TT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
NGUỒN SỐ LIỆU
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ BÁO CÁO
|
Ý NGHĨA
ĐỐI VỚI CHIẾN LƯỢC
|
TẦN SUẤT
BÁO CÁO
|
I
|
MỤC TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích, sản lượng, năng suất các nông sản chủ lực
|
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Phản ánh thực hiện mục tiêu 1 tăng trưởng và hiệu quả sản xuất theo quan điểm tư duy kinh tế nông nghiệp (NN) và quá trình chuyển đổi của ngành NN, trong các tiểu ngành
|
Theo vụ/hàng năm
|
2
|
Giá trị sản xuất
|
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
|
2.1
|
Giá trị sản xuất toàn ngành NLTS
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.2
|
Giá trị sản xuất trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.3
|
Giá trị sản xuât chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.4
|
Giá trị sản xuất thủy sản
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.5
|
Giá trị sản xuất lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.6
|
Giá trị sản xuất dịch vụ nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.7
|
Giá trị sản phẩm thu được một hecta đất trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
2.8
|
Giá trị sản phẩm thu được trên một hecta đất nuôi trồng thủy sản
|
Tỷ đồng
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng (GDP)
|
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
|
3.1
|
GDP toàn ngành NLTS
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng quý, năm
|
3.2
|
GDP lĩnh vực trồng trọt
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng quý, năm
|
3.3
|
GDP lĩnh vực chăn nuôi
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng quý, năm
|
3.4
|
GDP lĩnh vực lâm nghiệp
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng quý, năm
|
3.5
|
GDP lĩnh vực thủy sản
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng quý, năm
|
3.6
|
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm lĩnh vực công nghiệp chế biến nông sản
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
3.7
|
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm lĩnh vực dịch vụ nông nghiệp
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
4
|
Lợi nhuận từ sản xuất các nông sản chủ lực quốc gia (Danh mục sản phẩm chủ lực quốc gia theo Thông tư 37/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2018)
|
Triệu đồng/ha
Triệu đồng/tấn
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT; Tổng Cục Thống kê
|
Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT;
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Đo lường hiệu quả sản xuất của các ngành nông sản chủ lực, phản ảnh chuyển đổi tư duy sản xuất sang kinh tế nông nghiệp
|
03 năm 1 lần từ các cuộc điều tra cơ bản
|
5
|
Năng suất lao động NLTS
|
Triệu đồng/LĐ
|
Tổng Cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động của ngành, năng suất của ngành
(Mục tiêu 1)
|
Hàng năm
|
6
|
Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Ha
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Trồng trọt
|
Thể hiển chuyển đổi sản xuất theo tư duy kinh tế và thu nhập hộ nông dân
(Mục tiêu 3)
|
Hàng năm
|
7
|
Số lượng, diện tích vùng trồng, cơ sở được cấp mã số
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số vùng trồng phục vụ xuất khẩu
|
Vùng trồng
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục BVTV
|
Thể hiện giải pháp tổ chức lại sản xuất, số hóa ngành nông nghiệp và phát triển thị trường
(Giải pháp 4, 7)
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.2
|
Diện tích vùng trồng cho xuất khẩu
|
Ha
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục BVTV
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.3
|
Số vùng trồng phục vụ trong nước
|
Vùng trồng
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Trồng trọt
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.4
|
Diện tích vùng trồng phục vụ trong nước
|
Ha
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Trồng trọt
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.5
|
Số cơ sở chăn nuôi được cấp mã định danh
|
Cơ sở
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Chăn nuôi
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.6
|
Số cơ sở giết mổ động vật được cấp mã số kiểm soát giết mổ
|
Cơ sở
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Thú y
|
Hàng năm
|
7.7
|
Diện tích ao nuôi thủy sản được cấp mã định danh
|
Ha
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Tổng cục Thủy sản
|
6 tháng, Hàng năm
|
7.8
|
Số vùng chuyên canh có diện tích từ 100 ha trở lên
|
Số vùng
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Trồng trọt
|
6 tháng, Hàng năm
|
8
|
Trình độ cơ giới hóa
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trang bị máy động lực bình quân trên một hecta đất sản xuất nông nghiệp
|
HP/ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phản ánh định hướng "Nâng cao trình độ cơ giới hóa, tự động hóa đồng bộ từ sản xuất đến thu hoạch, bảo quản, chế biến theo chuỗi giá trị" (Nhiệm vụ 2)
|
Hàng năm
|
8.2
|
Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực được cơ giới hóa đồng bộ
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
8.3
|
Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản chủ lực được cơ giới hóa đồng bộ
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
8.4
|
Tỷ lệ cơ giới hóa đồng bộ trong sản xuất chăn nuôi
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
8.5
|
Tỷ lệ cơ giới hóa sản xuất lâm nghiệp
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
9
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỷ lệ diện tích được tưới, tiêu trên tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Phản ánh giải pháp "Xây dựng và hoàn thiện kết cấu hạ tầng, phát triển thủy lợi" đồng thời phản ánh tư duy phát triển bền vững, giảm phát thải
(Giải pháp 5)
|
Hàng năm
|
9.2
|
Tỷ lệ diện tích sản xuất nông nghiệp được áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Hàng năm
|
10
|
Nông nghiệp ứng dụng CNC
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Số khu, vùng nông nghiệp công nghệ cao
|
Khu, vùng
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phán ánh giải pháp "đẩy mạnh phát triển nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp" (Nhiệm vụ 2)
|
Hàng năm
|
10.2
|
Số doanh nghiệp nông nghiệp CNC
|
Doanh nghiệp
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
10.3
|
Số Hợp tác xã (HTX) nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
HTX
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các tỉnh
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
11
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Số lượng giống NLTS mới được công nhận hàng năm
|
Giống
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Phản ánh giải pháp về "Nâng cao hiệu quả công tác nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao KHCN" (Nhiệm vụ 2)
|
Hàng năm
|
11.2
|
Số bằng phát minh, sáng chế trong lĩnh vực NLTS được thương mại hóa
|
Số bằng
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
11.3
|
Tỷ lệ tổn thất sau thu hoạch của nông sản chủ lực
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
12
|
HTX, trang trại
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Tổng số HTX nông nghiệp đang hoạt động
|
HTX
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phản ảnh tổ chức lại sản xuất, tư duy hợp tác, liên kết để phát triển (Nhiệm vụ số 3)
|
6 tháng, Hàng năm
|
12.2
|
Số thành viên bình quân một HTX nông nghiệp
|
Thành viên
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
6 tháng, Hàng năm
|
12.3
|
Số HTX nông nghiệp xếp loại khá, tốt
|
HTX
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
6 tháng, Hàng năm
|
12.4
|
Tổng số trang trại
|
Trang trại
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
6 tháng, Hàng năm
|
13
|
Liên kết sản xuất
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Tỷ lệ giá trị sản phẩm NLTS được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp)
|
%
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phản ảnh tổ chức lại sản xuất, tư duy hợp tác, liên kết để phát triển (Nhiệm vụ số 3). Đồng thời phản ánh tư duy liên kết đa ngành theo chuỗi giá trị
|
Hàng năm
|
13.2
|
Số doanh nghiệp NLTS tham gia liên kết theo chuỗi giá trị nông sản
|
Doanh nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
13.3
|
Số HTX tham gia liên kết theo chuỗi giá trị nông sản
|
HTX
|
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
13.4
|
Số cụm ngành liên kết phục vụ nông nghiệp
|
Cụm
|
Báo cáo
của các địa phương
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
14
|
Giá cả nông sản, vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Giá nhập khẩu một số mặt hàng chính: ngô, đậu tương, phân bón
|
USD/tấn
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Đánh giá hiệu quả sản xuất, theo dõi thông tin thị trường
(Giải pháp số 4)
|
Hàng tháng
|
14.2
|
Giá một số nông sản chủ lực trên thị trường trong nước (gạo, cà phê, thịt lợn, thịt gà, tôm)
|
1000đ/kg
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng
|
14.3
|
Giá một số đầu vào chính trên thị trường trong nước: ngô, đậu tương, thức ăn chăn nuôi, phân bón
|
1000đ/kg
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng
|
15
|
Xuất nhập khẩu nông sản
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Giá xuất khẩu của các mặt hàng nông sản chủ lực
|
USD/tấn
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Thực hiện mục tiêu cụ thể số 2 và giải pháp số 4
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.2
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.3
|
Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông sản chính
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.4
|
Kim ngạch nhập khẩu NLTS
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.5
|
Kim ngạch nhập khẩu một số mặt hàng chính
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.6
|
Thặng dư thương mại NLTS
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.7
|
Kim ngạch xuất khẩu vào các thị trường chính Trung Quốc, Hoa Kỳ, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Nga
|
Tỷ đô la Mỹ
|
Tổng cục Hải quan
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
15.8
|
Tỷ lệ giá trị nông sản chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu NLTS
|
%
|
Tổng cục Thống kê
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng tháng, quý, năm
|
16
|
Xây dựng thương hiệu nông sản
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Số lượng sản phẩm OCOP được công nhận đạt từ 3 sao trở lên
|
Sản phẩm
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Phản ánh định hướng "phát triển các sản phẩm nông nghiệp có lợi thế từng vùng, địa phương theo 3 trục sản phẩm chủ lực; đẩy mạnh truy suất nguồn gốc, xây dựng thương hiệu sản phẩm, nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng nông sản". Đồng thời quan điểm phát triển đa giá trị cho nông sản
|
Hàng tháng, quý, năm
|
16.2
|
Số lượng sản phẩm NLTS được xếp hạng theo bình chọn của Chương trình thương hiệu quốc gia
|
Sản phẩm
|
Cục Chế biến và PTTT NS
|
Cục Chế biến và PTTT NS
|
Hàng năm
|
16.3
|
Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức nhãn hiệu tập thể
|
Sản phẩm
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
16.4
|
Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức nhãn hiệu chứng nhận
|
Sản phẩm
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
16.5
|
Số lượng sản phẩm NLTS được bảo hộ dưới hình thức chỉ dẫn địa lý
|
Sản phẩm
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
16.6
|
Số lượng sản phẩm NLTS chủ lực, sản phẩm gắn với nguồn gốc địa lý được bảo hộ tại nước ngoài
|
Sản phẩm
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
17
|
Doanh nghiệp NLTS
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực NLTS
|
Doanh nghiệp
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Quản lý DN
|
Phản ánh giải pháp "thu hút đầu tư vào NN, NT; đưa dịch vụ về NT, tạo việc làm"
(Nhiệm vụ số 4)
|
Hàng năm
|
17.2
|
Số doanh nghiệp NLTS thành lập mới trong năm
|
Doanh nghiệp
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Quản lý DN
|
Hàng năm
|
17.3
|
Vốn bình quân một doanh nghiệp NLTS đăng ký thành lập mới
|
Triệu đồng
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Quản lý DN
|
Hàng năm
|
17.4
|
Số lao động bình quân một doanh nghiệp NLTS đăng ký thành lập mới
|
Lao động
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Quản lý DN
|
Hàng năm
|
17.5
|
Thu nhập bình quân một lao động của doanh nghiệp NLTS
|
Triệu đồng
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Quản lý DN
|
Hàng năm
|
17.6
|
Số doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến NLTS
|
Doanh nghiệp
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Tin học và thống kê
|
Hàng năm
|
18
|
Đầu tư vào lĩnh vực NLTS
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Số dự án FDI được cấp phép vào lĩnh vực NLTS
|
Dự án
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Phản ánh giải pháp "thu hút đầu tư vào NN và hội nhập quốc tế (Giải pháp số 9)
|
Hàng năm
|
18.2
|
Số vốn FDI đăng kí đầu tư vào lĩnh vực NLTS
|
Tỷ đồng
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
Hàng năm
|
18.3
|
Tỷ lệ vốn đầu tư vào ngành nông nghiệp
|
%
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Kế hoạch
|
Hàng năm
|
18.4
|
Tổng vốn đầu tư công cho hạ tầng NLTS
|
Triệu đồng
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Vụ Kế hoạch
|
Hàng năm
|
18.5
|
Vốn sự nghiệp chi cho KHCN trong tổng chi của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Triệu đồng
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Hàng năm
|
II
|
MỤC TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu nhập bình quân năm của cư dân nông thôn
|
Triệu đồng
|
Tổng cục Thống kê
|
Vụ Kế hoạch
|
Phản ánh Mục tiêu số 3, 4 và thể hiện sự cải thiện đời sống dân cư NT
|
2 năm 1 lần từ Khảo sát mức sống dân cư
|
20
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều ở nông thôn
|
%
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
21
|
Tỷ trọng lao động NLTS trong tổng lao động xã hội
|
%
|
Tổng cục Thống kê
|
Vụ Kế hoạch
|
Hàng năm
|
22
|
Tỷ lệ lao động NLTS được đào tạo cấp chứng chỉ
|
%
|
Tổng Cục Thống kê
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phản ánh Mục tiêu số 4 và định hướng tri thức hóa nông dân
|
Hàng năm
|
23
|
Tỷ lệ lao động NLTS được đào tạo
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
24
|
Xây dựng NTM và làng nghề
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn NTM
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Phản ánh thực hiện xây dựng NTM và phát triển làng nghề
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.2
|
Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao
|
Xã
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.3
|
Số xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu
|
Xã
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.4
|
Tỉ lệ đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.5
|
Số huyện đạt chuẩn NTM nâng cao
|
huyện
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.6
|
Số đơn vị cấp tỉnh hoàn thành NTM
|
Tỉnh
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng tháng, quý, năm
|
24.7
|
Số lượng làng nghề được công nhận
|
Làng
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Hàng năm
|
25
|
An toàn thực phẩm (ATTP)
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh NLTS được chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS
|
Phản ánh thực hiện các định hướng về phát triển nông nghiệp có trách nhiệm, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về vệ sinh an toàn thực phẩm; thực hiện các định hướng về nâng cao chất lượng sống của người dân nông thôn
|
6 tháng, hàng năm
|
25.2
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản ký cam kết tuân thủ quy định ATTP
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS
|
6 tháng, hàng năm
|
25.3
|
Tỷ lệ mẫu thực phẩm NLTS được giám sát đạt yêu cầu ATTP
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS
|
Hàng năm
|
25.4
|
Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến NLTS được chứng nhận HACCP, ISO 2200 hoặc tương đương
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS
|
Hàng năm
|
25.5
|
Số vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật được đăng ký chứng nhận
|
vùng/cơ cở
|
Cơ quan thú y các cấp
|
Cục Thú y
|
Hàng tháng, quý, năm
|
25.6
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn được sử dụng nước hợp quy chuẩn
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Hàng năm
|
III
|
MỤC TIÊU MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng Cục Lâm nghiệp
|
Phản ánh việc chuyển đổi tư duy sản xuất từ NN "Nâu" sang NN Xanh. Thực hiện Mục tiêu số 6, Giải pháp 8
|
Hàng năm
|
27
|
Lượng phát thải (hấp thụ) khí nhà kính từ hoạt động sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản), từ sử dụng đất và lâm nghiệp
|
tấn CO2 tương đương
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
02 năm/lần
|
28
|
Tỷ lệ xã thực hiện phân loại chất thải sinh hoạt tại nguồn
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Văn phòng điều phối NTM
|
Hàng năm
|
29
|
Số lượng HTX nông nghiệp tham gia áp dụng mô hình/biện pháp/thực hành thích ứng BĐKH/giống thích ứng BĐKH
|
HTX
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT và báo cáo của các địa phương
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phản ánh các hoạt động ứng phó biến đổi khí hậu (Mục tiêu số 6 và giải pháp 8)
|
Hàng năm
|
30
|
Phát triển nông nghiệp bền vững sinh thái
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Diện tích các loại cây trồng được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương
|
Ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Trồng trọt
|
Phản ánh việc chuyển đổi tư duy sản xuất bền vững, sinh thái, giảm phát thải trong Chiến lược. Phản ánh khả năng chống chịu với các cú sốc về biến đổi khí hậu, dịch bệnh
|
Hàng năm
|
30.2
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản được chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) và tương đương
|
Ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
Hàng năm
|
30.3
|
Số cơ sở chăn nuôi áp dụng chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt (GAHP) và tương đương
|
Trang trại
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Chăn nuôi
|
Hàng năm
|
30.4
|
Tỷ lệ sản lượng sản phẩm chăn nuôi được chăn nuôi hữu cơ
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Chăn nuôi
|
Hàng năm
|
30.5
|
Diện tích đất trồng trọt hữu cơ
|
Ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Trồng trọt
|
Hàng năm
|
30.6
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản hữu cơ
|
Ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Thủy sản
|
Hàng năm
|
30.7
|
Diện tích rừng được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
Ha
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Hàng năm
|
30.8
|
Số tiền thu được từ dịch vụ môi trường rừng hàng năm
|
tỷ đồng
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Hàng năm
|
30.9
|
Tỷ lệ sản phẩm phân bón hữu cơ được cấp quyết định lưu hành
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục Trồng trọt
|
Hàng năm
|
30.10
|
Tỷ lệ thuốc bảo vệ thực vật sinh học đăng ký trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam
|
%
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Cục BVTV
|
Hàng năm
|
30.11
|
Số vụ thiên tai xảy ra trong năm
|
Số vụ
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
Hàng năm
|
30.12
|
Giá trị tài sản bị thiệt hại do thiên tai
|
Tỷ đồng
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
Hàng năm
|
30.13
|
Số người chết, mất tích do thiên tai
|
Số người
|
Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
Hàng năm
|