Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.327.581
Truy câp hiện tại 19.183
Bộ chỉ tiêu giám sát thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Ngày cập nhật 07/12/2022

Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quyết định số 3572/QĐ-BNN-KH ngày 21/9/2022 phê duyệt Bộ Chỉ tiêu giám sát thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

 
 
Theo đó, Bộ Chỉ tiêu giám sát gồm 30 chỉ tiêu (tương ứng với 111 chỉ tiêu cụ thể) thuộc 03 nhóm gồm: Mục tiêu về kinh tế (18 chỉ tiêu); mục tiêu về xã hội (07 chỉ tiêu); mục tiêu về môi trường (05 chỉ tiêu) được áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

TT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

NGUỒN SỐ LIỆU

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ BÁO CÁO

Ý NGHĨA
ĐỐI VỚI CHIẾN LƯỢC

TẦN SUẤT
BÁO CÁO

I

MỤC TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

1

Diện tích, sản lượng, năng suất các nông sản chủ lực

 

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Phản ánh thực hiện mục tiêu 1 tăng trưởng và hiệu quả sản xuất theo quan điểm tư duy kinh tế nông nghiệp (NN) và quá trình chuyển đổi của ngành NN, trong các tiểu ngành

Theo vụ/hàng năm

2

Giá trị sản xuất

 

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

 

2.1

Giá trị sản xuất toàn ngành NLTS

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.2

Giá trị sản xuất trồng trọt

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.3

Giá trị sản xuât chăn nuôi

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.4

Giá trị sản xuất thủy sản

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.5

Giá trị sản xuất lâm nghiệp

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.6

Giá trị sản xuất dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.7

Giá trị sản phẩm thu được một hecta đất trồng trọt

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

2.8

Giá trị sản phẩm thu được trên một hecta đất nuôi trồng thủy sản

Tỷ đồng

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

3

Tốc độ tăng trưởng (GDP)

 

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

 

3.1

GDP toàn ngành NLTS

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng quý, năm

3.2

GDP lĩnh vực trồng trọt

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng quý, năm

3.3

GDP lĩnh vực chăn nuôi

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng quý, năm

3.4

GDP lĩnh vực lâm nghiệp

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng quý, năm

3.5

GDP lĩnh vực thủy sản

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng quý, năm

3.6

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm lĩnh vực công nghiệp chế biến nông sản

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

3.7

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm lĩnh vực dịch vụ nông nghiệp

%

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

4

Lợi nhuận từ sản xuất các nông sản chủ lực quốc gia (Danh mục sản phẩm chủ lực quốc gia theo Thông tư 37/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2018)

Triệu đồng/ha
Triệu đồng/tấn

 Bộ Nông nghiệp và PTNT; Tổng Cục Thống kê 

Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT;
Trung tâm Tin học và thống kê

Đo lường hiệu quả sản xuất của các ngành nông sản chủ lực, phản ảnh chuyển đổi tư duy sản xuất sang kinh tế nông nghiệp

03 năm 1 lần từ các cuộc điều tra cơ bản

5

Năng suất lao động NLTS

Triệu đồng/LĐ

Tổng Cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

Đánh giá hiệu quả hoạt động của ngành, năng suất của ngành
(Mục tiêu 1)

Hàng năm

6

Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Ha

Báo cáo
của các địa phương

Cục Trồng trọt

Thể hiển chuyển đổi sản xuất theo tư duy kinh tế và thu nhập hộ nông dân
(Mục tiêu 3)

Hàng năm

7

Số lượng, diện tích vùng trồng, cơ sở được cấp mã số

 

 

 

 

 

7.1

Số vùng trồng phục vụ xuất khẩu

Vùng trồng

Báo cáo
của các địa phương

Cục BVTV

Thể hiện giải pháp tổ chức lại sản xuất, số hóa ngành nông nghiệp và phát triển thị trường
(Giải pháp 4, 7) 

6 tháng, Hàng năm

7.2

Diện tích vùng trồng cho xuất khẩu

 Ha

Báo cáo
của các địa phương

Cục BVTV

6 tháng, Hàng năm

7.3

Số vùng trồng phục vụ trong nước

Vùng trồng

Báo cáo
của các địa phương

Cục Trồng trọt

6 tháng, Hàng năm

7.4

Diện tích vùng trồng phục vụ trong nước

 Ha

Báo cáo
của các địa phương

Cục Trồng trọt

6 tháng, Hàng năm

7.5

Số cơ sở chăn nuôi được cấp mã định danh

Cơ sở 

Báo cáo
của các địa phương

Cục Chăn nuôi

6 tháng, Hàng năm

7.6

Số cơ sở giết mổ động vật được cấp mã số kiểm soát giết mổ

Cơ sở

Báo cáo
của các địa phương

Cục Thú y

Hàng năm

7.7

Diện tích ao nuôi thủy sản được cấp mã định danh

Ha

Báo cáo
của các địa phương

 Tổng cục Thủy sản

6 tháng, Hàng năm

7.8

Số vùng chuyên canh có diện tích từ 100 ha trở lên

Số vùng

Báo cáo
của các địa phương

Cục Trồng trọt

6 tháng, Hàng năm

8

Trình độ cơ giới  hóa

 

 

 

 

 

8.1

Trang bị máy động lực bình quân trên một hecta đất sản xuất nông nghiệp

HP/ha 

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Phản ánh định hướng "Nâng cao trình độ cơ giới hóa, tự động hóa đồng bộ từ sản xuất đến thu hoạch, bảo quản, chế biến theo chuỗi giá trị" (Nhiệm vụ 2)

Hàng năm

8.2

Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực được cơ giới hóa đồng bộ

 %

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm

8.3

Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản chủ lực được cơ giới hóa đồng bộ

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm

8.4

Tỷ lệ cơ giới hóa đồng bộ trong sản xuất chăn nuôi

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm

8.5

Tỷ lệ cơ giới hóa sản xuất lâm nghiệp

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm

9

Thủy lợi

 

 

 

 

 

9.1

Tỷ lệ diện tích được tưới, tiêu trên tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Thủy lợi  

Phản ánh giải pháp "Xây dựng và hoàn thiện kết cấu hạ tầng, phát triển thủy lợi"  đồng thời phản ánh tư duy phát triển bền vững, giảm phát thải
(Giải pháp 5)

Hàng năm

9.2

Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Thủy lợi

Hàng năm

10

Nông nghiệp ứng dụng CNC

 

 

 

 

 

10.1

Số khu, vùng nông nghiệp công nghệ cao

Khu, vùng

Bộ Nông nghiệp và PTNT và  báo cáo của các địa phương

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phán ánh giải pháp "đẩy mạnh phát triển nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp" (Nhiệm vụ 2)

Hàng năm

10.2

Số doanh nghiệp nông nghiệp CNC

Doanh nghiệp 

Báo cáo
của các địa phương

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm

10.3

Số Hợp tác xã (HTX) nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

HTX

Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các tỉnh

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Hàng năm

11

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

11.1

Số lượng giống NLTS mới được công nhận hàng năm

Giống

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Phản ánh giải pháp về "Nâng cao hiệu quả công tác nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao KHCN" (Nhiệm vụ 2)

Hàng năm

11.2

Số bằng phát minh, sáng chế trong lĩnh vực NLTS được thương mại hóa

Số bằng

Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Nông nghiệp và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

11.3

Tỷ lệ tổn thất sau thu hoạch của nông sản chủ lực

 %

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Hàng năm 

12

HTX, trang trại

 

 

 

 

 

12.1

Tổng số HTX nông nghiệp đang hoạt động

HTX

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Phản ảnh tổ chức lại sản xuất, tư duy hợp tác, liên kết để phát triển (Nhiệm vụ số 3)

6 tháng, Hàng năm

12.2

Số thành viên bình quân một HTX nông nghiệp

Thành viên

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

6 tháng, Hàng năm

12.3

Số HTX nông nghiệp xếp loại khá, tốt

HTX

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

6 tháng, Hàng năm

12.4

Tổng số trang trại

Trang trại

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

6 tháng, Hàng năm

13

Liên kết sản xuất

 

 

 

 

 

13.1

Tỷ lệ giá trị sản phẩm NLTS được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp)

