|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.302.196 Truy câp hiện tại 3.771
|
Lịch thời vụ gieo trồng vụ Hè Thu 2021 Ngày cập nhật 23/04/2021
Vụ Đông Xuân 2020-2021 điều kiện thời tiết thuận lợi nên thời gian sinh trưởng của cây lúa không có biến động lớn, dự kiến thu hoạch tập trung từ 10-20/5/2021. Nhằm tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, hạn chế những thiệt hại do thiên tai gây ra, đảm bảo sản xuất có hiệu quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cơ cấu giống và lịch thời vụ gieo trồng một số loại cây trồng chính vụ Hè Thu 2021, cụ thể như sau:
1. Đối với cây lúa:
- Cơ cấu giống:
Bố trí chủ yếu nhóm giống lúa ngắn ngày và cực ngắn, chủ lực là: Khang Dân, TH5, HT1, HN6, ĐT100 (KH1), N87, N97 (nếp), …
Để đảm bảo năng suất và sản lượng lúa, các địa phương cần bố trí hợp lý các giống trên cơ sở xem xét cụ thể điều kiện sản xuất.
Cần tăng tỷ lệ cơ cấu hợp lý các giống có thời gian sinh trưởng cực ngắn như TH5, PC6… trên các diện tích gieo cấy muộn để đảm bảo được lịch thời vụ gieo trồng. Khuyến khích mở rộng sản xuất một số giống lúa đã được công nhận chính thức có tham gia liên kết, tiêu thụ sản phẩm như DT39,…
Theo dự báo của Đài Khí tượng thủy văn Thừa Thiên Huế, vụ Hè Thu 2021 nắng nóng kéo dài, tình trạng thiếu nước có thể xảy ra. Các địa phương cần chủ động xây dựng kế hoạch phòng chống hạn và chuyển đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp.
- Lịch thời vụ:
Tuỳ thời gian sinh trưởng của từng loại giống và điều kiện thực tế của địa phương để bố trí thời vụ gieo cấy phù hợp, đảm bảo lúa vụ Hè Thu trổ tập trung từ 15/7 đến 30/7, phấn đấu thu hoạch xong trước ngày 05/9/2021. Bố trí theo khung lịch thời vụ sau:
STT
|
Thời vụ
Giống
|
TGST (ngày ±5)
|
Ngày gieo cấy
|
Ngày trổ
|
Ngày thu hoạch
|
Cấy
|
Sạ
|
Gieo mạ
|
Gieo sạ
|
Cấy
|
1
|
Nếp N87, N97, HT1, ĐT100,...
|
105
|
100
|
5-15/5
|
10-20/5
|
25/5-05/6
|
20-30/7
|
20-30/8
|
2
|
K.dân, DV108, HN6...
|
100
|
95
|
5-20/5
|
10-25/5
|
25/5-10/6
|
15-30/7
|
15-30/8
|
3
|
TH5, PC6...
|
95
|
90
|
15-25/5
|
20-30/5
|
05-15/6
|
20-30/7
|
20-30/8
|
2. Đối với cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả:
STT
|
Cây trồng
|
Giống chủ yếu
|
Thời vụ
|
1
|
Khoai lang
|
Các loại
|
15/4-30/5
|
2
|
Ngô
|
Ngô lai...
|
05/4-30/5
|
3
|
Lạc, đậu đỗ
|
Dù TN, L14, L18…
|
05/4-25/5
|
4
|
Dưa các loại
|
Sugar Baby, Hắc mỹ nhân, dưa chuột, dưa gang...
|
05/4 -30/5
|
5
|
Rau các loại
|
Rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả
|
05/4-20/9
|
6
|
Cây ăn quả
|
Bưởi Thanh Trà, Bưởi các loại, Cam, Xoài…
|
20/11-05/02 năm sau
|
Các tin khác
|
|
|