|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2024 Ngày cập nhật 08/04/2024
Ngày 18/12/2023, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024.
Đối tượng áp dụng:
1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Nguyên tắc bồi thường:
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Đơn giá bồi thường:
A. CÂY HẰNG NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác
|
98.198.100
|
9.820
|
3.270
|
2
|
Cây Bình tinh
|
43.711.500
|
4.370
|
|
3
|
Cây Cà chua các loại
|
42.728.400
|
4.270
|
1.640
|
4
|
Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác
|
78.365.000
|
7.840
|
3.040
|
5
|
Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má
|
88.832.700
|
8.880
|
|
6
|
Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay
|
82.215.000
|
8.220
|
|
7
|
Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt
|
102.035.900
|
10.200
|
|
8
|
Cây Chanh dây
|
104.320.000
|
10.430
|
52.160
|
9
|
Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương
|
46.735.000
|
4.670
|
|
10
|
Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp
|
45.942.000
|
4.590
|
|
11
|
Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm
|
94.234.000
|
9.420
|
|
12
|
Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê
|
77.525.500
|
7.750
|
38.760
|
13
|
Cây Dưa hồng
|
80.514.500
|
8.050
|
40.260
|
14
|
Cây Gấc
|
78.342.000
|
7.830
|
39.170
|
15
|
Cây Hoa lý, bầu, bí
|
68.040.000
|
6.800
|
|
16
|
Cây Kê
|
33.840.000
|
3.380
|
|
17
|
Cây Khoai lang
|
36.403.200
|
3.640
|
|
18
|
Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ
|
68.149.200
|
6.810
|
|
19
|
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu
|
45.687.500
|
4.570
|
|
20
|
Cây Lá gai (làm bánh)
|
98.658.000
|
9.870
|
|
21
|
Cây Lạc
|
56.750.000
|
5.680
|
|
22
|
Cây Lúa thuần
|
46.479.100
|
4.650
|
|
23
|
Cây Lúa lai
|
56.666.300
|
5.670
|
|
24
|
Cây Lúa rẫy
|
54.250.000
|
5.430
|
|
25
|
Cây Môn bạc hà
|
52.983.000
|
5.300
|
|
26
|
Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá
|
80.636.400
|
8.060
|
|
27
|
Cây Mướp đắng
|
72.540.100
|
7.250
|
3.630
|
28
|
Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô, kiệu
|
100.797.500
|
10.080
|
|
29
|
Cây Nghệ, riềng, gừng
|
42.224.000
|
4.220
|
|
30
|
Cây Ngô
|
48.408.000
|
4.840
|
|
31
|
Cây Ớt
|
121.638.000
|
12.160
|
6.080
|
32
|
Cây Rau muống (Thả nổi)
|
34.971.100
|
3.500
|
|
33
|
Cây Rau muống (Trồng cạn)
|
48.508.300
|
4.850
|
|
34
|
Cây Sả, rau ngót
|
55.973.300
|
5.600
|
|
35
|
Cây Sắn công nghiệp
|
39.907.800
|
3.990
|
2.220
|
36
|
Cây Sắn dây
|
32.638.400
|
3.260
|
16.320
|
37
|
Cây Sắn địa phương
|
28.558.600
|
2.860
|
1.590
|
38
|
Cây Sen, Súng
|
133.488.000
|
13.350
|
|
39
|
Cây Su su
|
71.040.000
|
7.100
|
35.520
|
40
|
Cây Thuốc lá
|
37.184.000
|
3.720
|
1.870
|
41
|
Cây Vừng (Mè)
|
25.800.000
|
2.580
|
|
B. CÂY LÂU NĂM
I. Cây hoa màu dài ngày
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ chăm sóc cây con
|
Thời kỳ phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu hoạch đại trà
|
1
|
Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)
|
đồng/cây
|
16.630
|
37.800
|
37.800
|
2
|
Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)
|
đồng/cây
|
13.210
|
23.660
|
23.660
|
3
|
Cây Cỏ voi, cỏ ghinê
|
đồng/ m2
|
2.780
|
3.250
|
3.250
|
4
|
Cây Cà ri (điều màu)
|
đồng/cây
|
23.140
|
36.320
|
36.320
|
5
|
Cây Chè xanh
|
đồng/m2
|
12.040
|
21.970
|
21.970
|
6
|
Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại
|
đồng/m2
|
3.190
|
3.250
|
3.250
|
7
|
Cây Dâu tằm
|
đồng/cây
|
16.700
|
31.690
|
31.690
|
8
|
Cây Dâu tây
|
đồng/m2
|
13.440
|
45.700
|
45.700
|
9
|
Cây Dứa (Thơm)
|
đồng/m2
|
12.060
|
14.600
|
14.600
|
10
|
Cây Đu đủ
|
đồng/cây
|
16.760
|
28.020
|
28.020
|
11
|
Cây Lá dong
|
đồng/m2
|
6.060
|
10.870
|
10.870
|
12
|
Cây Lá dứa
|
đồng/m2
|
6.680
|
11.490
|
11.490
|
13
|
Cây Mía lau
|
đồng/cây
|
500
|
770
|
770
|
14
|
Cây Mía loại giống to
|
đồng/cây
|
1.010
|
2.550
|
2.550
|
15
|
Cây Nho
|
đồng/m2
|
14.680
|
40.500
|
40.500
|
16
|
Cây Nhót
|
đồng/cây
|
67.220
|
158.300
|
158.300
|
17
|
Cây Thanh long
|
đồng/choái
|
68.540
|
180.290
|
180.290
|
18
|
Cây Trầu không
|
đồng/choái
|
40.320
|
81.720
|
81.720
|
19
|
Cây Vả
|
đồng/cây
|
92.770
|
298.420
|
592.290
|
20
|
Cây Măng Tây
|
đồng/bụi
|
10.550
|
40.960
|
40.960
|
Xem đầy đủ đơn giá bồi thường tại File đính kèm./.
Tập tin đính kèm: PHƯƠNG ANH - VPS Các tin khác
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2024 Ngày cập nhật 08/04/2024
Ngày 18/12/2023, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024.
Đối tượng áp dụng:
1. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Nguyên tắc bồi thường:
1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.
2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quyết định này.
3. Đối với cây trồng chưa có tên trong Phụ lục đơn giá bồi thường cây trồng được quy định tại Điều 4 Quyết định này thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Đơn giá bồi thường:
A. CÂY HẰNG NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác
|
98.198.100
|
9.820
|
3.270
|
2
|
Cây Bình tinh
|
43.711.500
|
4.370
|
|
3
|
Cây Cà chua các loại
|
42.728.400
|
4.270
|
1.640
|
4
|
Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác
|
78.365.000
|
7.840
|
3.040
|
5
|
Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má
|
88.832.700
|
8.880
|
|
6
|
Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay
|
82.215.000
|
8.220
|
|
7
|
Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt
|
102.035.900
|
10.200
|
|
8
|
Cây Chanh dây
|
104.320.000
|
10.430
|
52.160
|
9
|
Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương
|
46.735.000
|
4.670
|
|
10
|
Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp
|
45.942.000
|
4.590
|
|
11
|
Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm
|
94.234.000
|
9.420
|
|
12
|
Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê
|
77.525.500
|
7.750
|
38.760
|
13
|
Cây Dưa hồng
|
80.514.500
|
8.050
|
40.260
|
14
|
Cây Gấc
|
78.342.000
|
7.830
|
39.170
|
15
|
Cây Hoa lý, bầu, bí
|
68.040.000
|
6.800
|
|
16
|
Cây Kê
|
33.840.000
|
3.380
|
|
17
|
Cây Khoai lang
|
36.403.200
|
3.640
|
|
18
|
Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ
|
68.149.200
|
6.810
|
|
19
|
Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu
|
45.687.500
|
4.570
|
|
20
|
Cây Lá gai (làm bánh)
|
98.658.000
|
9.870
|
|
21
|
Cây Lạc
|
56.750.000
|
5.680
|
|
22
|
Cây Lúa thuần
|
46.479.100
|
4.650
|
|
23
|
Cây Lúa lai
|
56.666.300
|
5.670
|
|
24
|
Cây Lúa rẫy
|
54.250.000
|
5.430
|
|
25
|
Cây Môn bạc hà
|
52.983.000
|
5.300
|
|
26
|
Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá
|
80.636.400
|
8.060
|
|
27
|
Cây Mướp đắng
|
72.540.100
|
7.250
|
3.630
|
28
|
Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô, kiệu
|
100.797.500
|
10.080
|
|
29
|
Cây Nghệ, riềng, gừng
|
42.224.000
|
4.220
|
|
30
|
Cây Ngô
|
48.408.000
|
4.840
|
|
31
|
Cây Ớt
|
121.638.000
|
12.160
|
6.080
|
32
|
Cây Rau muống (Thả nổi)
|
34.971.100
|
3.500
|
|
33
|
Cây Rau muống (Trồng cạn)
|
48.508.300
|
4.850
|
|
34
|
Cây Sả, rau ngót
|
55.973.300
|
5.600
|
|
35
|
Cây Sắn công nghiệp
|
39.907.800
|
3.990
|
2.220
|
36
|
Cây Sắn dây
|
32.638.400
|
3.260
|
16.320
|
37
|
Cây Sắn địa phương
|
28.558.600
|
2.860
|
1.590
|
38
|
Cây Sen, Súng
|
133.488.000
|
13.350
|
|
39
|
Cây Su su
|
71.040.000
|
7.100
|
35.520
|
40
|
Cây Thuốc lá
|
37.184.000
|
3.720
|
1.870
|
41
|
Cây Vừng (Mè)
|
25.800.000
|
2.580
|
|
B. CÂY LÂU NĂM
I. Cây hoa màu dài ngày
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Thời kỳ chăm sóc cây con
|
Thời kỳ phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu hoạch đại trà
|
1
|
Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)
|
đồng/cây
|
16.630
|
37.800
|
37.800
|
2
|
Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)
|
đồng/cây
|
13.210
|
23.660
|
23.660
|
3
|
Cây Cỏ voi, cỏ ghinê
|
đồng/ m2
|
2.780
|
3.250
|
3.250
|
4
|
Cây Cà ri (điều màu)
|
đồng/cây
|
23.140
|
36.320
|
36.320
|
5
|
Cây Chè xanh
|
đồng/m2
|
12.040
|
21.970
|
21.970
|
6
|
Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại
|
đồng/m2
|
3.190
|
3.250
|
3.250
|
7
|
Cây Dâu tằm
|
đồng/cây
|
16.700
|
31.690
|
31.690
|
8
|
Cây Dâu tây
|
đồng/m2
|
13.440
|
45.700
|
45.700
|
9
|
Cây Dứa (Thơm)
|
đồng/m2
|
12.060
|
14.600
|
14.600
|
10
|
Cây Đu đủ
|
đồng/cây
|
16.760
|
28.020
|
28.020
|
11
|
Cây Lá dong
|
đồng/m2
|
6.060
|
10.870
|
10.870
|
12
|
Cây Lá dứa
|
đồng/m2
|
6.680
|
11.490
|
11.490
|
13
|
Cây Mía lau
|
đồng/cây
|
500
|
770
|
770
|
14
|
Cây Mía loại giống to
|
đồng/cây
|
1.010
|
2.550
|
2.550
|
15
|
Cây Nho
|
đồng/m2
|
14.680
|
40.500
|
40.500
|
16
|
Cây Nhót
|
đồng/cây
|
67.220
|
158.300
|
158.300
|
17
|
Cây Thanh long
|
đồng/choái
|
68.540
|
180.290
|
180.290
|
18
|
Cây Trầu không
|
đồng/choái
|
40.320
|
81.720
|
81.720
|
19
|
Cây Vả
|
đồng/cây
|
92.770
|
298.420
|
592.290
|
20
|
Cây Măng Tây
|
đồng/bụi
|
10.550
|
40.960
|
40.960
|
Xem đầy đủ đơn giá bồi thường tại File đính kèm./.
Tập tin đính kèm: PHƯƠNG ANH - VPS Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.295.119 Truy câp hiện tại 19.634
|
|