lúa rẫy(cạn): 605,5 ha

- Lúa nước:

+ Thu hoạch: 21.501,46 ha (trong đó hè thu sớm 166 ha)

+Trổ-chín:   4.100 ha.

- Lúa rẫy(cạn):605,5 ha giai đoạn làm đòng (A Lưới).

Cây ngô

619,5

450,5

Thu hoạch:                                           15 ha

Phát triển quả:                                    255ha

Phát triển thân lá-trổ cờ-phun râu:  180,5 ha

Cây lạc

248

248,0

Thu hoạch:        103 ha

- Phát triển quả: 145 ha

Cây sắn

* Đông Xuân

* Hè Thu

 

6.132,7

323,5

 

5.286,6

323,5

 

Thu hoạch:                     155 ha

Phát triển thân lá-củ: 5.455,2 ha

Cây ăn quả

3.367

3.367

Phát triển thân cành, phát triển quả-thu hoạch

Rau các loại

1.675

1.117,4

Cây con-phát triển thân lá: 867,4 ha

Thu hoạch:                            250 ha

Khoai lang

654,2

354,0

Thu hoạch:           120 ha

Phát triên thân lá: 234,0 ha

Đậu các loại

485

326,0

Thu hoạch:                 301 ha

Phát triển thân lá-trái: 25 ha

Cây hồ tiêu

274,5

274,5

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB:              31 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955,0

Kinh doanh:          6.706,0 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.249,0 ha

Diệt chuột: 21.900 đuôi chuột, thuốc diệt chuột Racumin đã sử dụng 146 kg.

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

1. Trên cây lúa

Các đối tượng sinh vật gây hại trên cây lúa giảm về diện tích, mật độ, tỷ lệ hại do thu hoạch, cục bộ một số diện tích lúa đang trổ chín chưa thu hoạch:

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 151ha (giảm 821 ha so với tuần trước, giảm 129 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ hại 15-30%.

- Sâu cuốn lá nhỏ:Diện tích nhiễm 40 ha (giảm 75 ha so với tuần trước, tăng 5 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-20con/m2  sâu giai đoạn tuổi 5-trưởng thành (Lộc Sơn, HTX Tiến Lực-Phú Lộc).

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 310 (giảm 1.708 ha so với tuần trước, giảm 115ha so với cùng kỳ năm trước)tỷ lệ bệnh 10-20%(Hương Trà, Huế, Phú Lộc, Nam Đông).

- Bệnh lem lép hạt: Diện tíchnhiễm 268 ha (giảm 765 ha so với cùng kỳ năm trước, giảm 82 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ bệnh 5-10%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 8 ha tỷ lệ bệnh 15-20%(Lộc An, Lộc Trì, Thị trấn P.Lộc, Lộc Tiến,…-Phú Lộc).

- Ngoài ra rầy nâu, bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh thối thân thối bẹ,bệnh đốm nâu, gạch nâu,bệnh bạc lá vi khuẩn, chuột,… gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su:

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 393ha (tăng75 ha so với tuần trước, giảm 12ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc, A Lưới).

- Bệnh rụng lá Corynespora: Diện tích nhiễm 237 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 237ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-20% (Phong Điền).

- Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 150 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 150ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-30% (Phú Lộc).

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 55 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 55ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10% (Phong Điền).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như phấn trắng, héo đen đầu lá,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

b) Cây bưởi Thanh T:

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 128,5ha (không tăng so với tuần trước, giảm 106,5ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 30-40% (Thủy Bằng - Hương Thủy; Thủy Biều - Huế; Phong Thu-Phong Điền).

- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm bệnh 38ha (không tăng so với tuần trước, tăng 38 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30%.

- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm bệnh 10ha (giảm 10 ha so với tuần trước, tăng 20ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Thủy Bằng-Hương Thủy, Thủy Biều-Huế).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, sâu vẽ bùa, bệnh vàng lá greening, câu cấu,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây rau:

- Sâu ăn lá hành (sâu xanh, sâu khoang): Diện tích nhiễm 40 ha (tăng 10 ha so với tuần trước, tăng 30 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-20 con/m2, nơi cao 70-100 con/m2 (Hương Trà).

- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 35 ha (tăng 5 ha so với tuần trước, giảm 5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ hại 15-35% (Hương Trà).

Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, sâu tơ... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

d) Cây hồ tiêu:

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 22,2 ha (không tăngso với tuần trước, tăng 6,1 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 32ha (giảm 7 haso với tuần trước, giảm 19 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-7%, bệnh cấp 1-3.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 23 ha (không tăngso với tuần trước, tăng 23 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, bệnh đốm đen, tuyến trùng, rệp sáp,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

e) Cây trồng khác:Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

III. Dự kiến sinh vật gây hại trong thời gian

1. Trên cây lúa

          Các đối tượng sinh vật tiếp tục gây hại cục bộ trên diện tích lúa trổ chín chưa thu hoạch.

2. Cây trồng khác         

- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,...tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... gây hại trên cây ăn quả có múi.

- Bệnh thán thư, đốm đen, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục gây hại trên cây hồ tiêu.

- Bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá, … gây hại trên cây rau.

- Bệnh chảy nhựa, bọ phấn, nhện gié,… gây hại trên cây sắn.

IV. Đề nghị

1.Cây lúa

- Đôn đốc, chỉ đạo thu hoạch diện tích lúa đã chín hạn chế thiệt hại do mưa dông, lốc xoáy.

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại trên diện tích lúa trổ chín chưa thu hoạch và lúa rẫy (cạn) giai đoạn làm đòng tại các xã vùng cao, vùng gò đồi để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phòng trừ kịp thời.

- Duy trì công tác điều tra phát hiện, dự tính dự báo sinh vật gây hại trên động ruộng theo qui định.

2. Cây trồng khác         

a) Cây cao su:Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

b) Cây ăn quảChỉ đạo chăm sóc, bón phân sau thu hoạch quả để cây phục hồi và phát triển. Khơi thông hệ thống thoát nước trong vườn, quét vôi vào gốc và thân cây để phòng bệnh. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời, nhất là bệnh chảy gôm, vàng lá thối rễ.

c) Cây rau:Hướng dẫn nông dân thực hiện các biện pháp kỹ thuật về trồng, chăm sóc, tưới nước, bón phân hợp lý, quản lý sinh vật gây hại nhằm hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

d) Cây trồng khác (lạc, sắn,ngô, tiêu, cây lâm nghiệp,…):Chỉ đạo thu hoạch sắn, ngô, lạc,...để hạn chế thiệt hại do mưa dông, lốc xoáy.Tiếp tục điều tra, theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ kịp thời,trên diện hẹp.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

Các tin khác
Xem tin theo ngày