|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 17.348
|
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 09/12 - 15/12/2019 Ngày cập nhật 16/12/2019
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG THỦY SẢN Từ ngày 09/12 - 15/12/2019
Năm nay thời tiết tương đối thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản, đặc biệt vùng đầm phá Tam Giang – Cầu Hai. Kích cỡ thu hoạch các loại sản phẩm thủy sản khá lớn như: cá kình 10 - 12 con/kg; cá dìa 3 - 4 con/kg; tôm sú 30 - 40 con/kg; cua 3 - 4 con/kg…Sản lượng năm nay cao hơn cùng kỳ năm 2018, giá bán khá cao và ổn định nên đã đem lại hiệu quả cho người nuôi. Hiện nay, một số vùng nuôi người dân đã chuẩn bị cho công tác ương dưỡng các loại giống cho vụ sản xuất mới. Tuy nhiên, theo thông tin của Đài Khí tượng thủy văn tỉnh dự báo trong tháng 12/2019 và đầu tháng 01/2020, Thừa Thiên Huế chịu ảnh hưởng từ 4 - 6 đợt không khí lạnh và không khí lạnh tăng cường gây rét về đêm và sáng sớm. Những ngày không khí lạnh tăng cường mạnh gây mưa, mưa vừa, có nơi mưa to cho khu vực. Vì vậy, đề nghị Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện /Phòng Kinh tế các thị xã, UBND cấp xã có vùng ương nuôi thủy sản hướng dẫn người dân nên hạn chế thả giống khi nhiệt độ nước thấp (dưới 200 C) và khi có mưa lớn xảy ra, có các biện pháp kỹ thuật để tăng cường sức đề kháng cho thủy sản đang ương nuôi trong ao.
Tổng hợp kết quả đo các chỉ tiêu môi trường nước của 10 điểm nước cấp vùng đầm phá cho nuôi trồng thủy sản, 02 điểm nước cấp vùng biển cho nuôi tôm chân trắng trên cát và 03 điểm nước xả thải từ các ao nuôi tôm như sau:
Stt
|
Vị trí
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
(0C)
|
Độ mặn
(%o)
|
Độ trong
(cm)
|
pH
|
NH3
(mg/l)
|
NO2
(mg/l)
|
PO43-
(mg/l)
|
H2S
(mg/l)
|
Độ
kiềm
(mg/l)
|
I
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi đầm phá
|
1
|
Khu nuôi cao triều Quảng Công
|
9h20
|
24
|
7
|
60
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
2
|
Tân Lập - Thị trấn Sịa
|
14h40
|
23
|
3
|
40
|
7,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
3
|
Cồn Đâu - Hải Dương
|
9h00
|
23
|
6
|
45
|
7,7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
4
|
Cồn Tè – Hương Phong
|
9h40
|
22
|
5
|
50
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
5
|
Cồn Hợp Châu – Thuận An
|
9h00
|
22
|
5
|
50
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
6
|
Doi Mũi Hàn - Phú Xuân
|
8h00
|
22
|
6
|
60
|
7,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
7
|
Trường Hà – Vinh Thanh
|
15h00
|
22
|
6
|
60
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
8
|
Đình Đôi - Vinh Hưng
|
11h30
|
22
|
3
|
40
|
7,3
|
0,006
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
9
|
Vùng nước cấp Vinh Giang
|
10h30
|
22
|
1
|
40
|
7
|
0,006
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
10
|
Hiền Hòa – Vinh Hiền
|
10h00
|
22
|
10
|
60
|
7,5
|
0,009
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
II
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi tôm ven biển
|
11
|
Hải Thế - Phong Hải
|
10h10
|
25
|
31
|
60
|
7,4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107,4
|
12
|
Trung Đồng Đông Điền Hương
|
11h30
|
25
|
30
|
60
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107,4
|
|
GHCP trong NTTS
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
7÷9
|
<0,3
|
<0,05
|
<0,3
|
<0,05
|
60÷180
|
III
|
Các điểm nước xả nước thải
|
13
|
Điểm xả thải xã Điền Lộc
|
10h45
|
23
|
4
|
50
|
7,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
14
|
Điểm xả thải xã Vinh An
|
13h30
|
22
|
7
|
60
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
15
|
Điểm xả thải 3 xã huyện Phú Lộc
|
11h00
|
22
|
8
|
40
|
6,3
|
0,006
|
0
|
0
|
0
|
35,8
|
|
Giới hạn cho phép
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
5,5÷9
|
<0,3
|
<0,35
|
<0,5
|
<0,05
|
60÷180
|
Các tin khác
|
|
|