Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.361.549
Truy câp hiện tại 14.186
Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 18/4 đến 24/4/2018
Ngày cập nhật 25/04/2018

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 18/4/2018 đến ngày 24/4/2018)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

          - Nhiệt độ: TB: 26,10C; Cao nhất: 36,10C; Thấp nhất: 19,50C

          - Độ ẩm: TB: 86,4%; Thấp nhất: 55,0%.

          - Ngày mưa: 03 ngày. Lượng mưa: 2,3mm

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

Vụ Đông Xuân 2017-2018

28.565

28.545,35

(Trong đó ĐX muộn: 685 ha)

 

- Trổ: 26.389,35 ha (trong đó chắc xanh: 7.800ha, chín: 1.550 ha)

- Làm đòng: 1.471 ha

- Đẻ nhánh: 585 ha, mũi chông- 3 lá: 100 ha (Vinh Thái, Vinh Hà)

Cây ngô

1.164,9

1.044,8

Thu hoạch:           185 ha

Phát triển quả:      265 ha

Phát triển thân lá: 594,8ha

Cây lạc

2.993,4

3.015,3

Phát triển thân lá - phát triển quả

Cây sắn

6.132,7

5.196,6

Phát triển thân lá

Cây ăn quả

3.367

3.367

Phát triển thân cành, phát triển quả

Rau các loại

2.826,3

1.925,4

Thu hoạch:               250 ha

Phát triển thân lá: 1.675,4 ha

Cây ớt

187,1

122,6

Ra hoa, phát triển trái

Khoai lang

1.435,4

1.166,8

Phát triển thân lá

Đậu các loại

874,8

372,1

Phát triển thân lá

Cây hồ tiêu

274,5

274,5

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB:           31 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955,0

Kinh doanh:         6.706,0 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.249,0 ha

 

          Diệt chuột: 132.150 đuôi chuột, thuốc diệt chuột Racumin đã sử dụng 167,5 kg.

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua (từ ngày 18/4 đến 24/4/2018)

1. Trên cây lúa

- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 380,5 ha (tăng 164 ha so với tuần trước, giảm 1050,1 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 750-1.500 con/m2, rầy giai đoạn tuổi 1-3, diện tích nhiễm trung bình 21,5 ha mật độ 1.500-3.000 con/m2, diện tích nhiễm nặng 8,1 ha mật độ >5.000 con/m2 (HTX Tây An - Huế;các HTX Hiền Lương, An Lỗ, Trạch Phổ, Ưu Điềm - Phong Điền; Hương Phong, Hải Dương-Hương Trà,...).

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 5.590 ha (tăng 267 ha so với tuần trước, tăng 988 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 10-20%, bệnh cấp 1-3, trong đó diện tích nhiễm trung bình 775 ha tỷ lệ bệnh 25-40% bệnh cấp 3-5, diện tích nhiễm nặng 90 ha tỷ lệ bệnh >40% bệnh cấp 5-7.

- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 1.263 ha (tăng 868 ha so với tuần trước;tăng 197 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, diện tích nhiễm trung bình 165 ha, tỷ lệ 10-20%, diện tích nhiễm nặng 48 ha, tỷ lệ 30-40% (Thủy Vân, Thủy Phù-Hương Thủy, Phú Hồ, Phú Đa, Phú Mỹ, Phú Lương-Phú Vang,...).

- Bệnh đạo ôn cổ bông: Diện tích nhiễm 380,6 ha (tăng 369,35 ha so với tuần trước;tăng 334,8 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, diện tích nhiễm trung bình 82 ha tỷ lệ 10%, diện tích nhiễm nặng 33,6 ha tỷ lệ 20-40% .

- Chuột: Diện tích nhiễm 173 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 149 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10%, nơi cao15% (các HTX tại Hương Trà, Phú Lộc, Quảng Điền).

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu cuốn lá gây hại 70 ha, mật độ 10-20con/m2; sâu cắn gié, bệnh đốm nâu, gạch nâu, bạc lá vi khuẩn, đốm sọc vi khuẩn, bệnh vàng lá sinh lý,... mật độ, tỷ lệ hại thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su:

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 363 ha (giảm 20 ha so với tuần trước, tăng 223 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Hương Trà, Nam Đông, Phong Điền, A Lưới).

- Bệnh phấn trắng: Diện tích nhiễm 175 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 175 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%. Diện tích nhiễm nặng 15 ha, tỷ lệ 20-40% (Nam Đông)

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh đốm lá, héo đen đầu lá, bệnh loét sọc miệng cạo,... gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

b) Cây bưởi Thanh T:

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 142,5 ha (giảm 10 ha so với tuần trước, giảm 100,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 30-40% (Thủy Bằng - Hương Thủy; Thủy Biều - Huế; Phong Thu-Phong Điền).

- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm bệnh 57 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 597 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30%.

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, sâu vẽ bùa, bệnh vàng lá greening, câu cấu,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây rau:- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 10 ha (giảm 10 ha so với tuần trước, tăng 10 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 15-30% (Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật như sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bệnh khô đầu lá, dòi đục cọng hành,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

d) Cây hồ tiêu:

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 16,9 ha (tăng 0,4 ha so với tuần trước, tăng 0,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 18 ha (tăng 1,7 ha so với tuần trước, tăng 7 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10 -15 %, bệnh cấp 1-3.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 22 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 21,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, bệnh đốm đen, tuyến trùng, rệp sáp,... gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

e) Cây lạc:

- Sâu ăn lá: Diện tích nhiễm bệnh 200 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 170 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-20 con/m2 (Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh đốm lá, bệnh héo rũ,... gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

III. Dự kiến sinh vật gây hại trong thời gian tới

1. Trên cây lúa

           Bệnhđạo ôn cổ bông, lem lép hạt lúa, khô vằn, rầy nâu tiếp tục gây hại gia tăng về diện tích và tỷ lệ hại, nhất là trên diện tích phun phòng trừ không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

           Các đối tượng sinh vật gây hại khác như chuột, bệnh bạc lá vi khuẩn, đốm sọc vi khuẩn, bệnh đốm nâu, gạch nâu,... tiếp tục tồn tại và phát triển trên đồng ruộng.

2. Cây trồng khác         

- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... gây hại trên cây ăn quả có múi.

- Bệnh thán thư, đốm đen, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục gây hại trên cây hồ tiêu.

IV. Đề nghị

1.Cây lúa

- Tiếp tục theo dõi, đánh giá tình hình bệnh đạo ôn cổ bông, lem lép hạt trên đồng ruộng để xác định tỷ lệ hại và nguyên nhân gây bệnh cụ thể làm cơ sở chỉ đạo.

- Tăng cường kiểm tra, theo dõi chặt chẽ rầy gây hại trên đồng ruộng, nhất là diện tích lúa nhiễm rầy mật độ cao đã chỉ đạo phun trừ, các vùng đang nhiễm rầy có mật độ trứng cao, các giống lúa nhiễm rầy nặng giai đoạn cuối vụ để chỉ đạo phun trừ kịp thời hiệu quả.

- Tiếp tục chỉ đạo phun phòng bệnh đạo ôn cổ bông kết hợp phòng bệnh lem lép đối với những diện tích lúa trổ muộn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Điều tra, thu thập các pha phát dục của các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo sinh vật gây hại vụ Hè Thu 2018.

- Khuyến cáo nông dân thường xuyên giữ mực nước trong ruộng từ khi lúa trổ - chín, chỉ tháo cạn trước thu hoạch 7-10 ngày để hạn chế các đối tượng sinh vật bộc phát gây hại nặng giai đoạn cuối vụ.

- Đối với lúa Đông Xuân muộn: Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi mật độ và tỷ lệ hại thấp.

2. Cây trồng khác                  

a) Cây cao su:Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan

b) Cây ăn quả:Thường xuyên vệ sinh vườn, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt tạo độ thông thoáng hợp lý, bón phân hợp lý để cây sinh trưởng phát triển. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và dự báo phát sinh gây hại trong thời gian tới.

c) Cây rau:Hướng dẫn các biện pháp trồng, chăm sóc, bón phân, quản lý sinh vật gây hại nhằm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

d) Cây trồng khác (lạc, sắn,ngô, tiêu, cây lâm nghiệp,…):Tăng cường điều tra, theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện phápquản lý, phòng trừ kịp thời, hiệu quả.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

Các tin khác
Xem tin theo ngày