TT
|
Tên quy trình
|
|
Tổ thư ký Đề án
|
1
|
Sổ tay chất lượng
|
2
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
3
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
4
|
Quy trình Đánh giá nội bộ
|
5
|
Quy trình Kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục, hành động phòng ngừa
|
|
Văn phòng Sở
|
1
|
Quy trình xem xét của LĐ về chất lượng
|
2
|
Quy trình báo cáo kết quả thực hiện định kỳ và đột xuất
|
3
|
Quy trình tiếp nhận, giải quyết và hoàn trả hồ sơ theo cơ chế một cửa
|
4
|
Quy trình quản lý, khai thác hồ sơ lưu trữ
|
5
|
Quy trình quản lý văn bản đi, văn bản đến
|
6
|
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo
|
7
|
Quy trình mua sắm, sửa chữa tài sản
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
Quy trình thẩm định các đề án, dự án, mô hình sản xuất, đào tạo, tập huấn về các lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
|
Phòng Thanh tra
|
1
|
Quy trình giải quyết khiếu nại
|
2
|
Quy trình giải quyết tố cáo
|
|
Phòng Trồng trọt
|
1
|
Quy trình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy phân bón, công bố sản phẩm rau quả an toàn
|
2
|
Quy trình cấp, cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Quy trình tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
Phòng QLXDCT
|
1
|
Quy trình góp ý kiến thỏa thuận quy mô đầu tư, TKCS xây dựng công trình
|
2
|
Quy trình thẩm định và phê duyệt hồ sơ các công trình xây dựng, HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu, TKKT-TDT, TKBVTC-DT, BCKTKT
|
3
|
Quy trình thẩm tra thiết kế công trình Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Quy trình thẩm tra dự toán công trình Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Quy trình kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|