%

Bộ Nông nghiệp và PTNT và  báo cáo của các địa phương

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Phản ảnh tổ chức lại sản xuất, tư duy hợp tác, liên kết để phát triển (Nhiệm vụ số 3). Đồng thời phản ánh tư duy liên kết đa ngành theo chuỗi giá trị

Hàng năm 

13.2

Số doanh nghiệp NLTS tham gia liên kết theo chuỗi giá trị nông sản

Doanh nghiệp

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm

13.3

Số HTX tham gia liên kết theo chuỗi giá trị nông sản

HTX

 

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm 

13.4

Số cụm ngành liên kết phục vụ nông nghiệp

Cụm

Báo cáo
của các địa phương

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT 

Hàng năm 

14

Giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

14.1

Giá nhập khẩu một số mặt hàng chính: ngô, đậu tương, phân bón

USD/tấn

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Trung tâm Tin học và thống kê

Đánh giá hiệu quả sản xuất, theo dõi thông tin thị trường
(Giải pháp số 4)

 Hàng tháng

14.2

Giá một số nông sản chủ lực trên thị trường trong nước (gạo, cà phê, thịt lợn, thịt gà, tôm)

1000đ/kg

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng

14.3

Giá một số đầu vào chính trên thị trường trong nước: ngô, đậu tương, thức ăn chăn nuôi, phân bón

1000đ/kg

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng

15

Xuất nhập khẩu nông sản

 

 

 

 

 

15.1

Giá xuất khẩu của các mặt hàng nông sản chủ lực

USD/tấn

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

Thực hiện mục tiêu cụ thể số 2 và giải pháp số 4

 Hàng tháng, quý, năm

15.2

Tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.3

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông sản chính

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.4

Kim ngạch nhập khẩu NLTS

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.5

Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chính

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.6

Thặng dư thương mại NLTS

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.7

Kim ngạch xuất khẩu vào các thị trường chính Trung Quốc, Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Nga

Tỷ đô la Mỹ

 Tổng cục Hải quan

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

15.8

Tỷ lệ giá trị nông sản chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS

%

Tổng cục Thống kê

Trung tâm Tin học và thống kê

 Hàng tháng, quý, năm

16

Xây dựng thương hiệu nông sản

 

 

 

 

 

16.1

Số lượng sản phẩm OCOP được công nhận đạt từ 3 sao trở lên

Sản phẩm

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

Phản ánh định hướng "phát triển các sản phẩm nông nghiệp có lợi thế từng vùng, địa phương theo 3 trục sản phẩm chủ lực; đẩy mạnh truy suất nguồn gốc, xây dựng thương hiệu sản phẩm, nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng nông sản". Đồng thời quan điểm phát triển đa giá trị cho nông sản

 Hàng tháng, quý, năm

16.2

Số lượng sản phẩm NLTS được xếp hạng theo bình chọn của Chương trình thương hiệu quốc gia

Sản phẩm

Cục Chế biến và PTTT NS

Cục Chế biến và PTTT NS

 Hàng năm 

16.3

Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức nhãn hiệu tập thể

Sản phẩm

Bộ Khoa học
và Công nghệ

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

16.4

Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức nhãn hiệu chứng nhận

Sản phẩm

Bộ Khoa học
và Công nghệ

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

16.5

Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức chỉ dẫn địa lý

Sản phẩm

Bộ Khoa học
và Công nghệ

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

16.6

Số lượng sản phẩm NLTS chủ lực, sản phẩm gắn với nguồn gốc địa lý được bảo hộ tại nước ngoài

Sản phẩm

Bộ Khoa học
và Công nghệ

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

17

Doanh nghiệp NLTS

 

 

 

 

 

17.1

Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực NLTS

Doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Quản lý DN 

Phản ánh giải pháp "thu hút đầu tư vào NN, NT; đưa dịch vụ về NT, tạo việc làm"
(Nhiệm vụ số 4)

