|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 13.308
|
THÔNG BÁO MỰC NƯỚC CÁC SÔNG, CÁC HỒ THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Cập nhật lúc 07 giờ ngày 22/3/2021) Ngày cập nhật 22/03/2021
Mực nước các sông, các hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế lúc 07 ngày 22/3/2021 như sau:
1. Mực nước sông:
STT
|
Tên sông
|
Tên trạm đo
|
Mực nước (m)
|
1
|
Sông Hương
|
Kim Long
|
0.36
|
2
|
Sông Bồ
|
Phú Ốc
|
0.32
|
3
|
Sông Truồi
|
Truồi
|
0.64
|
4
|
Sông Ô Lâu
|
Phong Bình
|
0.68
|
2. Mực nước, lưu lượng đến và đi của các hồ thủy điện Bình Điền, hương Điền, A Lưới và hồ Tả Trạch:
STT
|
Tên công trình
|
Mực nước hồ
|
Lưu lượng đến (m3/s)
|
Lưu lượng đi
(m3/s)
|
1
|
Hồ Hương Điền
MNDBT: +58m
MNC: +46m
Ngưỡng tràn: +42,75m
|
54,49
|
22
|
39
|
2
|
Hồ Bình Điền
MNDBT: +85m
MNC: +53m
Ngưỡng tràn: +73m
|
76,1
|
4,25
|
21,07
|
3
|
Hồ A Lưới
MNDBT: +553m
MNC: +549m
Ngưỡng tràn: +538,5m
|
552,997
|
5,4
|
5,4
|
4
|
Hồ Tả Trạch
MNDBT: +45m
MNC: +23m
Ngưỡng tràn: +37m
Ngưỡng xả đáy: +16m
|
39,83
|
14,6
|
23,43
|
3. Mực nước của các hồ thủy lợi :
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
MỰC NƯỚC
|
DUNG TÍCH HỮU ÍCH
|
Dâng BT
|
Hiện tại
|
Kế hoạch chỉ tiêu giao năm 2021
|
Cân đối MN
ứng với
Kế hoạch
+ (tăng)
- (giảm)
|
So với
Kế hoạch 2021
|
MN
chết
|
Tương ứng
MN
Dâng BT
|
Tương ứng
MN
hôm trước (21/3)
|
Tương ứng
MN
hiện tại
|
Tỷ lệ % dung tích còn lại ứng với MN hiện tại
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(%)
|
(m)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(%)
|
1
|
Hồ Mỹ Xuyên
|
5.00
|
4.26
|
4.53
|
-0.27
|
94.04
|
3.20
|
1.888
|
1.273
|
1.273
|
0.67
|
2
|
Hồ Ông Môi
|
3.90
|
3.34
|
3.20
|
0.14
|
104.38
|
1.60
|
0.260
|
0.150
|
0.150
|
0.58
|
3
|
Hồ Thôn Niêm
|
3.10
|
2.84
|
2.70
|
0.14
|
105.19
|
2.20
|
0.536
|
0.370
|
0.370
|
0.69
|
4
|
Hồ Thiềm Lúa
|
2.70
|
2.78
|
2.87
|
-0.09
|
96.86
|
2.00
|
0.516
|
0.575
|
0.575
|
1.11
|
5
|
Hồ Nam Giảng
|
4.50
|
4.26
|
|
|
|
2.60
|
0.560
|
|
|
|
6
|
Hồ Hoà Mỹ
|
35.00
|
34.48
|
33.45
|
1.03
|
103.08
|
21.50
|
8.970
|
8.460
|
8.418
|
0.94
|
7
|
Hồ Thọ Sơn
|
19.50
|
18.69
|
18.56
|
0.13
|
100.70
|
8.80
|
5.393
|
4.558
|
4.567
|
0.85
|
8
|
Hồ Khe Ngang
|
13.20
|
10.44
|
10.56
|
-0.12
|
98.86
|
4.80
|
12.384
|
7.865
|
7.800
|
0.63
|
9
|
Hồ Nam Lăng
|
18.50
|
16.90
|
|
|
|
13.00
|
0.584
|
0.290
|
0.290
|
0.50
|
10
|
Hồ Châu Sơn
|
6.70
|
6.60
|
|
|
|
2.50
|
2.300
|
2.782
|
2.782
|
1.21
|
11
|
Hồ Phú Bài 2
|
17.50
|
16.74
|
17.09
|
-0.35
|
97.95
|
7.00
|
5.927
|
5.101
|
5.090
|
0.86
|
12
|
Hồ Truồi
|
42.00
|
41.18
|
41.15
|
0.03
|
100.07
|
20.00
|
51.026
|
48.012
|
48.048
|
0.94
|
13
|
Hồ Thủy Yên
|
36.40
|
33.48
|
|
|
|
16.00
|
7.959
|
6.254
|
6.260
|
0.79
|
14
|
Hồ Tà Rinh
|
96.00
|
95.35
|
|
|
|
94.00
|
0.270
|
0.180
|
0.180
|
0.67
|
15
|
Hồ A Lá
|
591.00
|
589.01
|
|
|
|
578.50
|
0.314
|
0.051
|
0.051
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
98.89
|
85.92
|
85.85
|
0.87
|
Chi cục Thủy lợi Các tin khác
|
|
|