|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 14.345
|
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 26/8 - 01/9/2019 Ngày cập nhật 03/09/2019
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 26/8 - 01/9/2019
Chi cục Thủy sản thông tin và cảnh báo một số nội dung như sau:
Tuần qua, do ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới và cơn bão số 4 nên gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh dần, thời tiết Thừa Thiên Huế có mưa rào, sau có mưa vừa, mưa to và rải rác có dông, nền nhiệt giảm; các chỉ tiêu môi trường vùng nước cấp ven biển huyện Phong Điền và đầm phá đều khá phù hợp để nuôi các đối tượng thủy sản. Tuy nhiên, điểm nước cấp và xả thải vùng nuôi trồng thủy sản tại cống 3 xã Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Vinh Giang có PO43- vẫn ở mức 0,5 mg/l cao hơn giới hạn cho phép, đề nghị UBND các xã Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Vinh Giang tuyên truyền, vận động người dân chú trọng xử lý nước trong ao nuôi tôm chân trắng đảm bảo trước khi thải ra môi trường bên ngoài, lưu ý khi lấy nước vào ao người nuôi cần có biện pháp kỹ thuật xử lý tránh gây sốc cho các đối tượng thủy sản nuôi.
Theo số liệu của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền, đến ngày 21/8/2019, tình hình thu hoạch trên địa bàn huyện đạt 351,75 tấn các loại thủy sản nuôi nước lợ đạt 94,5% so với cùng kỳ năm 2018 và chỉ đạt 48,04 % so với kế hoạch của toàn huyện. Đây là địa bàn thấp trũng nên đề nghị Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện đôn đốc UBND cấp xã khuyến cáo người dân thu hoạch các sản phẩm đạt kích cỡ thương phẩm và chuẩn bị các phương án phòng chống lụt bão năm 2019 một cách chủ động.
Theo Công văn số 910/SNNPTNT-CCTS ngày 05/6/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn triển khai đăng ký nuôi cá lồng bè và đối tượng nuôi chủ lực. Đến nay, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền đã phát hành Công văn số 112/NNPTNT-TS ngày 31/7/2019 đến các xã/thị trấn trên địa bàn huyện có cơ sở nuôi trồng thủy sản lồng bè, đăng quầng (gọi chung là nuôi lồng bè) và đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (tôm chân trắng, tôm sú, cá tra) triển khai hướng dẫn các chủ cơ sở nuôi thủy sản thực hiện; đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thị xã có nuôi lồng bè và đối tượng thủy sản nuôi chủ lực quan tâm triển khai đến UBND cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện đăng theo đúng quy định.
Tổng hợp kết quả đo các chỉ tiêu môi trường nước như sau:
Stt
|
Vị trí
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
(0C)
|
Độ mặn
(%o)
|
Độ trong
(cm)
|
pH
|
NH3
(mg/l)
|
NO2
(mg/l)
|
PO43-
(mg/l)
|
H2S
(mg/l)
|
Độ
kiềm
(mg/l)
|
I
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi đầm phá
|
1
|
Khu nuôi cao triều Quảng Công
|
9h00
|
30
|
20
|
60
|
7,3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
2
|
Tân Lập - Thị trấn Sịa
|
15h00
|
30
|
11
|
60
|
7,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
3
|
Cồn Đâu - Hải Dương
|
8h30
|
30
|
22
|
60
|
7,3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
4
|
Cồn Tè – Hương Phong
|
8h10
|
29
|
20
|
50
|
7,5
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
71,6
|
5
|
Cồn Hợp Châu – Thuận An
|
9h20
|
29
|
24
|
45
|
7,8
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
89,5
|
6
|
Doi Mũi Hàn - Phú Xuân
|
11h20
|
30
|
22
|
60
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
7
|
Trường Hà – Vinh Thanh
|
8h30
|
29
|
21
|
60
|
7,6
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
71,6
|
8
|
Đình Đôi - Vinh Hưng
|
9h30
|
29
|
18
|
55
|
7,8
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
71,6
|
9
|
Vùng nước cấp Vinh Giang
|
10h30
|
30
|
25
|
45
|
8,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107,4
|
10
|
Hiền Hòa – Vinh Hiền
|
11h00
|
30
|
31
|
60
|
8,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
II
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi tôm ven biển
|
11
|
Hải Thế - Phong Hải
|
9h30
|
30
|
30
|
60
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
12
|
Trung Đồng Đông Điền Hương
|
10h30
|
30
|
30
|
60
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
|
GHCP trong NTTS
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
7÷9
|
<0,3
|
<0,05
|
<0,3
|
<0,05
|
60÷180
|
III
|
Các điểm nước xả nước thải
|
13
|
Điểm xả thải xã Điền Lộc
|
11h00
|
30
|
27
|
45
|
7,5
|
0
|
0
|
0,25
|
0
|
71,6
|
14
|
Điểm xả thải xã Vinh An
|
9h00
|
29
|
19
|
60
|
7,7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
15
|
Điểm xả thải 3 xã huyện Phú Lộc
|
10h00
|
30
|
16
|
45
|
8,5
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
107,4
|
|
Giới hạn cho phép
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
5,5÷9
|
<0,3
|
<0,35
|
<0,5
|
<0,05
|
60÷180
|
Các tin khác
|
|
|