Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.356.929
Truy câp hiện tại 687
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại cây trồng (Từ ngày 17/6/2020 đến ngày 23/6/2020
Ngày cập nhật 25/06/2020

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 17/6/2020 đến ngày 23/6/2020)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết  

          - Nhiệt độ: Cao nhất: 380C; Thấp nhất: 230C.

          - Độ ẩm: TB:  81%; Thấp nhất: 49%.

          - Ngày mưa: 0 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

- Vụ Hè Thu 2020

 

25.647,43

 

- Đã gieo cấy: 25.198,23 ha (Hè Thu sớm: 157,9 ha)

- Trổ - chín: 77,9 ha, thu hoạch: 80 ha (Hè Thu sớm).

- Đẻ nhánh: 23.340,33 ha

- Làm đòng: 1.700 ha

Cây sắn

- Đông Xuân

- Hè Thu

 

5.665,6

670

 

- 5.215 ha

- 500 (A Lưới)

 

- Phát triển thân lá, củ: 5.215 ha

- Phát triển thân lá: 193 ha

- Mới trồng: 307 ha

Cây lạc Hè Thu

357,8

357,8

- Phát triển quả

Cây ngô Hè Thu

603,5

603,5

- Phát triển thân lá

Cây rau các loại

1.342,1

1.200,5

- Phát triển thân lá

Đậu các loại Hè Thu

1.448,7

1.014,4

- Ra hoa - hình thành quả

Khoai lang

648

557

Phát triển thân lá - củ

Cây hành

90

90

Phát triển lá - thu hoạch

Cây sen

443

479,9

Ra hoa- hình thành hạt : 129,9 ha

Thu hoạch : 350 ha

Cây ăn quả

3.367

3.213,6

Phát triển quả, phát triển thân, cành, lá

Cây hồ tiêu

275,4

275,4

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31,9 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955

Kinh doanh: 6.392,6 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc chuột đã sử dụng 561 kg, thu đuôi chuột: 69.340 đuôi.

II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch

1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH

TÊN SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

TB

Cao

1

2

3

4

5

6

N

TT

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá

Lúa - đẻ nhánh

15

30

 

 

 

 

 

 

75

215

290

Rầy các loại

Lúa - đẻ nhánh

100

300

 

 

 

 

516

 

 

452

968

Sâu khoang

Rau -PTTL

3

10

 

 

 

115

97

 

 

 

212

Sâu keo mùa thu

Ngô - PTTL

3

8

 

 

 

 

 

85

25

 

110

Sâu ăn lá

Cây lạc - PT quả

3

10

 

 

53

48

 

 

 

 

154

Sâu đục quả

Cây Thanh trà - PT quả

3

7

21

 

 

 

 

 

 

13

34

 

2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng Thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

Sâu cuốn lá

Ong kí sinh

 

 

 

 

15

2

 

 

Rầy các loại

Chuồn chuồn kim

 

 

 

 

 

 

8

2

Bọ xít mù xanh

 

 

 

 

 

 

12

3

Sâu khoang

Bọ đuôi kìm

 

 

10

3

 

 

 

 

III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu

1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2),

tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

cao

Cục bộ

I

Cây lúa-giai đoạn đẻ nhánh – làm đòng

1

Khô vằn

10-20

30

 

C1,3

Các huyện, thị xã, tp

2

Chuột

5-10

20

 

 

Các huyện, thị xã, tp

3

Sâu cuốn lá

10-20

30

 

Nhộng - TT

Các huyện, thị xã, tp

4

Sâu đục thân

3-5

10

 

 

Quảng Điền

5

Nhện gié

3-5

10

 

 

Phú Vang

6

Bọ phấn

15-20

30

 

TT

Phú Vang, Quảng Điền

II

Cây ngô- phát triển thân lá

1

Sâu keo mùa thu

1-2

3-5

 

    T6-nhộng

A Lưới

III

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Khảm lá sắn

5-10

70-80

 

C3,5

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới

2

Rệp sáp bột hồng

5-7

30-40

 

TT

Hương Trà

IV

Cây sen - thu hoạch

1

Thán thư

10-20

30-40

 

C1-5

Hương Trà, Quảng Điền

V

Cây cao su - KD

1

Bệnh xì mủ

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

VI

Cây ăn quả - KD

1

Bệnh chảy gôm

5-10

20-30

 

C1,3

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

2

Sâu vẽ bùa

5-10

20

 

