|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 953
|
Hỗ trợ 42.800 kg hóa chất Chlorine để xử lý ao, hồ, kênh mương đầu vụ nuôi trồng thủy sản Ngày cập nhật 09/01/2019
Để chủ động phòng, chống dịch bệnh thủy sản theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020, Công văn số 2064/SNNPTNT-CCTS ngày 26/12/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn Về việc ban hành khung lịch thời vụ nuôi trồng thủy sản năm 2019;
Sở Nông nghiệp và PTNT xuất 42.800 kg hóa chất Chlorine từ quỹ hỗ trợ phòng chống dịch động vật quốc gia để kịp thời xử lý ao, hồ, kênh mương đầu vụ nuôi và dự phòng khi có dịch bệnh xảy ra cho các xã thuộc các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền. Hương Trà, Phú Lộc (kèm theo phụ lục).
Đề nghị các các xã, thị trấn nhanh chóng tiếp nhận trước ngày 20/01/2019 để phân bổ cấp cho các hộ ngư dân xử lý môi trường, ao hồ trước khi thả nuôi (khoảng 70%) và dự phòng chống dịch (khoảng 30%); hoàn tất các thủ tục thanh quyết toán theo hướng dẫn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
TT
|
Đơn vị huyện/xã
|
Số lượng (kg)
|
Nơi nhận
|
I
|
Quảng Điền
|
13.500
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Quảng Thành
|
1.500
|
2
|
Quảng An
|
3.000
|
3
|
Quảng Công
|
2.000
|
4
|
Quảng Ngạn
|
1.500
|
5
|
Quảng Phước
|
3.000
|
6
|
Thị trấn Sịa
|
2.000
|
7
|
Quảng Lợi
|
500
|
|
II
|
Phú Vang
|
9.800
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Phú Xuân
|
3.000
|
2
|
Phú Đa
|
1000
|
3
|
Vinh Xuân
|
1.200
|
4
|
Vinh An
|
500
|
5
|
Phú Mỹ
|
500
|
6
|
Phú An
|
500
|
7
|
Phú Diên
|
600
|
8
|
Vinh Hà
|
1.000
|
9
|
Phú Hải
|
500
|
10
|
Vinh Phú
|
500
|
11
|
Phú Thuận
|
500
|
III
|
Phong Điền
|
12.000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Điền Môn
|
1.000
|
2
|
Phong Hải
|
5.000
|
3
|
Điền Hương
|
3.000
|
4
|
Điền Hòa
|
2.000
|
5
|
Điền Lộc
|
1.000
|
IV
|
Hương Trà
|
1.000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Hải Dương
|
500
|
2
|
Hương Phong
|
500
|
V
|
Phú Lộc
|
6.500
|
Chốt KD Phú Lộc
|
1
|
Vinh Hưng
|
1000
|
2
|
Vinh Giang
|
500
|
3
|
Lộc An
|
500
|
4
|
Lộc Điền
|
500
|
5
|
Lộc Vĩnh
|
500
|
6
|
Lăng cô
|
500
|
7
|
Lộc Bình
|
500
|
8
|
TT Phú Lộc
|
500
|
9
|
Vinh Hiền
|
500
|
10
|
Lộc Trì
|
500
|
10
|
Vinh Mỹ
|
1.000
|
TỔNG CỘNG
|
42.800
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Các tin khác
|
|