|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.337.545 Truy câp hiện tại 1.508
|
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Từ ngày 05 - 11/10/2020 Ngày cập nhật 14/10/2020
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Từ ngày 05 - 11/10/2020
Chi cục Thủy sản thông tin và cảnh báo một số nội dung như sau:
Trong tuần qua, do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường mạnh kết hợp với nhiễu động gió đông và rãnh thấp có trục qua Trung Bộ nên Thừa Thiên Huế có mưa vừa, có nơi mưa to đến rất to và dông nên môi trường đã có biến động mạnh, đặc biệt độ mặn vùng đầm phá giảm thấp sẽ ảnh hưởng đến việc ương giống của bà con vùng cao triều đầm phá; mưa lớn làm phân tầng nước trong khi thủy sản còn nhỏ và không có quạt nước dễ làm tỷ lệ hao hụt cao hơn; bên cạnh đó, triều cường với biên độ lớn, các hồ thủy điện và thủy lợi xả nước đã gây ngập lụt, ảnh hưởng đến nuôi cá lồng và các ao đang nuôi chưa thu hoạch xong. Dự báo trong thời gian tới, thời tiết tiếp tục bất lợi, mưa to kéo dài, vì vậy đề nghị phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, phòng Kinh tế các thị xã,chính quyền địa phương và bà con nuôi trồng thủy sản thực hiện một số nội dung tại Công văn số 2003/SNNPTNT-CCTS ngày 06/10/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
1. Bà con khẩn trương thu hoạch hết lượng thủy sản thương phẩm, kết thúc thời gian nuôi trồng thủy sản năm nay theo hướng dẫn tại Công văn số 2499/SNNPTNT-CCTS ngày 31/12/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đồng thời có phương án đảm bảo an toàn về con người và tài sản.(lồng bè, chòi canh,...)
2. Đối với vùng ương nuôi cá lồng bè qua mùa lũ, phải di chuyển đến vùng an toàn về sóng gió và dòng chảy; neo lồng bè vào nơi chắc chắn. Chuẩn bị các trang thiết bị và sản phẩm xử lý để đảm bảo đủ lượng ôxy cho cá nuôi, tránh bị ngọt hóa khi mưa lớn và nước lũ đổ về ở các vùng nuôi đầm phá để phòng tránh tình trạng cá chết hàng loạt, chủ động chế độ chăm sóc và cho ăn hợp lý để tăng sức khỏe cá nuôi, phòng tránh các bệnh do môi trường, dự phòng các sự cố về nguồn điện.
3. Đối với vùng nuôi trên cát, các ao ương giống và nuôi cao triều vùng đầm phá,phải gia cố đê bao, giăng lưới để tránh thất thoát; chuẩn bị trang thiết bị dự phòng các sự cố về nguồn điện; chủ động các sản phẩm xử lý đểổn định môi trường, biện pháp kỹ thuật chăm sóc và chế độ ăn hợp lý,...
Tổng hợp kết quả đo các chỉ tiêu môi trường nước như sau:
Stt
|
Vị trí
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
(0C)
|
Độ mặn
(%o)
|
Độ trong
(cm)
|
pH
|
NH3
(mg/l)
|
NO2
(mg/l)
|
PO43-
(mg/l)
|
H2S
(mg/l)
|
Độ
kiềm
(mg/l)
|
I
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi đầm phá
|
1
|
Khu nuôi cao triều Quảng Công
|
15h00
|
28
|
8
|
45
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
2
|
Tân Lập - Thị trấn Sịa
|
8h00
|
28
|
1
|
45
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
3
|
Cồn Đâu - Hải Dương
|
15h30
|
28
|
10
|
50
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
4
|
Cồn Tè – Hương Phong
|
8h10
|
29
|
8
|
40
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
5
|
Cồn Hợp Châu – Thuận An
|
9h20
|
29
|
11
|
40
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
6
|
Doi Mũi Hàn - Phú Xuân
|
11h00
|
29
|
16
|
50
|
7,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
7
|
Trường Hà – Vinh Thanh
|
8h00
|
29
|
18
|
60
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
8
|
Đình Đôi - Vinh Hưng
|
9h50
|
29
|
21
|
60
|
7,4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
9
|
Vùng nước cấp xã Giang Hải
|
11h10
|
30
|
23
|
55
|
7,7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
10
|
Hiền Hòa – Vinh Hiền
|
11h40
|
30
|
25
|
55
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
II
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi tôm ven biển
|
11
|
Hải Thế - Phong Hải
|
14h00
|
28
|
29
|
50
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
12
|
Trung Đồng Đông Điền Hương
|
10h00
|
28
|
28
|
50
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
|
GHCP trong NTTS
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
7÷9
|
<0,3
|
<0,05
|
<0,3
|
<0,05
|
60÷180
|
III
|
Các điểm nước xả nước thải
|
13
|
Điểm xả thải huyện Phong Điền
|
11h30
|
28
|
18
|
40
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
14
|
Điểm xả thải huyện Phú Vang
|
8h50
|
29
|
18
|
60
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
15
|
Điểm xả thải huyện Phú Lộc
|
10h30
|
29
|
21
|
50
|
7,5
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
71,6
|
|
Giới hạn cho phép
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
5,5÷9
|
<0,3
|
<0,35
|
<0,5
|
<0,05
|
60÷180
|
Các tin khác
|
|
|