Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.392.602
Truy câp hiện tại 25.166
Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 06/9 đến 12/9/2017
Ngày cập nhật 13/09/2017

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 06/9/2017 đến ngày 12/9/2017)

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

          - Nhiệt độ: TB: 28,70C; Cao nhất: 36,20C; Thấp nhất: 24,00C

          - Độ ẩm: TB: 84,0%; Thấp nhất: 58,0%

          - Ngày mưa: 01 ngày. Lượng mưa: 9,7mm.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

 

 

 

* Hè Thu sớm

131,0

131,0

Đã thu hoạch xong

* Hè Thu 2017

25.700,5

Cấy:    245,0

Sạ: 25.202,9

Thu hoạch:  24.573,3 ha

Trổ-chín:          874,6 ha

Lạc

   312,0

299,5

Thu hoạch:       122,0 ha

Phát triển quả:  177,5 ha

Ngô

645,2

531,9

Thu hoạch: 352,5 ha

Phát triển quả: 179,4 ha

Cây sắn

* Đông Xuân

 

* Hè Thu

 

7.125,0

 

 373,5

 

6.526,0

 

  340,0

 

Thu hoạch: 780 ha

Phát triển củ: 5.746 ha

 

Cây rau các loại

1.388,4

1.071,4

Thu hoạch: 843,4 ha

Trồng mới-cây con: 228 ha

Đậu các loại

784,1

500,1

Thu hoạch: 399,0 ha

Ra hoa, phát triển trái: 101,1 ha

Cây mía

151,0

95,5

Mía nhảy bụi-vươn lóng

Khoai lang

   713,1

           669,1

Thu hoạch: 187,3 ha

Phát triển thân củ: 438,5 ha

Phát triển thân lá: 43,3 ha

Cây ăn quả

3.328,0

3.328,0

Phát triển quả-thu hoạch

Cây hồ tiêu

274,5

274,5

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955,0

 

Kiến thiết cơ bản

 

2.249,0

Phát triển thân lá

Kinh doanh

 

6.706,0

Khai thác mủ

 

          - Thuốc chuột đã sử dụng 138.5 kg, thu đuôi 35.300 đuôi.

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua (từ ngày 06/9 đến 12/9/2017)

1. Trên cây lúa

Các đối tượng sinh vật gây hại cục bộ trên diện tích lúa trà muộn đang trổ -chín tại A Lưới; Tây Xuân-Hương Trà; Phú Thuận-Quảng Điền, cụ thể:

- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 30 ha (giảm 32 ha so với tuần trước; giảm 220 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 35 ha (giảm 390 ha so với tuần trước; tăng 3 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 10-25%.

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 35 ha (giảm 245 ha so với tuần trước; tăng 35 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 15->30%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác rải rác, mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 385 ha (giảm 20 ha so với tuần trước, tăng 325 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10% (các xã huyện Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh rụng lá Corynespora, bệnh loét sọc miệng cạo,… gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh thấp.

b) Cây bưởi Thanh trà

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 250 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 195 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Thủy Bằng - Hương Thủy; Thủy Biều - Huế; Hương Hồ, Hương Vân, Hương Thọ-Hương Trà; Phong Thu-Phong Điền).

- Các đối tượng gây hại khác như: Sâu vẽ bùa, bệnh vàng lá greening, bệnh ghẻ lá, bệnh muội đen, nhện đỏ, ... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây rau

- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (giảm 10 ha so với tuần trước, không tăng so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-20%.

- Sâu ăn lá (hành): Diện tích nhiễm 10 ha (không tăng so với tuần trước), mật độ 15-20 con/m2.

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu ăn lá, bọ nhảy, đốm lá, khô đầu lá, … mật độ và tỷ lệ thấp.

d) Cây hồ tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 15,6 ha (không tăng so với tuần trước), tỷ lệ bệnh 5-10% bệnh cấp 1-3.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 58 ha (tăng 5 ha so với tuần trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, bệnh cấp 1-3.

Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, bệnh đốm đen, tuyến trùng, rệp sáp,... gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

e) Cây sắn: Các đối tượng sinh vật như bọ phấn, nhện đỏ,... gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

III. Dự kiến sinh vật gây hại trong thời gian tới

1. Trên cây lúa

           Các đối tượng sinh vật tiếp tục phát triển gây hại trên diện tích lúa trà muộn đang trổ-chín tại A Lưới; Tây Xuân-Hương Trà; Quảng Phú-Quảng Điền.

2. Cây trồng khác         

- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... gây hại trên cây ăn quả.

- Bệnh thán thư, đốm đen, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục gây hại trên cây hồ tiêu.

- Bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá, bọ nhảy,… gây hại trên cây rau.

IV. Đề nghị

1. Cây lúa

- Chỉ đạo thu hoạch lúa đã chín hạn chế thiệt hại do mưa bão; vận động nông dân vệ sinh đồng ruộng, cày lật đất sau thu hoạch (đối với các chân ruộng vùng cao) để hạn chế nguồn sinh vật tồn tại trên đồng ruộng.

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại trên diện tích lúa trà muộn đang trổ-chín (A Lưới; Tây Xuân-Hương Trà; Phú Thuận-Quảng Điền;......) để chỉ đạo kịp thời.

2. Cây trồng khác                  

a) Cây cao su: Hướng dẫn nông dân khai thác mủ đúng kỹ thuật tránh cạo phạm, cạo tận thu, nhằm hạn chế nấm bệnh xâm nhiễm gây loét miệng cạo. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý.

b) Cây ăn quả: Tập trung chăm sóc, bón phân sau khi thu hoạch quả, tăng cường bón phân chuồng hoai mục để cây phục hồi và phát triển. Thường xuyên vệ sinh vườn, khơi thông hệ thống thoát nước, cắt tỉa, thu gom các cành sâu bệnh trong vườn đem tiêu hủy, quét vôi vào gốc thân cây trước mùa mưa để hạn chế nguồn bệnh. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.

c) Cây trồng khác (rau, sắn, ngô, tiêu, lạc, cây lâm nghiệp,…): Tiếp tục điều tra, theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để chỉ đạo, hướng dẫn nông dân thực hiện các biện pháp quản lý, phòng trừ kịp thời, hiệu quả. Tranh thủ thời tiết tạnh ráo tiến hành làm đất gieo trồng cây vụ Đông để tăng thu nhập và phục vụ Tết Nguyên Đán 2018.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày