Tìm kiếm tin tức
Đơn vị hỗ trợ

 

Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.345.701
Truy câp hiện tại 6.444
Công khai kết quả phân loại A/B/C về điều kiện sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại tỉnh thừa thiên huế đến ngày 30/9/2015
Ngày cập nhật 20/10/2015

Để cung cấp cho người tiêu dùng đầy đủ, kịp thời thông tin tin cậy kết quả kiểm tra, phân loại (A/B/C) về điều kiện sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm các sản phẩm nông lâm thuỷ sản; nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và đem lại lợi ích cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh, người tiêu dùng.

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện công khai kết quả kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng Vật tư nông nghiệp và An toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tính đến hết 30/9/2015 như sau:

Tổng số cơ sở được kiểm tra: 262 cơ sở. Trong đó:

  • Chi cục Bảo vệ thực vật 58 cơ sở: (Phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo):

        + Có 45 cơ sở kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật, trong đó 44 cơ sở xếp loại A, 01 cơ sở xếp loại C.

        +  Có 13 cơ sở kinh doanh phân bón, trong đó 13 cơ sở xếp loại A.

  • Chi cục Lâm nghiệp đã kiểm tra 53 cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp, trong đó 18 cơ sơ xếp loại B, 35 cơ sở xếp loại C (Phụ lục 3 kèm theo).

  • Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đã kiểm tra 151 cơ sở:

        +  Có 34 cơ sở chế biến thịt và sản phẩm từ thịt, trong đó 02 cơ sở xếp loại A, 32 cơ sở xếp loại B (Phụ lục 4 kèm theo).

        +  Có 22 cơ sở chế biến café bột, trong đó có 04 cơ sở xếp loại A, 18 cơ sở xếp loại B (Phụ lục 5 kèm theo).

        + Có 37 cơ sở thu mua, kinh doanh nông sản và thủy sản, trong đó có 04 cơ sở xếp loại A, 33 cơ sở xếp loại B (Phụ lục 6 kèm theo).

        + Có 42 cơ sở chế biến thủy sản, trong đó có 10 cơ sở xếp loại A, 32 cơ sở xếp loại B (Phụ lục 7 kèm theo).

        + Có 16 cơ sở xản xuất, kinh doanh các loại hình khác, trong đó 03 cơ sở xếp loại A, 13 cơ sở xếp loại B (Phụ lục 8 kèm theo).

  • Chi cục Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thú y: Chưa có số liệu cập nhật

Các hình thức xếp loại A/B/C cụ thể như sau:

          - Loại A (tốt): Áp dụng đối với cơ sở đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về điều kiện đảm bảo chất lượng VTNN, an toàn thực phẩm NLTS.

          - Loại B (đạt): Áp dụng đối với cơ sở cơ bản đáp ứng các yêu cầu về điều kiện đảm bảo chất lượng VTNN, an toàn thực phẩm NLTS; vẫn còn một số sai lỗi nhưng chưa ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng, an toàn thực phẩm.

          - Loại C (không đạt): Áp dụng đối với cơ sở chưa đáp ứng các yêu cầu về điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm.

          Như vậy, người tiêu dùng cần chọn mua những sản phẩm được sản xuất, kinh doanh từ các cơ sở đã được Cơ quan kiểm tra xếp loại A, B nhằm hạn chế nguy cơ các sản phẩm vật tư nông nghiệp không đảm bảo chất lượng và mất an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thực phẩm nông lâm thủy sản./.

(Kết quả kiểm tra, xếp loại vui lòng xem file đính kèm)

Tập tin đính kèm:
CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Các tin khác
Xem tin theo ngày