Hàng năm

17.2

Số doanh nghiệp NLTS thành lập mới trong năm

Doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Quản lý DN 

Hàng năm

17.3

Vốn bình quân một doanh nghiệp NLTS đăng ký thành lập mới

Triệu đồng

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Quản lý DN 

Hàng năm

17.4

Số lao động bình quân một doanh nghiệp NLTS đăng ký thành lập mới

Lao động

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Quản lý DN 

Hàng năm

17.5

Thu nhập bình quân một lao động của doanh nghiệp NLTS

Triệu đồng

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Quản lý DN 

Hàng năm

17.6

Số doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến NLTS

Doanh nghiệp

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Trung tâm Tin học và thống kê

Hàng năm

18

Đầu tư vào lĩnh vực NLTS

 

 

 

 

 

18.1

Số dự án FDI được cấp phép vào lĩnh vực NLTS

 Dự án

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Hợp tác quốc tế

Phản ánh giải pháp "thu hút đầu tư vào NN và hội nhập quốc tế (Giải pháp số 9)

Hàng năm 

18.2

Số vốn FDI đăng kí đầu tư vào lĩnh vực NLTS

 Tỷ đồng

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Hợp tác quốc tế

Hàng năm 

18.3

Tỷ lệ vốn đầu tư vào ngành nông nghiệp

%

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Kế hoạch 

Hàng năm 

18.4

Tổng vốn đầu tư công cho hạ tầng NLTS

Triệu đồng

Bộ Kế hoạch
và Đầu tư

Vụ Kế hoạch

Hàng năm 

18.5

Vốn sự nghiệp chi cho KHCN trong tổng chi của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Triệu đồng

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

Hàng năm 

II

MỤC TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

19

Thu nhập bình quân năm của cư dân nông thôn

Triệu đồng

Tổng cục Thống kê 

Vụ Kế hoạch 

Phản ánh Mục tiêu số 3, 4 và thể hiện sự cải thiện đời sống dân cư NT

2 năm 1 lần từ Khảo sát mức sống dân cư

20

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều ở nông thôn

%

Tổng cục Thống kê 

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

 Hàng năm

21

Tỷ trọng lao động NLTS trong tổng lao động xã hội

%

Tổng cục Thống kê 

Vụ Kế hoạch 

Hàng năm 

22

Tỷ lệ lao động NLTS được đào tạo cấp chứng chỉ

%

Tổng Cục Thống kê

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Phản ánh Mục tiêu số 4 và định hướng tri thức hóa nông dân

Hàng năm  

23

Tỷ lệ lao động NLTS được đào tạo

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Hàng năm  

24

Xây dựng NTM và làng nghề

 

 

 

 

 

24.1

Tỷ lệ xã đạt chuẩn NTM

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

Phản ánh thực hiện xây dựng NTM và phát triển làng nghề

 Hàng tháng, quý, năm

24.2

Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

 Hàng tháng, quý, năm

24.3

Số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

 Hàng tháng, quý, năm

24.4

Tỉ lệ đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

 Hàng tháng, quý, năm

24.5

Số huyện đạt chuẩn NTM nâng cao

huyện

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

 Hàng tháng, quý, năm

24.6

Số đơn vị cấp tỉnh hoàn thành NTM

 Tỉnh

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Văn phòng điều phối NTM

 Hàng tháng, quý, năm

24.7

Số lượng làng nghề được công nhận

Làng

 Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các địa phương

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Hàng năm

25

An toàn thực phẩm (ATTP)

 

 

 

 

 

25.1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh NLTS được chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

Phản ánh thực hiện các định hướng về phát triển nông nghiệp có trách nhiệm, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về vệ sinh an toàn thực phẩm; thực hiện các định hướng về nâng cao chất lượng sống của người dân nông thôn

6 tháng, hàng năm

25.2

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản ký cam kết tuân thủ quy định ATTP

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

6 tháng, hàng năm

25.3

Tỷ lệ mẫu thực phẩm NLTS được giám sát đạt yêu cầu ATTP

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

Hàng năm

25.4

Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến NLTS được chứng nhận HACCP, ISO 2200 hoặc tương đương

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Quản lý chất lượng NLS và TS

Hàng năm

25.5

Số vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật được đăng ký chứng nhận

vùng/cơ cở

Cơ quan thú y các cấp

Cục Thú y

Hàng tháng, quý, năm

25.6

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn được sử dụng nước hợp quy chuẩn

