I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng.
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Cao nhất: 370C; Thấp nhất: 240C.
- Độ ẩm: TB: 74%; Thấp nhất: 55%.
- Ngày mưa: 01 ngày.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng
|
Kế hoạch (ha)
|
Đã gieo trồng (ha)
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Cây lúa
- Vụ Hè Thu 2020
|
25.647,43
|
25.277,66 ha (Hè Thu sớm: 157,9 ha)
|
- Thu hoạch 25.105,16 ha. Diện tích lúa còn lại chưa thu hoạch: 172,5 ha (A Lưới).
|
Cây sắn
- Đông Xuân
- Hè Thu
|
5.665,6
670
|
- 5.215 ha
- 670 (A Lưới)
|
- Phát triển củ: 5.771 ha
- Thu hoạch: 114 ha
|
Cây ngô Hè Thu
|
603,5
|
603,5
|
- Phát triển quả: 34,5 ha
- Thu hoạch: 569 ha
|
Cây rau các loại
|
1.342,1
|
1.342,1
|
- Phát triển thân lá - thu hoạch
|
Khoai lang
|
648
|
648
|
- Phát triển củ-thu hoạch
- Thu hoạch: 100 ha
|
Cây hành
|
90
|
90
|
Phát triển lá - thu hoạch
|
Cây ném
|
165
|
67
|
- Mới trồng-phát triển thân lá
|
Cây hoa
|
29,3
|
29,3
|
- Phát triển thân, lá
|
Cây ăn quả
|
3.367
|
3.213,6
|
Thu hoạch quả, phát triển thân, cành, lá
|
Cây hồ tiêu
|
275,4
|
275,4
|
Kinh doanh: 243,5 ha
KTCB: 31,9 ha
|
Cây cao su
|
8.955,0
|
8.955
|
Kinh doanh: 6.392,6 ha
Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha
|
II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch
1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH
TÊN SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
TB
|
Cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Khô vằn
|
Lúa (Chín - thu hoạch)
|
10-20
|
40
|
|
38
|
106
|
30
|
|
|
|
|
174
|
Lem lép
|
Lúa (Chín - thu hoạch)
|
5-10
|
10-20
|
|
44
|
29
|
12
|
|
|
|
|
85
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa chét,
cỏ dại
|
5
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
1
|
20
|
31
|
Rầy các loại
|
Lúa chét,
cỏ dại
|
50
|
100
|
|
|
|
|
47
|
|
|
153
|
200
|
Nhện gié
|
Lúa chét,
cỏ dại
|
3-5
|
10
|
12
|
|
|
|
|
|
|
18
|
30
|
Sâu khoang
|
Rau -PTTL
|
3
|
10
|
3
|
|
|
|
|
|
|
22
|
25
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô - thu hoạch
|
3
|
8
|
|
|
5
|
17
|
|
|
|
|
22
|
Sâu ăn lá
|
Cây lạc – thu hoạch
|
3
|
10
|
16
|
7
|
|
|
|
|
|
5
|
28
|
Nhện đỏ
|
Cây Thanh trà - thu hoạch
|
3
|
10
|
|
25
|
17
|
3
|
|
|
|
|
45
|
Vàng lá
|
Cây Thanh trà - thu hoạch
|
10
|
20
|
|
20
|
16
|
8
|
|
|
|
|
44
|
2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng Thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
Sâu cuốn lá
|
Ong kí sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Bọ ba khoang
|
|
|
10
|
3
|
|
|
5
|
1
|
Bọ rùa
|
|
|
5
|
2
|
|
|
|
|
Bọ xít mù xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
Bọ đuôi kìm
|
|
|
4
|
1
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (con/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa (giai đoạn chín - thu hoạch)
|
1
|
Khô vằn
|
10-20
|
30-40
|
|
C1,3,5
|
A Lưới
|
2
|
Lem lép
|
5-10
|
10-20
|
|
C1,3
|
A Lưới
|
II
|
Lúa chét, cỏ dại
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5
|
10
|
|
TT, T1
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Nhện gié
|
3-5
|
10
|
|
Nhện non, TT
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Rầy
|
100
|
300
|
|
T5, TT
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây ngô- thu hoạch
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
1-2
|
3-5
|
|
T3,4
|
A Lưới
|
III
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ
|
1
|
Khảm lá sắn
|
5-10
|
30-40
|
|
C1,3
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
5-7
|
30-40
|
|
Rệp non, TT
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
5-10
|
20
|
|
Non, TT
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
IV
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
V
|
Cây ăn quả - KD
|
1.
|
Cây bưởi Thanh trà
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà.
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
5-10
|
|
|
Nh, TT
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Nam Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa-giai đoạn chín - thu hoạch
|
1
|
Khô vằn
|
50
|
|
|
|
50
|
|
A Lưới
|
2
|
Lem Lép
|
30
|
|
|
|
30
|
|
A Lưới, Phú Vang
|
II
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
250
|
|
|
|
250
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
140
|
|
|
|
140
|
|
Hương Trà
|
3
|
Rụng lá Corynespora
|
50
|
|
|
|
50
|
|
Hương Trà
|
III
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Cây bưởi Thanh tra
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
200
|
|
|
|
200
|
|
P. Điền, H. Trà.
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
25
|
|
|
|
25
|
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Nam Đông
|
IV
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ-thu hoạch
|
1
|
Bệnh khảm lá
|
171,9
|
|
|
|
171,9
|
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
94
|
21
|
|
|
115
|
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
47
|
|
|
|
47
|
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
3.1. Cây lúa
- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 50 ha (giảm 98 ha so với tuần trước, tăng 50 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, bệnh cấp 1-3, nơi cao 30-40%, bệnh cấp 3-5 (Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy - A Lưới).
- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 30 (giảm 55 ha so với tuần trước, tăng 30 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10% (Hồng Thái, Quảng Nhâm, A Roàng – A Lưới).
3.2. Lúa chét, cỏ dại: Rầy gây hại mật độ 50-100 con/m2, rầy giai đoạn trưởng thành. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mật độ 3-5 con/m2, nơi cao 5-10 con/m2, sâu giai đoạn trưởng thành-trứng, rải rác tuổi 1. Bệnh khô vằn gây hại tỷ lệ 10-20. Các đối tượng sinh vật gây hại như nhện gié, bệnh đốm nâu,… tiếp tục tồn tại phát triển trên đồng ruộng.
3.3. Cây cao su
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 250 ha (giảm 15 ha so với tuần trước, giảm 8 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 140 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 140 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
3.4. Cây ăn quả:
* Cây bưởi Thanh Trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 200 (giảm 7 ha so với tuần trước, tăng 34,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân - Hương Trà).
* Cây cam:
- Sâu vẽ bùa: Diện tích nhiễm 25 ha, tỷ lệ 5-10% (Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Quảng-Nam Đông).
- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm 80 ha, tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Hương Giang, Thượng Quảng-Nam Đông).
Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục quả, sâu đục thân, đục cành, bệnh vàng lá greening,...gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
* Cây chuối:
- Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 6 ha, tỷ lệ bệnh 5-10% (Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim, Hồng Thái-A Lưới).
- Sâu cuốn lá: Diện tích nhiễm 3 ha, mật độ 5-7 con/cây (Thị trấn, Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim-A Lưới).
3.5. Cây tiêu
- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 43 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 3 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.
- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 26 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 9 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.
- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.6. Cây hành lá
- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 5 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Sâu ăn lá hành: Diện tích nhiễm 70 ha (giảm 5 ha so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, thán thư, bọ trĩ,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.
3.7. Cây sắn
- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 171,9 ha, tỷ lệ bệnh 10-20%, nơi cao 30-40% (Phong Điền: 25 ha; Quảng Điền: 26,868 ha; A Lưới: 120,05 ha).
- Bọ phấn trắng gây hại khoảng 147 ha (giảm 3 ha so với tuần trước, tăng 147 ha so với cùng kỳ năm trước, mật độ 30-50 con/cây, nơi cao 100-300 con/cây (Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới,...).
- Rệp sáp bột hồng: Diện tích nhiễm 115 ha (giảm 3 ha so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-7%, cục bộ nơi cao 30-40% (Hương Xuân, Hương Văn, Hương Chữ-Hương Trà).
- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 47 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 47 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phong Điền, Hương Trà).
3.7. Cây trồng khác (rau, ngô, hoa, …)
- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.
IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây lúa
Các đối tượng sinh vật tiếp tục gây hại cục bộ trên diện tích lúa trổ chín chưa thu hoạch tại A Lưới; Phú An-Phú Vang.
Ngoài ra trên lúa chét, cỏ dại, các đối tượng như sâu cuốn lá, rầy, nhện gié, bệnh đốm nâu, khô vằn, … tiếp tục phát triển tồn tại trên đồng ruộng.
1.2. Cây trồng khác
* Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn, bệnh thối củ, thán thư, nhện đỏ, bọ phấn, rệp sáp bột hồng tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại trên đồng ruộng.
* Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục trái, đục thân,… tiếp tục phát sinh gây hại trên cây ngô.
* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Cây lúa
- Đôn đốc chỉ đạo thu hoạch diện tích lúa đã chín còn lại chưa thu hoạch tại A Lưới; Phú An-Phú Vang.
- Tiếp tục duy trì công tác điều tra phát hiện, kiểm soát đồng ruộng nhất là trên diện tích lúa chưa thu hoạch và trên lúa chét, cỏ dại để dự tính dự báo theo quy định.
2.2. Cây cao su: Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.
2.3. Cây ăn quả: Chỉ đạo thu hoạch, vệ sinh vườn, khơi thông hệ thống thoát nước, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt đưa ra khỏi vườn tiêu hủy; chăm sóc, bón phân sau thu hoạch để cây phục hồi và phát triển. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo chủ động phòng trừ kịp thời.
2.4. Đối với cây sắn:
- Chỉ đạo thu hoạch các diện tích đến thời kỳ thu hoạch, nhất là các vùng thấp trũng, hạn chế bệnh thối củ phát sinh gây hại do mưa dông, độ ẩm đất cao.
- Tăng cường kiểm tra các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và và chỉ đạo phun trừ kịp thời, nhất là bọ phấn trắng môi giới truyền bệnh khảm lá tại các vùng sắn đang nhiễm bệnh.
- Tiếp tục rà soát, kiểm tra, đánh giá các vùng sắn sinh trưởng phát triển tốt, chưa có dấu hiệu nhiễm bệnh khảm lá để làm giống cho vụ sau.
2.5. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, hoa, …): Chỉ đạo thu hoạch diện tích đã đến thời kỳ thu hoạch, nhất là các vùng thấp trũng, dễ bị ảnh hưởng do mưa lớn. Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế