|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
Tỉnh Thừa Thiên Huế công bố số liệu tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch tại khu vực nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 Ngày cập nhật 26/06/2024
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vừa ban hành Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 về việc công bố số liệu tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch tại khu vực nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
Theo đó, tính đến cuối năm 2023, các chỉ số về sử dựng nước hợp vệ sinh, nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H) như sau:
1. Chỉ số 1 - Tỷ lệ hộ gia đình toàn tỉnh sử dụng nước hợp vệ sinh: 100%.
2. Chỉ số 2 - Tỷ lệ hộ gia đình toàn tỉnh sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 97%.
3. Chỉ số 3 - Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 95%.
4. Chỉ số 4 - Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 78%.
5. Chỉ số 5 - Tỷ lệ các công trình cấp nước tự chảy tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững theo các cấp độ: Bền vững 56,7%; tương đối bền vững 13,9%; kém bền vững 6,9%; không hoạt động 22,5%.
Tập tin đính kèm: Chi cục Thủy lợi Các tin khác
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế công bố số liệu tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch tại khu vực nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023 Ngày cập nhật 26/06/2024
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vừa ban hành Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 về việc công bố số liệu tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch tại khu vực nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023
Theo đó, tính đến cuối năm 2023, các chỉ số về sử dựng nước hợp vệ sinh, nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H) như sau:
1. Chỉ số 1 - Tỷ lệ hộ gia đình toàn tỉnh sử dụng nước hợp vệ sinh: 100%.
2. Chỉ số 2 - Tỷ lệ hộ gia đình toàn tỉnh sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 97%.
3. Chỉ số 3 - Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 95%.
4. Chỉ số 4 - Tỷ lệ hộ nghèo toàn tỉnh sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia của Bộ Y tế (QCVN 01-1:2018/BYT) và Quy chuẩn kỹ thuật địa phương (QCĐP 01:2022/TT-H): 78%.
5. Chỉ số 5 - Tỷ lệ các công trình cấp nước tự chảy tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững theo các cấp độ: Bền vững 56,7%; tương đối bền vững 13,9%; kém bền vững 6,9%; không hoạt động 22,5%.
Tập tin đính kèm: Chi cục Thủy lợi Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.343.856 Truy câp hiện tại 5.321
|
|