|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 13.725
|
THÔNG BÁO MỰC NƯỚC CÁC SÔNG, CÁC HỒ THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Cập nhật lúc 07 giờ ngày 05/4/2021) Ngày cập nhật 05/04/2021
Mực nước các sông, các hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế lúc 07 ngày 05/4/2021 như sau:
1. Mực nước sông:
STT
|
Tên sông
|
Tên trạm đo
|
Mực nước (m)
|
1
|
Sông Hương
|
Kim Long
|
0.39
|
2
|
Sông Bồ
|
Phú Ốc
|
0.35
|
3
|
Sông Truồi
|
Truồi
|
|
4
|
Sông Ô Lâu
|
Phong Bình
|
0.61
|
2. Mực nước, lưu lượng đến và đi của các hồ thủy điện Bình Điền, hương Điền, A Lưới và hồ Tả Trạch:
STT
|
Tên hồ
|
Mực nước hồ
|
Lưu lượng đến (m3/s)
|
Lưu lượng đi
(m3/s)
|
1
|
Hồ Hương Điền
MNDBT: +58m
MNC: +46m
Ngưỡng tràn: +42,75m
|
52.96
|
8
|
18
|
2
|
Hồ Bình Điền
MNDBT: +85m
MNC: +53m
Ngưỡng tràn: +73m
|
72.85
|
3.59
|
72.00
|
3
|
Hồ A Lưới
MNDBT: +553m
MNC: +549m
Ngưỡng tràn: +538,5m
|
552,998
|
4.4
|
4.4
|
4
|
Hồ Tả Trạch
MNDBT: +45m
MNC: +23m
Ngưỡng tràn: +37m
Ngưỡng xả đáy: +16m
|
39.78
|
|
75,5
|
3. Mực nước của các hồ thủy lợi :
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
MỰC NƯỚC
|
DUNG TÍCH
HỮU ÍCH
|
Dâng BT
|
Hôm trước
(04/4)
|
Hiện tại
|
Kế hoạch chỉ tiêu giao năm 2021
|
Cân đối MN
ứng với
Kế hoạch
+ (tăng)
- (giảm)
|
So với
Kế hoạch 2021
|
MN
chết
|
Tương ứng
MN
Dâng BT
|
Tương ứng
MN
hôm trước (04/4)
|
Tương ứng
MN
hiện tại
|
Tỷ lệ % dung tích còn lại ứng với MN hiện tại
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(%)
|
(m)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(%)
|
1
|
Hồ Mỹ Xuyên
|
5.00
|
4.29
|
4.27
|
4.48
|
-0.21
|
95.31
|
3.20
|
1.888
|
1.314
|
1.286
|
0.68
|
2
|
Hồ Ông Môi
|
3.90
|
3.35
|
3.35
|
3.03
|
0.32
|
110.56
|
1.60
|
0.260
|
0.165
|
0.165
|
0.63
|
3
|
Hồ Thôn Niêm
|
3.10
|
2.90
|
2.90
|
2.66
|
0.24
|
109.02
|
2.20
|
0.536
|
0.405
|
0.405
|
0.76
|
4
|
Hồ Thiềm Lúa
|
2.70
|
2.78
|
2.78
|
2.80
|
-0.02
|
99.29
|
2.00
|
0.516
|
0.575
|
0.575
|
1.11
|
5
|
Hồ Nam Giảng
|
4.50
|
3.98
|
3.97
|
|
|
|
2.60
|
0.560
|
|
|
|
6
|
Hồ Hoà Mỹ
|
35.00
|
34.21
|
34.23
|
33.05
|
1.18
|
103.57
|
21.50
|
8.970
|
8.121
|
8.143
|
0.91
|
7
|
Hồ Thọ Sơn
|
19.50
|
18.60
|
18.59
|
18.35
|
0.24
|
101.31
|
8.80
|
5.393
|
4.482
|
4.472
|
0.83
|
8
|
Hồ Khe Ngang
|
13.20
|
10.25
|
10.24
|
10.25
|
-0.01
|
99.90
|
4.80
|
12.384
|
7.494
|
7.477
|
0.60
|
9
|
Hồ Nam Lăng
|
18.50
|
17.05
|
17.05
|
|
|
|
13.00
|
0.584
|
0.313
|
0.313
|
0.54
|
10
|
Hồ Châu Sơn
|
6.70
|
6.80
|
6.78
|
|
|
|
2.50
|
2.300
|
2.530
|
2.482
|
1.08
|
11
|
Hồ Phú Bài 2
|
17.50
|
16.72
|
16.72
|
16.95
|
-0.23
|
98.64
|
7.00
|
5.927
|
5.068
|
5.068
|
0.86
|
12
|
Hồ Truồi
|
42.00
|
41.43
|
41.40
|
40.92
|
0.48
|
101.17
|
20.00
|
51.026
|
48.958
|
48.850
|
0.96
|
13
|
Hồ Thủy Yên
|
36.40
|
33.52
|
33.54
|
|
|
|
16.00
|
7.959
|
6.282
|
6.294
|
0.79
|
14
|
Hồ Tà Rinh
|
96.00
|
95.10
|
95.05
|
|
|
|
94.00
|
0.270
|
0.148
|
0.141
|
0.52
|
15
|
Hồ A Lá
|
591.00
|
588.90
|
588.90
|
|
|
|
578.50
|
0.314
|
0.047
|
0.047
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
98.89
|
85.90
|
85.72
|
0.87
|
Chi cục Thủy lợi Các tin khác
|
|
|