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

3

Sâu đục quả

1-3

5

 

TT, T1

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

4

Muội đen

5-10

20-30

 

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

               
 

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm

Tổng DTN (ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa-giai đoạn đẻ nhánh

1

Khô vằn

120

 

 

 

120

120

Các huyện, thị xã, tp

2

Chuột

495,8

76,7

9

 

581,5

25.000

Các huyện, thị xã, tp

3

Sâu cuốn lá

190

 

 

 

190

190

Các huyện, thị xã, tp

4

Sâu đục thân

30

 

 

 

30

30

Phú Vang, Quảng Điền

5

Nhện gié

115

 

 

 

115

115

Quảng Điền

6

Bọ phấn

20

 

 

 

20

20

Phú Vang, Quảng Điền

II

Cây sen- thu hoạch

1

Thán thư

15,5

 

 

 

15,5

 

H. Trà, Quảng Điền

III

Cây cao su - KD

1

Bệnh xì mủ

307

 

 

 

307

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

125

 

 

 

125

 

Hương Trà

3

Rụng lá Corynespore

55

 

 

 

55

 

Hương Trà

IV

Cây ăn quả - KD

1

Bệnh chảy gôm

221

 

 

 

221

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

2

Sâu vẽ bùa

70

 

 

 

70

 

Hương Trà

3

Sâu đục quả

133

 

 

 

133

 

Hương Trà

4

Muội đen

90

 

 

 

90

 

Huế

III

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Bệnh khảm lá

40,1

 

336,61

 

376,71

 

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới

2

Rệp sáp bột hồng

76

24

 

 

100

100

Hương Trà

3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

3.1. Cây lúa

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 120 ha (tăng 120 ha so với tuần trước, tăng 120 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20% (An Lỗ, Trạch Phổ - Phong Điền; Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Hà - Phú Vang).

- Chuột: Diện tích nhiễm 581,5 ha (tăng 78,6 ha so với tuần trước, giảm 206,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-20% (Đông Vinh, Đông Phú, Phú Thanh - Quảng Điền; Hương Vinh, Phú Ốc, Lai Thành - Hương Trà).

- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 190 ha (giảm 50 ha so với tuần trước, giảm 495 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2, nơi cao 20-30 con/m2, sâu giai đoạn nhộng - trưởng thành (Phú Gia, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang; Sịa 1, Quảng Phước - Quảng Điền).

- Sâu đục thân: Diện tích nhiễm 30 ha (tăng 20 ha so với tuần trước, tăng 30 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-15%, sâu giai đoạn tuổi 1,2 (Tam Giang, Tín Lợi - Quảng Điền).

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 115 ha (tăng 115 ha so với tuần trước, tăng 115 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lương, Phú Hồ, Phú Mỹ - Phú Vang).

- Bọ phấn: Diện tích nhiễm 20 ha (tăng 20 ha so với tuần trước, tăng 20 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 15-20%, nơi cao 30% (Quảng Điền, Phú Vang).

- Rầy lưng trắng gây hại cục bộ mật độ 50-100 con/m2, nơi cao 300-500 con/m2, rầy giai đoạn tuổi 5 - trưởng thành.

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu keo, bệnh đốm nâu, gạch nâu, thối thân thối bẹ,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

3.2. Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 307 ha (tăng 2 ha so với tuần trước, giảm 101 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 125 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 125 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

3.3. Cây bưởi Thanh T

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 221 ha (tăng 1 ha so với tuần trước, tăng 51 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân – Hương Trà).

- Sâu đục quả: Diện tích nhiễm 133 ha, tỷ lệ 5-10% (không tăng so với tuần trước) (Hương Trà).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, bệnh muội đen, bệnh vàng lá greening,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

3.4. Cây tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 41,5 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 0,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 32 ha (giảm 3 ha so với tuần trước, giảm 8 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 31,5 ha, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

3.5. Cây hành lá

- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (tăng 10 ha so với tuần trước, giảm 20 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).

- Sâu ăn lá hành: Diện tích nhiễm 75 ha (tăng 25 ha so với tuần trước, tăng 35 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, sâu tơ, ruồi đục quả, bọ nhảy,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

3.6. Cây sắn

- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 376,71 ha, trong đó diện tích nhiễm nhẹ 40,1 ha, tỷ lệ 10-20%; diện tích nhiễm nặng 336,61 ha, tỷ lệ 30-70%.