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương

Tổng cục Thủy lợi

Hàng năm

III

MỤC TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

26

Tỷ lệ che phủ rừng

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Tổng Cục Lâm nghiệp

Phản ánh việc chuyển đổi tư duy sản xuất từ NN "Nâu" sang NN Xanh. Thực hiện Mục tiêu số 6, Giải pháp 8

Hàng năm 

27

Lượng phát thải (hấp thụ) khí nhà kính từ hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản), từ sử dụng đất và lâm nghiệp

tấn CO2 tương đương

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

02 năm/lần

28

Tỷ lệ xã thực hiện phân loại chất thải sinh hoạt tại nguồn

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương

 Văn phòng điều phối NTM

Hàng năm

29

Số lượng HTX nông nghiệp tham gia áp dụng mô hình/biện pháp/thực hành thích ứng BĐKH/giống thích ứng BĐKH

HTX

Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Phản ánh các hoạt động ứng phó biến đổi khí hậu (Mục tiêu số 6 và giải pháp 8)

Hàng năm

30

Phát triển nông nghiệp bền vững sinh thái

 

 

 

 

 

30.1

Diện tích các loại cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương

Ha

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Cục Trồng trọt

Phản ánh việc chuyển đổi tư duy sản xuất bền vững, sinh thái, giảm phát thải trong Chiến lược. Phản ánh khả năng chống chịu với các cú sốc về biến đổi khí hậu, dịch bệnh

Hàng năm

30.2

Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương

 Ha

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Thủy sản

Hàng năm

30.3

Số cơ sở chăn nuôi áp dụng chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (GAHP) và tương đương

 Trang trại

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Cục Chăn nuôi

Hàng năm

30.4

Tỷ lệ sản lượng sản phẩm chăn nuôi được chăn nuôi hữu cơ

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Chăn nuôi

Hàng năm

30.5

Diện tích đất trồng trọt hữu cơ

Ha

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Trồng trọt

Hàng năm

30.6

Diện tích nuôi trồng thủy sản hữu cơ

Ha

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Thủy sản

Hàng năm

30.7

Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững

Ha

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Tổng cục Lâm nghiệp

Hàng năm

30.8

Số tiền thu được từ dịch vụ môi trường rừng hàng năm

tỷ đồng

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

 Tổng cục Lâm nghiệp

Hàng năm

30.9

Tỷ lệ sản phẩm phân bón hữu cơ được cấp quyết định lưu hành

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục Trồng trọt

Hàng năm

30.10

Tỷ lệ thuốc bảo vệ thực vật sinh học đăng ký trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam

%

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Cục BVTV

Hàng năm

30.11

Số vụ thiên tai xảy ra trong năm

Số vụ

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Phòng, chống thiên tai

Hàng năm

30.12

Giá trị tài sản bị thiệt hại do thiên tai

Tỷ đồng

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Phòng, chống thiên tai

Hàng năm

30.13

Số người chết, mất tích do thiên tai

Số người

Bộ Nông nghiệp
và PTNT

Tổng cục Phòng, chống thiên tai

Hàng năm

 
Bộ Chỉ tiêu giám sát nhằm theo dõi, giám sát việc thực hiện các mục tiêu, định hướng đề ra tại Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, đề xuất điều chỉnh các định hướng, giải pháp và xây dựng chính sách trong quá trình thực hiện Chiến lược ngành. Đồng thời, giúp các bộ ngành và địa phương thiết lập các mục tiêu cụ
thể, tạo động lực và thúc đẩy các phong trào thi đua trong quá trình triển khai chiến lược.
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các địa phương có trách nhiệm báo cáo theo hình thức trực tuyến qua CSDL GSĐG ngành nông nghiệp và PTNT (địa chỉ truy cập https://giamsatdanhgia.mard.gov.vn). Đối với các chỉ tiêu có tần suất báo cáo: “hàng tháng”, yêu cầu báo cáo trước ngày 25 hàng tháng; “hàng quý”, yêu cầu báo cáo trước ngày 20 tháng cuối quý; “hàng năm”, yêu cầu báo cáo trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo. Kết quả tổng hợp được phổ biến qua ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Bộ mọi lúc mọi nơi.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày