|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.349.301 Truy câp hiện tại 8.320
|
THÔNG BÁO MỰC NƯỚC CÁC SÔNG, CÁC HỒ THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (Cập nhật lúc 07 giờ ngày 01/4/2021) Ngày cập nhật 01/04/2021
Mực nước các sông, các hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế lúc 07 ngày 01/4/2021 như sau:
1. Mực nước sông:
STT
|
Tên sông
|
Tên trạm đo
|
Mực nước (m)
|
1
|
Sông Hương
|
Kim Long
|
0,32
|
2
|
Sông Bồ
|
Phú Ốc
|
0,71
|
3
|
Sông Truồi
|
Truồi
|
|
4
|
Sông Ô Lâu
|
Phong Bình
|
0,67
|
2. Mực nước, lưu lượng đến và đi của các hồ thủy điện Bình Điền, hương Điền, A Lưới và hồ Tả Trạch:
STT
|
Tên hồ
|
Mực nước hồ
|
Lưu lượng đến (m3/s)
|
Lưu lượng đi
(m3/s)
|
|
1
|
Hồ Hương Điền
MNDBT: +58m
MNC: +46m
Ngưỡng tràn: +42,75m
|
53,41
|
16
|
75
|
|
2
|
Hồ Bình Điền
MNDBT: +85m
MNC: +53m
Ngưỡng tràn: +73m
|
74,28
|
4,25
|
59,26
|
|
3
|
Hồ A Lưới
MNDBT: +553m
MNC: +549m
Ngưỡng tràn: +538,5m
|
552,97
|
4,4
|
4,4
|
|
4
|
Hồ Tả Trạch
MNDBT: +45m
MNC: +23m
Ngưỡng tràn: +37m
Ngưỡng xả đáy: +16m
|
39,91
|
|
75,5
|
|
3. Mực nước của các hồ thủy lợi :
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
MỰC NƯỚC
|
DUNG TÍCH
HỮU ÍCH
|
Dâng BT
|
Hiện tại
|
Kế hoạch chỉ tiêu giao năm 2021
|
Cân đối MN
ứng với
Kế hoạch
+ (tăng)
- (giảm)
|
So với
Kế hoạch 2021
|
MN
chết
|
Tương ứng
MN
Dâng BT
|
Tương ứng
MN
hôm trước (31/3)
|
Tương ứng
MN
hiện tại
|
Tỷ lệ % dung tích còn lại ứng với MN hiện tại
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(%)
|
(m)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(%)
|
1
|
Hồ Mỹ Xuyên
|
5.00
|
4.25
|
4.49
|
-0.24
|
94.65
|
3.20
|
1.888
|
1.273
|
1.259
|
0.67
|
2
|
Hồ Ông Môi
|
3.90
|
3.25
|
3.08
|
0.17
|
105.52
|
1.60
|
0.260
|
0.157
|
0.152
|
0.58
|
3
|
Hồ Thôn Niêm
|
3.10
|
2.89
|
2.67
|
0.22
|
108.24
|
2.20
|
0.536
|
0.405
|
0.399
|
0.74
|
4
|
Hồ Thiềm Lúa
|
2.70
|
2.75
|
2.82
|
-0.07
|
97.52
|
2.00
|
0.516
|
0.560
|
0.553
|
1.07
|
5
|
Hồ Nam Giảng
|
4.50
|
4.02
|
|
|
|
2.60
|
0.560
|
|
|
|
6
|
Hồ Hoà Mỹ
|
35.00
|
34.14
|
33.06
|
1.08
|
103.27
|
21.50
|
8.970
|
8.110
|
8.050
|
0.90
|
7
|
Hồ Thọ Sơn
|
19.50
|
18.66
|
18.39
|
0.27
|
101.47
|
8.80
|
5.393
|
4.567
|
4.539
|
0.84
|
8
|
Hồ Khe Ngang
|
13.20
|
10.24
|
10.37
|
-0.13
|
98.75
|
4.80
|
12.384
|
7.575
|
7.477
|
0.60
|
9
|
Hồ Nam Lăng
|
18.50
|
17.05
|
|
|
|
13.00
|
0.584
|
0.313
|
0.313
|
0.54
|
10
|
Hồ Châu Sơn
|
6.70
|
6.82
|
|
|
|
2.50
|
2.300
|
2.578
|
2.578
|
1.12
|
11
|
Hồ Phú Bài 2
|
17.50
|
16.76
|
16.99
|
-0.23
|
98.65
|
7.00
|
5.927
|
5.157
|
5.112
|
0.86
|
12
|
Hồ Truồi
|
42.00
|
41.60
|
40.99
|
0.61
|
101.49
|
20.00
|
51.026
|
49.644
|
49.570
|
0.97
|
13
|
Hồ Thủy Yên
|
36.40
|
33.48
|
|
|
|
16.00
|
7.959
|
6.249
|
6.260
|
0.79
|
14
|
Hồ Tà Rinh
|
96.00
|
95.20
|
|
|
|
94.00
|
0.270
|
0.160
|
0.160
|
0.59
|
15
|
Hồ A Lá
|
591.00
|
589.00
|
|
|
|
578.50
|
0.314
|
0.051
|
0.051
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
98.89
|
86.80
|
86.47
|
0.87
|
Chi cục Thủy lợi Các tin khác
|
|
|