- Bọ phấn trắng gây hại khoảng 320 ha, mật độ 30-50 con/cây, nơi cao 100-300 con/cây, giai đoạn bọ non - trưởng thành (Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới,...). Diện tích đã phun phòng trừ bọ phấn trắng 52,5 ha (Hồng Hạ-A Lưới).

- Rệp sáp bột hồng: Diện tích nhiễm 100 ha (giảm 4 ha so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-7%, cục bộ nơi cao 30-40% (Hương Xuân, Hương Văn, Hương Chữ-Hương Trà).

3.7. Cây Sen

- Bệnh thán thư: diện tích nhiễm 15,5 ha (giảm 10 ha so với tuần trước); tỷ lệ bệnh 10- 20%; nơi cao 30- 50% (Hương Toàn, Hương Vân, Hương Vinh-Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác: bệnh đốm lá, bệnh thối thân,… mật độ và tỷ lệ thấp.

3.8. Cây trồng khác (rau, ngô, …)

- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ

1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây lúa

           - Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục vũ hóa và dự kiến sâu non sẽ nở từ ngày 01-10/7/2020.

           - Rầy nâu, lưng trắng, nhện gié, bọ phấn tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ trên đồng ruộng.

           - Bệnh khô vằn, thối thân thối bẹ lá đòng gây hại gia tăng trên diện rộng.

           - Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu keo, sâu xanh, bệnh đốm nâu, gạch nâu,... phát triển gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

1.2. Cây trồng khác

          * Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn tiếp tục tồn tại gây hại trên diện tích nhiễm bệnh chưa nhổ bỏ, tiêu hủy. Bọ phấn, rệp sáp tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại. Các đối tượng khác như: nhện đỏ, bệnh thán thư, ... tiếp tục phát sinh gây hại trên cây sắn.

* Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục trái, đục thân,… tiếp tục phát sinh gây hại trên cây ngô.

* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá, bọ nhảy,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,...  tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây sen: Bệnh thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá, bọ trĩ, dòi đục lá sen,… phát sinh gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Cây lúa

- Tập trung chỉ đạo thực hiện theo Công văn số 1187/SNNPTNT-TTBVTV ngày 18/6/2020 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường chỉ đạo sản xuất lúa vụ Hè Thu 2020 và Công văn số 229/TTBVTV-BVTV ngày 18/6/2020 của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật về việc tăng cường chỉ đạo quản lý, phòng trừ sinh vật gây hại lúa vụ Hè Thu 2020.

- Hướng dẫn nông dân kiểm tra đồng ruộng để bón phân thúc đòng cân đối, đúng thời điểm, thường xuyên giữ nước trong ruộng giai đoạn lúa làm đòng đến trổ chín.

- Kiểm tra và chỉ đạo phun trừ bệnh khô vằn, bệnh thối thân thối bẹ lá đòng khi mới xuất hiện; phun trừ nhện gié nơi có tỷ lệ hại > 5%, phun trừ bọ phấn nơi có tỷ lệ hại >15% dảnh nhằm hạn chế lây lan trên đồng ruộng.

- Theo dõi và dự báo sâu cuốn lá nhỏ vũ hóa, thời gian sâu non nở, diễn biến rầy nâu, lưng trắng phát sinh gây hại để có biện pháp chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột để hạn chế mật độ, tỷ lệ hại.

- Tăng cường theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo.

2.2. Cây cao su: Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

2.3. Cây ăn quả: Chỉ đạo chăm sóc, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo chủ động phòng trừ kịp thời.

2.4. Đối với cây sắn:

- Thường xuyên vệ sinh, thu gom thân, cành bị bọ phấn, rệp, nhện (đỏ, nhện trắng, …) hại nặng để tiêu hủy, nhất là các ổ mới phát sinh để hạn chế mật độ.

- Kiểm tra và chỉ đạo phun trừ bọ phấn trắng, rệp sáp, rệp sáp bột hồng, nhện nơi có mật độ cao để hạn chế lây lan.

2.5. Cây sen

- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp, nhất là đối với loại côn trùng chích hút như bọ trĩ, nhện,... để chỉ đạo phòng trừ hạn chế xoắn lá, mo lá ảnh hưởng đến chất lượng bông và hạt.

2.6. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, lạc,…): Theo dõi chặt các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp. Quan tâm chỉ đạo quản lý, phòng trừ sâu keo mùa thu trên cây ngô, sâu xanh da láng hại hành,... để hạn chế thiệt hại và an toàn thực phẩm.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày