BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 10/3/2021 đến ngày 16/3/2021)
I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Cao nhất: 330C; Thấp nhất: 190C.
- Độ ẩm: TB: 85 %; Thấp nhất: 65%.
- Ngày mưa: 0 ngày.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng
|
Kế hoạch (ha)
|
Đã gieo trồng (ha)
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Cây lúa
|
28.535
|
- 28.331,4 (Đông Xuân muộn: 19 ha)
|
- Đẻ nhánh: 16.312,4 ha
- Đứng cái - làm đòng: 12.000 ha
- Mới gieo: 19 ha (Hương Thủy)
|
Cây sắn
|
4.198
|
3.211
|
Phát triển thân lá
|
Cây ngô
|
1.297
|
1.019
|
Phát triển thân lá
|
Cây lạc
|
2.874
|
2.587
|
Phân cành - ra hoa - đâm tia
|
Cây rau
|
2.285
|
2.213
|
Phát triển thân lá - thu hoạch
|
Đậu các loại
|
801
|
681
|
Phát triển thân lá
|
Khoai lang
|
759
|
728
|
Phát triển thân lá - hình thành củ
|
Cây ném
|
188
|
150
|
Hình thành củ - phát triển củ
|
Cây sen
|
615
|
222
|
Mới trồng
|
Cây ăn quả
|
3.597,8
|
3.213,6
|
Phân hóa mầm hoa, ra hoa
|
Cây hồ tiêu
|
275,4
|
275,4
|
Kinh doanh: 243,5 ha
KTCB: 31,9 ha
|
Cây cao su
|
7.795
|
7.795
|
Kinh doanh: 6.392,6 ha
Kiến thiết cơ bản: 1.402,4 ha
|
- Thuốc chuột đã sử dụng: 533,5 kg, thu đuôi 3.000 đôi.
- Diện tích lúa có khả năng thiếu nước: 1.321,47 ha (Hương Trà: 60 ha; Phú Lộc: 400 ha; Phú Vang 761,47 ha; A Lưới: 30 ha; Nam Đông: 70 ha).
II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch
1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH:
TÊN SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
TB
|
Cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Tr
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Đạo ôn
|
ĐN-ĐC
|
10
|
20
|
|
25
|
9
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đốm nâu
|
ĐN-ĐC
|
10
|
30
|
|
55
|
21
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Khô vằn
|
ĐN-ĐC
|
10
|
20
|
|
25
|
10
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chuột
|
ĐN-ĐC
|
5
|
10
|
|
22
|
7
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sâu cuốn lá
|
ĐN-ĐC
|
5
|
15
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
17
|
Rầy các loại
|
ĐN-ĐC
|
50
|
200
|
|
|
|
22
|
13
|
|
|
35
|
5
|
75
|
Sâu ăn lá
|
Cây hành-PTTL
|
5-10
|
20
|
|
|
|
|
3
|
5
|
|
|
|
8
|
Dòi đục cọng hành
|
Cây hành-PTTL
|
5-10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
5
|
6
|
|
11
|
Bệnh héo rũ
|
Cây lạc
|
5-10
|
30
|
|
13
|
7
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bệnh xì mủ
|
Cao su - KD
|
3-5
|
10
|
|
40
|
10
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Loét sọc miệng cạo
|
Cao su - KD
|
3-5
|
10
|
|
25
|
7
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Bệnh chảy gôm
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
5-10
|
20-30
|
|
37
|
12
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Muội đen
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
45
|
27
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Sâu vẽ bùa
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
8
|
Vàng lá
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
10
|
20
|
|
25
|
11
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Thán thư
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
47
|
10
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chết nhanh
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
15
|
5
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chết chậm
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
20
|
9
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khảm lá sắn
|
Mọc mầm
|
10-20
|
70
|
|
18
|
21
|
25
|
31
|
|
|
|
|
95
|
2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH:
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng Thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ong kí sinh
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (con/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa
|
1
|
Đạo ôn
|
10
|
20
|
|
C1,3
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Đốm nâu
|
10
|
30
|
|
C1,3
|
Hương Thủy
|
3
|
Khô vằn
|
10
|
20
|
|
C1,3
|
Hương Trà
|
4
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
5
|
10
|
|
C1
|
Phong Điền
|
5
|
Chuột
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
Các huyện, thị xã, tp
|
6
|
Sâu cuốn lá
|
5
|
15
|
|
T1-2
|
Các huyện, thị xã, tp
|
7
|
Rầy các loại
|
50
|
200
|
|
T5,TT,tr
