Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng từ ngày 22/8 đến 28/8/2018
Ngày cập nhật 29/08/2018

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 22/8/2018 đến ngày 28/8/2018)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

         - Nhiệt độ: TB: 28,30C; Cao nhất: 36,50C; Thấp nhất: 23,80C

          - Độ ẩm:    TB: 85% ;  Thấp nhất: 49 %.

          - Ngày mưa:  03 ngày ;  Lượng mưa: 1,9 mm       .

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

* Vụ Hè Thu

 

 

Lúa cạn(A Lưới)

 

 

25.765,44

 

 

 

25.601,46 ha (trong đó Hè Thu sớm 166 ha)

 

         605,5 ha

 

- Thu hoạch: 10.371 ha (trong đó Hè Thu sớm 166 ha)

- Trổ-chín:     14.949,46 ha

- Làm đòng:       281 ha (A Lưới).

-Lúa giai đoạn làm đòng

 

Cây ngô

619,5

450,5

Thu hoạch:                                         15 ha

Phát triển quả:                                  245ha

Phát triển thân lá-trổ cờ-phun râu:   190,5 ha

Cây lạc

248

248,0

Ra hoa-đâm tia-phát triển quả

Cây sắn

* Đông Xuân

* Hè Thu

 

6.132,7

323,5

 

5.286,6

323,5

 

Phát triển thân lá-củ

Phát triển thân lá-củ

Cây ăn quả

3.367

3.367

Phát triển thân cành, phát triển quả

Rau các loại

1.675

1.117,4

Cây con-phát triển thân lá: 1.067,4 ha

Thu hoạch:                               50 ha

Khoai lang

654,2

354,0

Phát triên thân lá:      354,0 ha

Đậu các loại

485

326,0

Thu hoạch:                301 ha

Phát triển thân lá-trái: 25 ha

Cây hồ tiêu

274,5

274,5

Kinh doanh:         243,5 ha

KTCB:                    31  ha

Cây cao su

8.955,0

8.955,0

Kinh doanh:          6.706,0 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.249,0 ha

    Diệt chuột: 21.900 đuôi chuột, thuốc diệt chuột Racumin đã sử dụng 146 kg.

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

1. Trên cây lúa

Các đối tượng sinh vật gây hại trên cây lúa giảm về diện tích, mật độ, tỷ lệ hại do thu hoạch.

Cục bộ một số diện tích lúa đang làm đòng, lúa trổ chắc xanh:

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 972 ha (giảm 982 ha so với tuần trước, giảm 778 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ hại 15-30%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 131 ha, tỷ lệ hại 30-60% (Hương Toàn-Hương Trà; các HTX tại Phú Vang;…).

- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 96 ha (giảm 370,5 ha so với tuần trước, tăng 461,5 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 750-1.500 con/m2, rầy giai đoạn trưởng thành, tuổi 3-4, trong đó diện tích nhiễm trung bình 13 ha, mật độ 1.500-3.000 con/m2, diện tích nhiễm nặng 5 ha, mật độ >5.000 con/m2 (Vinh Thái, Phú Lương, Phú Hồ, Phú Xuân, Phú Đa-Phú Vang,…)

 - Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 115 ha (giảm 77 ha so với tuần trước, tăng 5 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-20con/m2  sâu giai đoạn tuổi 4-nhộng, trong đó diện tích nhiễm trung bình 15 ha, mật độ  25-30 con/m2 (Lộc Sơn, Lộc Bổn, Tiến Lực-Phú Lộc;…).

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 2.018 (giảm 1.480 ha so với tuần trước, giảm 878 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ bệnh 10-20%, trong đó diện tích nhiễm trung 263 ha, tỷ lệ bệnh 25-30%, bệnh cấp 3-5 (Hương Trà, Huế, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông,…).

- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 1.033 ha (giảm 815 ha so với cùng kỳ năm trước, giảm 821 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ bệnh 5-10%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 13 ha tỷ lệ bệnh 15-20% (Lộc Sơn, Lộc Bổn, Lộc An, Song Hà, Bắc Hà,…-Phú Lộc;…).

- Chuột: Diện tích nhiễm 36 ha (giảm 140 ha so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ hại 3-5%, nơi cao 10% (Hương Thủy, Quảng Điền, Phú Lộc,…).

- Ngoài ra, bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh thối thân thối bẹ, bệnh đốm nâu, gạch nâu, bệnh bạc lá vi khuẩn,… gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su:

 - Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 318 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 57 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc, A Lưới).

- Bệnh rụng lá Corynespora: Diện tích nhiễm 237 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 237 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-20% (Phong Điền).

- Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 150 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 150 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-30% (Phú Lộc).

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 55 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 55 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10% (Phong Điền).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như phấn trắng, héo đen đầu lá,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

b) Cây bưởi Thanh T:

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 128,5 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 106,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 30-40% (Thủy Bằng - Hương Thủy; Thủy Biều - Huế; Phong Thu-Phong Điền).

- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm bệnh 38 ha (tăng 5 ha so với tuần trước, tăng 38 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30%.

- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm bệnh 20 ha (giảm 5 ha so với tuần trước, tăng 20 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Thủy Bằng-Hương Thủy, Thủy Biều-Huế).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, sâu vẽ bùa, bệnh vàng lá greening, câu cấu,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây rau: Các đối tượng sinh vật như dòi đục cọng hành, sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bệnh khô đầu lá, dòi đục cọng hành,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

d) Cây Hồ tiêu:

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 22,2 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 6,1 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 32ha (giảm 7 ha so với tuần trước, giảm 19 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-7%, bệnh cấp 1-3.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 23 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 23 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, bệnh đốm đen, tuyến trùng, rệp sáp,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

e) Cây trồng khác: Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

III. Dự kiến sinh vật gây hại trong thời gian tới        

1. Trên cây lúa

          Các đối tượng sinh vật gây hại tiếp tục phát triển gây hại trên trà muộn đang chắc xanh, đòng trỗ.

2. Cây trồng khác         

- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,...tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... gây hại trên cây ăn quả có múi.

- Bệnh thán thư, đốm đen, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục gây hại trên cây hồ tiêu.

- Bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá, … gây hại trên cây rau.

- Bệnh chảy nhựa, bọ phấn, nhện gié,… gây hại trên cây sắn.

IV. Đề nghị

1. Cây lúa

- Tập trung chỉ đạo đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thu hoạch với phương châm “xanh nhà hơn già đồng” để hạn chế thiệt hại do mưa, bão.

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng tượng sinh vật gây hại trên diện tích lúa làm đòng và diện tích lúa đang trổ chín chưa thu hoạch để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun trừ kịp thời.

- Duy trì công tác điều tra phát hiện, dự tính dự báo sinh vật gây hại trên động ruộng theo qui định.

2. Cây trồng khác                  

a) Cây Cao su: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

b) Cây ăn quả: Thường xuyên vệ sinh vườn, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt tạo độ thông thoáng, tưới nước hợp lý để cây sinh trưởng phát triển. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự báo phát sinh gây hại trong thời gian tới.

c) Cây rau: Hướng dẫn nông dân thực hiện các biện pháp chăm sóc, tưới nước, bón phân hợp lý, quản lý sinh vật gây hại nhằm hạn chế sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, đồng thời thu hoạch sớm đối với các diện tích vùng thấp trũng.

d) Cây trồng khác (lạc, sắn, ngô, tiêu, cây lâm nghiệp,…): Tăng cường điều tra, theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ kịp thời, hạn chế ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất, sản lượng cây trồng.

                         Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.356.929
Truy câp hiện tại 17.085