|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.350.700 Truy câp hiện tại 9.032
|
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Từ ngày 13/4 - 19/4/2020 Ngày cập nhật 20/04/2020
BẢN TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Từ ngày 13/4 - 19/4/2020
Chi cục thông tin và cảnh báo một số nội dung như sau:
Trong tuần qua, tại Tân Lập - thị trấn Sịa, Cồn Tè - xã Hương Phong, Đình Đôi - xã Vinh Hưng, vùng nước cấp xã Giang Hải có độ kiềm khá thấp nên sẽ không tạo hệ đệm ổn định cho pH (có thể làm pH nước dao động > 0,5 đơn vị trong ngày và đêm) ảnh hưởng đến sức khỏe và gây “sốc” thủy sản nuôi. Do đó, sau khi cấp nước vào ao, bà con nên dùng 20kg vôi dolomite trộn với 16kg mật rỉ đường/3.000 m3, đậy kín, ủ 12 giờ sau đó tạt đều trên mặt ao, sau 24 giờ tiếp tục tạt thêm nếu đo độ kiềm chưa đạt giá trị 60 – 180 mg/l, tốt nhất >100mg/l.
Điểm xả thải 3 xã Vinh Hưng, Giang Hải, Vinh Mỹ (huyện Phú Lộc) chỉ tiêu PO43- vẫn tiếp tục ở ngưỡng cao cho phép (=0,5 mg/l), nước có màu đậm nên bà con nuôi trồng thủy sản các vùng này hạn chế lấy nước vào ao. Khi cần thiết cấp nước bổ sung nên lấy nước vào thời điểm triều cường, phải lấy nước qua túi lọc để ngăn chặn các vật chủ trung gian gây bệnh theo vào trong ao làm ảnh hưởng đến thủy sản nuôi.
Các điểm đo khác môi trường vùng nước cấp ven biển huyện Phong Điền và đầm phá đều khá phù hợp.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản. Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 18/9/2020:
Giống cá nước ngọt. Phần 1: cá Chép, cá Rô phi
Ký hiệu: QCVN 02-33-1 : 2020/BNNPTNT.
Thông tư được đăng tải tại cổng thông tin điện tử của Chính phủ hoặc Website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đề nghị các địa phương nghiên cứu để triển khai đến các cơ sở sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu giống cá nước ngọt. Trong đó quy định giống cá Chép, cá Rô phi trước khi lưu thông trên thị trường phải công bố hợp quy theo biện pháp: Kết quả đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3 và 4, Điều 1 của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-KHCN ngày 12/12/2012. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
Tổng hợp kết quả đo các chỉ tiêu môi trường nước của các điểm như sau:
Stt
|
Vị trí
|
Thời gian
|
Nhiệt độ
(0C)
|
Độ mặn
(%o)
|
Độ trong
(cm)
|
pH
|
NH3
(mg/l)
|
NO2
(mg/l)
|
PO43-
(mg/l)
|
H2S
(mg/l)
|
Độ
kiềm
(mg/l)
|
I
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi đầm phá
|
1
|
Khu nuôi cao triều Quảng Công
|
8h30
|
25
|
17
|
40
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
2
|
Tân Lập - Thị trấn Sịa
|
15h00
|
26
|
9
|
50
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
3
|
Cồn Đâu - Hải Dương
|
8h00
|
25
|
18
|
50
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
4
|
Cồn Tè – Hương Phong
|
11h20
|
26
|
15
|
50
|
7,2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
5
|
Cồn Hợp Châu – Thuận An
|
10h10
|
26
|
14
|
60
|
7,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
6
|
Doi Mũi Hàn - Phú Xuân
|
8h20
|
25
|
17
|
60
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
7
|
Trường Hà – Vinh Thanh
|
7h50
|
25
|
12
|
60
|
7,1
|
0
|
0
|
0,25
|
0
|
89,5
|
8
|
Đình Đôi - Vinh Hưng
|
9h20
|
25
|
15
|
55
|
7,6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
9
|
Vùng nước cấp xã Giang Hải
|
10h50
|
26
|
20
|
55
|
6,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53,7
|
10
|
Hiền Hòa – Vinh Hiền
|
11h40
|
26
|
21
|
55
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
II
|
Các điểm nước cấp vùng nuôi tôm ven biển
|
11
|
Hải Thế - Phong Hải
|
10h00
|
25
|
33
|
40
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107,4
|
12
|
Trung Đồng Đông Điền Hương
|
11h30
|
25
|
33
|
45
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
107,4
|
|
GHCP trong NTTS
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
7÷9
|
<0,3
|
<0,05
|
<0,3
|
<0,05
|
60÷180
|
III
|
Các điểm nước xả nước thải
|
13
|
Điểm xả thải xã Điền Lộc
|
11h00
|
25
|
15
|
30
|
7,5
|
0
|
0
|
0,25
|
0
|
71,6
|
14
|
Điểm xả thải xã Vinh An
|
8h30
|
25
|
17
|
55
|
7,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71,6
|
15
|
Điểm xả thải 3 xã huyện Phú Lộc
|
10h10
|
25
|
3
|
45
|
6,6
|
0
|
0
|
0,5
|
0
|
35,8
|
|
Giới hạn cho phép
|
|
18÷33
|
5÷35
|
20÷50
|
5,5÷9
|
<0,3
|
<0,35
|
<0,5
|
<0,05
|
60÷180
|
Các tin khác
|
|