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây hành lá
|
1
|
Sâu ăn lá
|
5-10
|
20
|
|
T5,6
|
Hương Trà
|
2
|
Dòi đục cọng hành
|
5-10
|
20
|
|
Nh,TT
|
Hương Trà
|
III
|
Cây cao su – KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
3
|
Nấm hồng
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
4
|
Thán thư
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
IV
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Cây bưởi Thanh trà
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.2
|
Bệnh vàng lá
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.3
|
Bệnh muội đen
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
5-10
|
20
|
|
TT, Tr
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Nam Đông
|
3
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu cuốn lá
|
5-7
|
|
|
TT, Tr
|
A Lưới, Nam Đông
|
3.2
|
Bệnh đốm lá
|
5-10
|
|
|
C1,3
|
A Lưới, Nam Đông
|
V
|
Cây rau
|
1
|
Sâu ăn lá
|
5-10
|
20
|
|
Nh,TT
|
Hương Trà, Quảng Điền
|
2
|
Thối nhũn
|
10-20
|
30
|
|
C1,3
|
|
VI
|
Cây ngô
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
1-3
|
5
|
|
Nh,TT
|
A Lưới
|
VII
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
1
|
Héo rũ
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
Hương Trà
|
VIII
|
Cây tiêu – Kinh doanh
|
1
|
Thán thư
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
2
|
Chết nhanh
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
3
|
Chết chậm
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
4
|
Đốm rong
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
IX
|
Cây sắn
|
1
|
Khảm lá
|
10
|
70
|
|
C1-7
|
Phong Điền, Hương Trà, A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa
|
1
|
Đạo ôn lá
|
1.070,3
|
6,7
|
0,5
|
|
1077,5
|
|
Hương Trà, Hương Thủy, Phú Lộc, Phú Vang
|
2
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
2
|
|
|
|
2
|
|
Phong Điền
|
3
|
Chuột
|
123
|
5
|
|
|
128
|
|
Các huyện, TX, TP
|
II
|
Cây cao su – KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
265
|
|
|
|
265
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
150
|
|
|
|
150
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
3
|
Rụng lá Corynespora
|
50
|
|
|
|
50
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
4
|
Nấm hồng
|
120
|
|
|
|
120
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
5
|
Thán thư
|
160
|
|
|
|
160
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
III
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Cây bưởi Thanh trà
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
191
|
|
|
|
191
|
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.2
|
Bệnh thối rễ
|
296,13
|
|
|
|
296,13
|
|
Hương Trà, Phong Điền, Huế
|
1.3
|
Muội đen
|
158
|
|
|
|
158
|
|
Huế, Hương Trà, Phong Điền
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
25
|
|
|
|
25
|
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Nam Đông
|
3
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu cuốn lá
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
A Lưới, Nam Đông
|
3.2
|
Bệnh đốm lá
|
6
|
|
|
|
6
|
|
A Lưới, Nam Đông
|
IV
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu ăn lá
|
11
|
|
|
|
11
|
|
H.Trà, Quảng Điền,
|
V
|
Cây lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Héo rũ
|
102
|
26
|
3
|
|
131
|
|
Hương Trà
|
VI
|
Cây Ngô
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
10
|
|
|
|
10
|
|
A Lưới
|
VII
|
Cây tiêu - Kinh doanh
|
1
|
Thán thư
|
32
|
|
|
|
32
|
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
2
|
Chết nhanh
|
31
|
|
|
|
31
|
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
3
|
Chết chậm
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
4
|
Đốm rong
|
35,5
|
|
|
|
35,5
|
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
VIII
|
Cây sắn - Mới trồng
|
1
|
Khảm lá
|
10
|
289
|
710,3
|
|
1009,3
|
|
Phong Điền, Hương Trà, A Lưới
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
3.1. Cây lúa
- Bệnh đạo ôn lá trên các giống nhiễm (Nếp, X21, Xi23, BT7, JO2,...) diện tích 1077,5 ha (tăng 27,3 ha so với tuần trước, tăng 364,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20% (Thanh Phước - Hương Phong - Hương Trà; An Nông 1, Lộc Sơn - Phú Lộc; Thủy Phương, Thủy Thanh, Vân Thê - Hương Thủy; Phú Đa, Phú Hồ, Phú Mỹ, Phú Thượng, Phú An, Vinh Xuân - Phú Vang; Đông Phú, Phú Hòa - Quảng Điền).
- Chuột gây hại diện tích nhiễm 128 ha (tăng 4 ha so với tuần trước, giảm 584 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-20% (Thủy Dương - Hương Thủy, Hương Phong - Hương Trà, Đại Thành - Phú Lộc; Đông Vinh, Sịa 2 - Quảng Điền).
- Bệnh khô vằn diện tích nhiễm 140 ha (tăng 140 ha so với tuần trước, giảm 626 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Hương Trà).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn diện tích nhiễm 2 ha (tăng 2 ha so với tuần trước, tăng 2 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phong Bình - Phong Điền).
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, mật độ 5-10 con/m2, nơi cao 10-20 con/m2, sâu giai đoạn tuổi 1-2 (Phú Lộc, Hương Thủy, Phong Điền).
- Rầy các loại mật độ 50-100 con/m2, nơi cao 200-300 con/m2, rầy gai đoạn trưởng thành - trứng (Hương Trà, Phú Lộc, Phú Vang).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như sâu cuốn lá lớn, bệnh đốm nâu, gạch nâu, bệnh bạc lá, ... phát sinh gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ thấp.
3.2. Cây cao su
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 265 ha (giảm 3 ha so với tuần trước, giảm 35 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới).
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 150 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 32 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông, A Lưới).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
3.3. Cây ăn quả:
* Cây bưởi Thanh Trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 191 ha (giảm 100 ha so với tuần trước, tăng 28 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền; Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; Nguyệt Biều, Lương Quán phườngThủy Biều - TP Huế).
- Bệnh thối rễ chết cây: Diện tích nhiễm 296,13 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-50% (Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền).
* Cây cam:
- Sâu vẽ bùa: Diện tích nhiễm 25 ha, tỷ lệ 5-10% (Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Quảng-Nam Đông).
- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm 80 ha, tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Hương Giang, Thượng Quảng-Nam Đông).
- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, bệnh vàng lá greening,...gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
* Cây chuối:
- Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 6 ha, tỷ lệ bệnh 5-10% (Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim, Hồng Thái-A Lưới).
- Sâu cuốn lá: Diện tích nhiễm 3,5 ha, mật độ 5-7 con/cây (Thị trấn, Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim-A Lưới).
* Cây bơ:
- Bệnh thối rễ: Diện tích nhiễm 11,8 ha, tỷ lệ 10-30%, nơi cao >70%, trong đó diện tích bị chết 5,96 ha (Hồng Thủy - A Lưới).
3.4. Cây tiêu
- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 31 ha (giảm 2,5 ha so với tuần trước, giảm 9,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.
- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 32 ha (giảm 3,5 ha so với tuần trước, tăng 5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.
- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35,5 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.5. Cây sắn
- Bệnh khảm lá diện tích nhiễm 1009,3 ha (tăng 12 ha so với tuần trước, giảm 503,52 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ bệnh 10-30% diện tích nhiễm 10 ha, tỷ lệ 30-50% diện tích nhiễm 289 ha, tỷ lệ >70% diện tích nhiễm 710,3 ha (Hương Trà; Phong Điền; A Lưới). Diện tích đã tiêu hủy 8 ha (Hương Trà).
3.6. Cây lạc
- Bệnh héo rũ diện tích nhiễm 131 ha (tăng 59 ha so với tuần trước, tăng 31 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Xuân, Hương Vân, Hương Văn, Hương Chữ, Tứ Hạ - Hương Trà; Phong Hiền, Phong Chương - Phong Điền).
- Các đối tượng khác như bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt, sâu ăn lá,... gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
3.7. Cây trồng khác (rau, ngô, hoa, …)
- Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 10 ha, mật độ 2-4 con/m2, sâu giai đoạn nhộng - trưởng thành (Quảng Nhâm - A Lưới).
- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.
IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề suất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Cây lúa
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm nâu tiếp tục phát sinh gây hại gia tăng về diện tích và tỷ lệ hại. Sâu cuốn lá nhỏ, chuột tiếp tục gây hại gia tăng.
- Các đối tượng khác như: rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn,... phát sinh gây hại mật độ, tỷ lệ hại thấp, tiếp tục theo dõi quản lý.
1.2. Cây trồng khác
* Cây rau: Bệnh thối nhũn, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
* Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn tiếp tục tồn tại gây hại trên diện tích nhiễm bệnh chưa nhổ bỏ, tiêu hủy. Bọ phấn trắng có khả năng phát sinh gây hại khi gặp điều kiện thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao.
* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Cây lúa
- Chỉ đạo các địa phương tiến hành nạo vét kênh mương, khơi thông dòng chảy để tích nước tưới cho các vùng có nguy cơ bị hạn thiếu nước cuối vụ.
- Tăng cường điều tra phát hiện, theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá nhỏ nở trên đồng ruộng để chỉ đạo phun trừ nơi có mật độ cao (> 20 con/m2).
- Tổ chức diệt chuột để hạn chế mật độ, thiệt hại trên đồng ruộng giai đoạn lúa làm đòng - trổ.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý phòng trừ kịp thời hiệu quả nhất là rầy nâu gây hại giai đoạn cuối vụ để phòng trừ kịp thời.
2.2. Cây cao su:
- Tăng cường chăm sóc bón phân theo qui trình để cây sớm ổn định tầng lá và phát triển khỏe.
- Theo dõi chặt chẽ bệnh thán thư, rụng lá Corynespora, rụng lá Pestalotiopsis, loét sọc miệng cạo, xì mủ, nấm hồng... để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ kịp thời hạn chế lây lan.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.
2.3. Cây ăn quả:
- Chỉ đạo chăm sóc bón phân để cây phân hóa mầm hoa tốt, ra hoa tập trung và tăng cường khả năng đậu trái.
- Đẩy nhanh tiến độ trồng mới, trồng dặm để khôi phục vườn cây đảm bảo thời vụ.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.
2.4. Đối với cây sắn:
- Đôn đốc và kiểm tra việc tiêu hủy sắn nhiễm bệnh khảm lá tại Hương Xuân, Hương Văn, Hương Vân, Hương Chữ, Tứ Hạ (thị xã Hương Trà); Phong Hiền, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn, Phong An, Phong Thu, Thị Trấn, Phong Hòa, Phong Bình, Điền Hương, Điền Môn (huyện Phong Điền); Hồng Hạ (huyện A Lưới).
- Tăng cường chăm sóc, bón phân để cây sắn sinh trưởng phát triển khỏe tăng khả năng chống chịu với sâu bệnh gây hại và điều kiện ngoại cảnh bất lợi.
- Đối với diện tích sắn đã tiêu hủy do nhiễm bệnh khảm lá tùy vào điều kiện của địa phương nên chuyển đổi sang trồng các loại cây khác như đậu đỗ, vừng,...
- Tăng cường theo dõi các đối tường sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp, nhất là bọ phấn trắng (môi giới) truyền bệnh khảm lá sắn nhằm hạn chế bệnh lây lan diện rộng.
2.5. Cây lạc
- Làm cỏ, xới xáo, bón phân cân đối, kịp thời giúp cây lạc sinh trưởng phát triển tốt.
- Đối với các nhóm bệnh héo rũ do nấm (Rhizotonia solani, Rhizotonia spp, Aspergiluss niger, Fusarium, Sclerotium rolfsii Sacc ,...) chỉ đạo phòng trừ bằng các loại thuốc Mataxyl 500WP, Ridomil gold 68WG,… Đối với bệnh héo rũ do tuyến trùng chỉ đạo phun trừ bằng các loại thuốc Tervigo 020SC, Nimitz 480 EC,…Đối với héo xanh vi khuẩn chỉ đạo nhổ bỏ cây bị bệnh đem tiêu hủy, tăng cường bón vôi, vun gốc hạn chế bệnh lây lan.
- Tăng cường kiểm tra, theo dõi các đối tượng như bệnh gỉ sắt, bệnh đốm lá, sâu ăn lá,... để có biện pháp phòng trừ.
2.6. Cây trồng khác (cây sen, rau các loại, ngô, hoa, …): Hướng dẫn nông dân tiến hành chăm sóc, tỉa dặm, bón phân để cây sinh trưởng phát triển tốt. Chỉ đạo gieo trồng sen lấy hạt đảm bảo theo qui trình, sử dụng giống rõ nguồn gốc, sạch bệnh để cây sinh trưởng tốt, hạn chế bệnh phát sinh gây hại. Theo dõi chặt chẽ sâu keo mùa thu gây hại để có biện pháp xử lý. Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thừa Huế