|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 1.421
|
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY Ngày cập nhật 29/04/2020
THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy số 20.28812/TTPVHCC-GTN ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Địa chỉ: Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Cho 24 loại phân bón: (Có phụ lục kèm theo)
Được Công ty Cổ phần Chứng nhận và Giám định IQC chứng nhận sản phẩm phân bón phù hợp với qui chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01- 189: 2019/ BNNPTNT. Phương thức chứng nhận, Phương thức 5- Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 và được phép sử dụng dấu hợp quy. Danh mục sản phẩm được chứng nhận kèm theo được sản suất bởi công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế tại Quyết định số 0366.01/QĐCN-IQC-HQPB ngày 09 tháng 3 năm 2020. Quyết định số 1753/QĐ-BVTV-PB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Cục Bảo vệ thực vật về việc công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam và có giá trị đến ngày 18 tháng 9 năm 2023.
Thông báo này ghi nhận sự cam kết của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác./.
Phụ lục: Danh mục sản phẩm phân bón được tiếp nhận hợp quy
(Ban hành kèm theo Thông báo số 776 /TB-SNNPTNT
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Sở Nông nghiệp và PTNT)
S
T
T
|
Tên sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng
|
Phương thức sử dụng
|
Mã số phân bón
|
Mã số chứng nhận
|
1
|
NPK
‘bông lúa’
16-16-8
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh):16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20156
|
IQC/HQPB/0366.16
|
2
|
NPK
‘bông lúa’
16-8-16
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):16%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20157
|
IQC/HQPB/0366.16
|
3
|
NPK
‘bông lúa’
20-20-15
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 20%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20158
|
IQC/HQPB/0366.16
|
4
|
NPK
‘bông lúa’
10-10-5
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):5%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20159
|
IQC/HQPB/0366.16
|
5
|
NPK
‘bông lúa’
10-12-5
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):5%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20160
|
IQC/HQPB/0366.16
|
6
|
NPK
‘bông lúa’
5-10-3
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20161
|
IQC/HQPB/0366.16
|
7
|
NPK
‘bông lúa’
8-6-4
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20162
|
IQC/HQPB/0366.16
|
8
|
NPK
‘bông lúa’
12-5-22
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 12%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):22%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20163
|
IQC/HQPB/0366.16
|
9
|
NPK
‘bông lúa’
18-12-4
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 18%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20164
|
IQC/HQPB/0366.16
|
10
|
NPK
‘bông lúa’
17-7-17
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 17%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):17%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20165
|
IQC/HQPB/0366.16
|
11
|
NPK
‘bông lúa’
15-15-15
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20166
|
IQC/HQPB/0366.16
|
12
|
NPK
‘bông lúa’
5-15-10
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 5%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):10%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20167
|
IQC/HQPB/0366.16
|
13
|
NPK
‘bông lúa’
10-5-15
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20168
|
IQC/HQPB/0366.16
|
14
|
NPK
‘bông lúa’
6-3-12
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 6%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):12%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20169
|
IQC/HQPB/0366.16
|
15
|
NPK
‘bông lúa’
16-16-8+6S
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 16%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Lưu huỳnh(S): 6%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20170
|
IQC/HQPB/0366.16
|
16
|
NPK ‘bông lúa’
8-4-8
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 8%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 4%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 8%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20171
|
IQC/HQPB/0366.16
|
17
|
NPK
‘bông lúa’
14-3-3
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 3%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20172
|
IQC/HQPB/0366.16
|
18
|
NPK
‘bông lúa’
10-15-10
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):10%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20173
|
IQC/HQPB/0366.16
|
19
|
NPK ‘bông lúa’
10-6-4
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 10%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh): 4%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20174
|
IQC/HQPB/0366.16
|
20
|
NPK
‘bông lúa’
14-5-30
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 14%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):30%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20175
|
IQC/HQPB/0366.16
|
21
|
NPK
‘bông lúa’
20-6-6
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):6%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20176
|
IQC/HQPB/0366.16
|
22
|
NPK
‘bông lúa’
20-15-5
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 20%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 15%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):5%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20177
|
IQC/HQPB/0366.16
|
23
|
NPK
‘bông lúa’
15-10-15
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 15%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20178
|
IQC/HQPB/0366.16
|
24
|
NPK
‘bông lúa’
22-5-5
|
Phân bón hỗn hợp NPK
|
Đạm tổng số (Nts): 22%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):5%;
Độ ẩm: 5%;
|
Bón rễ (b,h,v)
|
20179
|
IQC/HQPB/0366.16
|
Các tin khác
|
|
|