|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 17.035
|
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 21/10 - 27/10/2019 Ngày cập nhật 28/10/2019
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 21/10 - 27/10/2019
Chi cục Thủy sản thông tin một số nội dung như sau:
Tuần qua, thời tiết và môi trường nước ven biển huyện Phong Điền, vùng đầm phá phù hợp cho ương nuôi thủy sản.
Mặc dù đến nay đã kết thúc vụ nuôi theo Công văn số 2064/SNNPTNT - CCTS ngày 26/12/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về hướng dẫn thời gian nuôi trồng thủy sản năm 2019 nhưng người nuôi vẫn tranh thủ có độ mặn, thời tiết tốt để tiếp tục lưu giữ thủy sản nuôi nhằm tăng kích cỡ và giá trị của sản phẩm. Tuy nhiên, dự báo của Đài khí tượng Thủy văn Thừa Thiên Huế trong 11/2019, Thừa Thiên Huế có khả năng xuất hiện 1-2 đợt lũ từ báo động 1 đến báo động 2, có 2 - 3 đợt mưa vừa, mưa to trên diện rộng nên người nuôi cần có phương án chủ động ứng phó; theo dõi thường xuyên dự báo thời tiết để thu hoạch kịp thời sản phẩm trước khi bão lụt xảy ra.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng chống thiên tai, trong đó có đăng ký kê khai ban đầu đối với nuôi trồng thủy sản theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. Đây là thủ tục hành chính do UBND cấp xã thụ lý và giải quyết theo trình tự nên người nuôi lưu ý để thực hiện.
Tổng hợp kết quả đo các chỉ tiêu môi trường nước của 10 điểm nước cấp vùng đầm phá cho nuôi trồng thủy sản, 02 điểm nước cấp vùng biển cho nuôi tôm chân trắng trên cát và 03 điểm nước xả thải từ các ao nuôi tôm như sau:
Stt
|
Vị trí
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
(0C)
|
Độ mặn
(%o)
|
Độ trong
(cm)
|
pH
|
NH3
(mg/l)
|
NO2
(mg/l)
|
PO43-
(mg/l)
|
H2S
(mg/l)
|
Độ
kiềm
(mg/l)
|
I
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi đầm phá
|
1
|
Khu nuôi cao triều Quảng Công
|
9h00
|
28
|
5
|
55
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
2
|
Tân Lập - Thị trấn Sịa
|
15h00
|
28
|
1
|
50
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
3
|
Cồn Đâu - Hải Dương
|
8h30
|
28
|
6
|
50
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
4
|
Cồn Tè – Hương Phong
|
8h00
|
29
|
8
|
50
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
5
|
Cồn Hợp Châu – Thuận An
|
9h10
|
29
|
12
|
50
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
6
|
Doi Mũi Hàn - Phú Xuân
|
11h00
|
29
|
15
|
60
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
7
|
Trường Hà – Vinh Thanh
|
8h00
|
29
|
14
|
55
|
7,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
8
|
Đình Đôi - Vinh Hưng
|
9h30
|
29
|
10
|
50
|
7,9
|
0
|
0
|
0,1
|
0
|
53,7
|
9
|
Vùng nước cấp Vinh Giang
|
10h50
|
30
|
12
|
35
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
10
|
Hiền Hòa – Vinh Hiền
|
11h30
|
30
|
11
|
50
|
7,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
II
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi tôm ven biển
|
11
|
Hải Thế - Phong Hải
|
9 h30
|
28
|
30
|
50
|
8,3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
12
|
Trung Đồng Đông Điền Hương
|
10h30
|
28
|
30
|
50
|
8,3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
|
GHCP trong NTTS
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
7÷9
|
<0,3
|
<0,05
|
<0,3
|
<0,05
|
60÷180
|
III
|
Các điểm nước xả nước thải
|
13
|
Điểm xả thải xã Điền Lộc
|
11h00
|
28
|
20
|
40
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89,5
|
14
|
Điểm xả thải xã Vinh An
|
8h50
|
29
|
13
|
55
|
7,4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
15
|
Điểm xả thải 3 xã huyện Phú Lộc
|
10h00
|
30
|
2
|
30
|
6,9
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
35,8
|
|
Giới hạn cho phép
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
5,5÷9
|
<0,3
|
<0,35
|
<0,5
|
<0,05
|
60÷180
|
Các tin khác
|
|
|