Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04-10/02/2015
Ngày cập nhật 12/02/2015

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 04/02/2014 đến ngày 10/02/2015)

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ: TB:  19,93 0C; Cao nhất: 27,70C; Thấp nhất: 16,00C

- Độ ẩm:    TB: 88,55 % ; Thấp nhất: 64%

- Lượng mưa:  61,8 mm; Ngày mưa: 05 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa:

          - Diện tích đã gieo cấy 27.789,4 ha/ 27.825 ha, trong đó gieo thẳng: 26.518,4 ha, cấy: 1.271 ha. Diện tích còn lại tiếp tục chỉ đạo gieo cấy đảm bảo khung lịch thời vụ (Phú Vang, Phú Lộc).

          - Diệt chuột: 89.170 đuôi, thuốc đã sử dụng 373,7 kg (Racumin).

          - Diện tích ngập úng 100 ha (Lộc Sơn, Lộc An, Lộc Tiến, Lộc Bổn, Lộc Thủy-Phú Lộc), nguyên nhân do mưa lớn ngày 09/02/2015, hiện đang chống úng.

b) Cây trồng khác

          - Rau: Diện tích: 1.237,7 ha. GĐST: phát triển thân lá-thu hoạch;

          - Cây ăn quả: Diện tích: 3.459 ha. GĐST:  ra hoa cây cho quả và phát triển thân cành cây giai đoạn KTCB;

c) Cây công nghiệp:

          - Cây lạc: Kế hoạch sản xuất: 3.208 ha, đã gieo 2.010 ha (Hương Trà, Huế, Phong Điền)

          - Cây sắn: Kế hoạch sản xuất: 7.179ha, đã trồng 1.800ha (Phong Điền, Hương Trà).  

          - Cây cà phê: Diện tích: 751,2 ha tập trung chủ yếu ở A Lưới (KTCB: 407,2 ha; KD: 344 ha). Chăm sóc, bón phân sau thu hoạch.

          - Cây cao su: Diện tích: 9.646,1 ha, diện tích khai thác 6.434 ha. Giai đoạn rụng lá sinh lý, tỷ lệ rụng phổ biến 20-30%, nơi cao 40-50%.   

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua từ 04-10/02/2015

1. Trên cây lúa

          - Bệnh đạo ôn gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh 1-3%, nơi cao 5% bệnh cấp 1(Đại Thành-Phú Lộc; Phú Mỹ, Phú Thanh-Phú Vang; Tây An, Thống Nhất- Huế, Hương Phong -Hương Trà; Thủy Thanh 2, Thủy Phù 2, Thủy Tân-Hương Thủy), diện tích nhiễm nhẹ 0,2 ha (Lộc Hiền-Phú Lộc).

          - Chuột gây hại cục bộ vùng ven làng, gần cồn mồ mã, tỷ lệ 1-3%, nơi cao 10% (Thủy Vân, Thủy Phù, Thủy Thanh-Hương Thủy; Đông Toàn, Tây Toàn, Hương Vinh, La Chữ-Hương Trà). Diện tích nhiễm 10ha, trong đó nhiễm trung bình 3ha (Thủy Vân, Thủy Thanh 1-Hương Thủy).

          - Ốc bươu vàng gây mật độ 3-5 con/m2, nơi cao 100 con/m2, giai đoạn ốc non (Đông Hưng, Vinh Giang, Lộc An, Đại Thành, Tiến Lực-Phú Lộc; Hương An, Hương Toàn-Hương Trà). Diện tích nhiễm 657 ha, trong đó nhiễm trung bình 70 ha, nhiễm nặng 102 ha (Ngũ Điền, Phong Bình, Phong Chương-Phong Điền)

          - Tuyến trùng rễ gây hại cục bộ, diện tích gây hại 58 ha, trong đó nhiễm trung bình 23ha, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Đông Phước-Quảng Điền, A Ngo-A Lưới).

          - Các đối tượng sinh vật gây hại khác mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su:

- Bệnh héo đen đầu lá tiếp tục gây hại trên diện tích trồng mới và trồng dặm năm 2014, bệnh gây hại tỷ lệ 5-10% (A Roàng, A Đớt-A Lưới).

- Bệnh rụng lá Corynespora gây hại cục bộ một số diện tích chăm sóc, bón phân kém, bệnh gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 30-40% (Thượng Long-Hương Long, Hương Phú, Hương Hữu-Nam Đông; Phong Mỹ, Phong Sơn-Phong Điền).

- Nứt vỏ xì mủ, loét sọc miệng cạo gây hại giảm, tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15% (Thượng Long, Hương Phú, Hương Hữu, Thượng Lộ, Hương Hòa-Nam Đông; Lộc Bổn-Phú Lộc; Hồng Hạ, A Roàng, A Đớt, A Lưới).

b) Cây bưởi Thanh trà:

- Bệnh chảy gôm gây hại chủ yếu trên các vườn già cỗi, thiếu đầu tư chăm sóc và phòng trừ bệnh. Bệnh gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20-30% (Thủy Biều-Huế; Hương Hồ, Hương Vân, Hương Thọ-Hương Trà; Phong Thu-Phong Điền).

- Các đối tượng gây hại khác như: Sâu đục thân, đục cành, nhện đỏ, rệp sáp, bệnh vàng lá greening, ... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây keo: Bệnh phấn trắng gây hại gia tăng so với tuần trước tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-60% (Hương Phú, Hương Hữu, Thượng Lộ - Nam Đông, …). Các đối tượng sinh vật khác gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

III. Dự kiến tình hình sinh vật gây hại trong thời gian tới

1. Trên cây lúa

Bệnh đạo ôn, chuột tiếp tục phát sinh phát triển gây hại. Các đối tượng sinh vật gây hại khác: dòi đục nõn, rầy mềm,... tiếp tục phát sinh phát triển.

2. Cây trồng khác

- Bệnh héo đen đầu lá, bệnh rụng lá Corynespora, bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh vàng lá greening, bệnh muội đen, rệp sáp, sâu đục thân, đục cành trên cây ăn quả.

- Bệnh phấn trắng trên cây keo tiếp tục phát triển gây hại.

IV. Đề nghị

1. Trên cây lúa

   - Tranh thủ thời tiết nắng ấm tiến hành chăm sóc, tỉa dặm để đảm bảo mật độ trên đồng ruộng, bón phân thúc kịp thời, cân đối giúp cây lúa sinh trưởng phát triển khỏe, tăng khả năng chống chịu rét và sâu bệnh.

   - Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện bệnh đạo ôn để chỉ đạo hướng dẫn nông dân phun trừ kịp thời bằng các loại thuốc: Fuji-one, Beam 75WP, Filia 525SE, ...(Chú ý: đối với các giống nhiễm như X21, Xi23, IR38, 13/2, Nếp,..) ; diệt chuột bằng biện pháp thủ công, biện pháp thuốc hóa học; thu gom ốc trưởng thành và trứng ốc bươu vàng tiêu diệt để hạn chế phát tán, lây lan.

   - Tiếp tục theo dõi chặt chẽ các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su: Khuyến cáo nông dân ngừng khai thác mủ khi tỷ lệ rụng lá > 50%. Chỉ đạo chăm sóc, làm cỏ bón phân định kỳ để cây sinh trưởng phát triển. Kiểm tra và chỉ đạo phòng trừ bệnh héo đen đầu lá (trên cao su trồng mới và trồng dặm 2014), bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo, … hạn chế bệnh lây lan ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất mủ.

b) Cây bưởi Thanh trà: Chăm sóc, bón phân, thoát nước tốt, hạn chế gây tổn thương ở rễ giúp cây sinh trưởng phát triển và hạn chế rụng hoa khi gặp điều kiện ngoại cảnh bất lợi. Phòng trừ bệnh chảy gôm để hạn chế bệnh lây lan ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển.

c) Cây sắn: Đẩy nhanh tiến độ làm đất để gieo trồng đúng lịch thời vụ.  Kiểm tra các nguồn giống nhập về trồng trên địa bàn, diện tích sắn lưu gốc làm hom giống để có biện pháp quản lý các đối tượng sinh vật gây hại và xử lý kịp thời theo qui trình nhằm hạn chế lây lan.

d) Cây lạc: Tiếp tục chỉ đạo gieo trồng đúng lịch thời vụ, tăng cường kiểm tra các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp, nhất là đối với nhóm bệnh héo rủ.

e) Cây lâm nghiệp: Tăng cường kiểm tra, phát hiện các đối tượng sinh vật gây hại trên rừng phòng hộ, vườn cảnh quan để có biện pháp quản lý, phòng trừ kịp thời, nhất là trên các vườn ươm để hạn chế sinh vật gây hại phát tán lây lan trên diện rộng.

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04/02/2015 đến ngày 10/02/2015)

Tên sinh vật

gây hại

GĐST

Cây trồng

Mật độ, tỷ lệ

(con/m2, %)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so cùng kỳ năm trước

DT phòng trừ

(ha)

Phân bố

P.biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

I. CÂY LÚA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đạo ôn

Mạ-ĐN

1-3

5

0,2

0,2

 

 

 

350

 

T.p Huế, P.Vang, P.Lộc

2. Ốc Bươu vàng

Mạ-ĐN

3-5

30

657,0

484,5

70

102

 

275

 

H. Trà, Q. Điền, Phong Điền, PhúLộc, Huế

3. Tuyến trùng

Mạ-ĐN

5-10

20

58

35

23

 

 

 

 

Quảng Điền, A Lưới

4. Chuột

Mạ- ĐN

1-3

15

10

7

3

 

 

 

 

Hương Thủy

II. CÂY CAO SU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh héo đen đầu lá

KTCB

5-10

 

70

70

 

 

 

12

 

A Lưới

2. Bệnh xì mủ

KTCB-KD

3-5

10

75

60

15

 

 

265

 

N. Đông, P. Điền, A Lưới

3. Loét sọc miệng cạo

KD

5-10

15

132

120

10

 

 

220

 

H. Trà, P. Điền, N.Đông

4. Rụng lá Corynespora

KTCB-KD

5-10

30-40

100

73

25.5

1.5

 

 

 

P. Lộc, N. Đông

III. CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh chảy gôm

KTCB- KD

5-10

20-30

227

184

35

8

 

260

 

Huế, H. Trà, P. Điền, H.Thủy, Nam Đông

2. Muội đen

KTCB- KD

5-10

30-50

80

70

10

 

 

260

 

Huế, Hương Thủy

IV. CÂY KEO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh phấn trắng

KTCB- KD

10-20

40-60

500

350

100

50

 

 

 

Phú Lộc, Nam Đông

 

                                                                                                                                                                                                          Chi cục bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thông báo tình hình sinh vật hại cây trồng từ ngày 04-10/02/2015
Ngày cập nhật 12/02/2015

 TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 04/02/2014 đến ngày 10/02/2015)

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ: TB:  19,93 0C; Cao nhất: 27,70C; Thấp nhất: 16,00C

- Độ ẩm:    TB: 88,55 % ; Thấp nhất: 64%

- Lượng mưa:  61,8 mm; Ngày mưa: 05 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa:

          - Diện tích đã gieo cấy 27.789,4 ha/ 27.825 ha, trong đó gieo thẳng: 26.518,4 ha, cấy: 1.271 ha. Diện tích còn lại tiếp tục chỉ đạo gieo cấy đảm bảo khung lịch thời vụ (Phú Vang, Phú Lộc).

          - Diệt chuột: 89.170 đuôi, thuốc đã sử dụng 373,7 kg (Racumin).

          - Diện tích ngập úng 100 ha (Lộc Sơn, Lộc An, Lộc Tiến, Lộc Bổn, Lộc Thủy-Phú Lộc), nguyên nhân do mưa lớn ngày 09/02/2015, hiện đang chống úng.

b) Cây trồng khác

          - Rau: Diện tích: 1.237,7 ha. GĐST: phát triển thân lá-thu hoạch;

          - Cây ăn quả: Diện tích: 3.459 ha. GĐST:  ra hoa cây cho quả và phát triển thân cành cây giai đoạn KTCB;

c) Cây công nghiệp:

          - Cây lạc: Kế hoạch sản xuất: 3.208 ha, đã gieo 2.010 ha (Hương Trà, Huế, Phong Điền)

          - Cây sắn: Kế hoạch sản xuất: 7.179ha, đã trồng 1.800ha (Phong Điền, Hương Trà).  

          - Cây cà phê: Diện tích: 751,2 ha tập trung chủ yếu ở A Lưới (KTCB: 407,2 ha; KD: 344 ha). Chăm sóc, bón phân sau thu hoạch.

          - Cây cao su: Diện tích: 9.646,1 ha, diện tích khai thác 6.434 ha. Giai đoạn rụng lá sinh lý, tỷ lệ rụng phổ biến 20-30%, nơi cao 40-50%.   

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua từ 04-10/02/2015

1. Trên cây lúa

          - Bệnh đạo ôn gây hại rải rác, tỷ lệ bệnh 1-3%, nơi cao 5% bệnh cấp 1(Đại Thành-Phú Lộc; Phú Mỹ, Phú Thanh-Phú Vang; Tây An, Thống Nhất- Huế, Hương Phong -Hương Trà; Thủy Thanh 2, Thủy Phù 2, Thủy Tân-Hương Thủy), diện tích nhiễm nhẹ 0,2 ha (Lộc Hiền-Phú Lộc).

          - Chuột gây hại cục bộ vùng ven làng, gần cồn mồ mã, tỷ lệ 1-3%, nơi cao 10% (Thủy Vân, Thủy Phù, Thủy Thanh-Hương Thủy; Đông Toàn, Tây Toàn, Hương Vinh, La Chữ-Hương Trà). Diện tích nhiễm 10ha, trong đó nhiễm trung bình 3ha (Thủy Vân, Thủy Thanh 1-Hương Thủy).

          - Ốc bươu vàng gây mật độ 3-5 con/m2, nơi cao 100 con/m2, giai đoạn ốc non (Đông Hưng, Vinh Giang, Lộc An, Đại Thành, Tiến Lực-Phú Lộc; Hương An, Hương Toàn-Hương Trà). Diện tích nhiễm 657 ha, trong đó nhiễm trung bình 70 ha, nhiễm nặng 102 ha (Ngũ Điền, Phong Bình, Phong Chương-Phong Điền)

          - Tuyến trùng rễ gây hại cục bộ, diện tích gây hại 58 ha, trong đó nhiễm trung bình 23ha, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Đông Phước-Quảng Điền, A Ngo-A Lưới).

          - Các đối tượng sinh vật gây hại khác mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su:

- Bệnh héo đen đầu lá tiếp tục gây hại trên diện tích trồng mới và trồng dặm năm 2014, bệnh gây hại tỷ lệ 5-10% (A Roàng, A Đớt-A Lưới).

- Bệnh rụng lá Corynespora gây hại cục bộ một số diện tích chăm sóc, bón phân kém, bệnh gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 30-40% (Thượng Long-Hương Long, Hương Phú, Hương Hữu-Nam Đông; Phong Mỹ, Phong Sơn-Phong Điền).

- Nứt vỏ xì mủ, loét sọc miệng cạo gây hại giảm, tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15% (Thượng Long, Hương Phú, Hương Hữu, Thượng Lộ, Hương Hòa-Nam Đông; Lộc Bổn-Phú Lộc; Hồng Hạ, A Roàng, A Đớt, A Lưới).

b) Cây bưởi Thanh trà:

- Bệnh chảy gôm gây hại chủ yếu trên các vườn già cỗi, thiếu đầu tư chăm sóc và phòng trừ bệnh. Bệnh gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20-30% (Thủy Biều-Huế; Hương Hồ, Hương Vân, Hương Thọ-Hương Trà; Phong Thu-Phong Điền).

- Các đối tượng gây hại khác như: Sâu đục thân, đục cành, nhện đỏ, rệp sáp, bệnh vàng lá greening, ... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

c) Cây keo: Bệnh phấn trắng gây hại gia tăng so với tuần trước tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-60% (Hương Phú, Hương Hữu, Thượng Lộ - Nam Đông, …). Các đối tượng sinh vật khác gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

III. Dự kiến tình hình sinh vật gây hại trong thời gian tới

1. Trên cây lúa

Bệnh đạo ôn, chuột tiếp tục phát sinh phát triển gây hại. Các đối tượng sinh vật gây hại khác: dòi đục nõn, rầy mềm,... tiếp tục phát sinh phát triển.

2. Cây trồng khác

- Bệnh héo đen đầu lá, bệnh rụng lá Corynespora, bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh vàng lá greening, bệnh muội đen, rệp sáp, sâu đục thân, đục cành trên cây ăn quả.

- Bệnh phấn trắng trên cây keo tiếp tục phát triển gây hại.

IV. Đề nghị

1. Trên cây lúa

   - Tranh thủ thời tiết nắng ấm tiến hành chăm sóc, tỉa dặm để đảm bảo mật độ trên đồng ruộng, bón phân thúc kịp thời, cân đối giúp cây lúa sinh trưởng phát triển khỏe, tăng khả năng chống chịu rét và sâu bệnh.

   - Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện bệnh đạo ôn để chỉ đạo hướng dẫn nông dân phun trừ kịp thời bằng các loại thuốc: Fuji-one, Beam 75WP, Filia 525SE, ...(Chú ý: đối với các giống nhiễm như X21, Xi23, IR38, 13/2, Nếp,..) ; diệt chuột bằng biện pháp thủ công, biện pháp thuốc hóa học; thu gom ốc trưởng thành và trứng ốc bươu vàng tiêu diệt để hạn chế phát tán, lây lan.

   - Tiếp tục theo dõi chặt chẽ các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý.

2. Cây trồng khác

a) Cây cao su: Khuyến cáo nông dân ngừng khai thác mủ khi tỷ lệ rụng lá > 50%. Chỉ đạo chăm sóc, làm cỏ bón phân định kỳ để cây sinh trưởng phát triển. Kiểm tra và chỉ đạo phòng trừ bệnh héo đen đầu lá (trên cao su trồng mới và trồng dặm 2014), bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo, … hạn chế bệnh lây lan ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất mủ.

b) Cây bưởi Thanh trà: Chăm sóc, bón phân, thoát nước tốt, hạn chế gây tổn thương ở rễ giúp cây sinh trưởng phát triển và hạn chế rụng hoa khi gặp điều kiện ngoại cảnh bất lợi. Phòng trừ bệnh chảy gôm để hạn chế bệnh lây lan ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển.

c) Cây sắn: Đẩy nhanh tiến độ làm đất để gieo trồng đúng lịch thời vụ.  Kiểm tra các nguồn giống nhập về trồng trên địa bàn, diện tích sắn lưu gốc làm hom giống để có biện pháp quản lý các đối tượng sinh vật gây hại và xử lý kịp thời theo qui trình nhằm hạn chế lây lan.

d) Cây lạc: Tiếp tục chỉ đạo gieo trồng đúng lịch thời vụ, tăng cường kiểm tra các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp, nhất là đối với nhóm bệnh héo rủ.

e) Cây lâm nghiệp: Tăng cường kiểm tra, phát hiện các đối tượng sinh vật gây hại trên rừng phòng hộ, vườn cảnh quan để có biện pháp quản lý, phòng trừ kịp thời, nhất là trên các vườn ươm để hạn chế sinh vật gây hại phát tán lây lan trên diện rộng.

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04/02/2015 đến ngày 10/02/2015)

Tên sinh vật

gây hại

GĐST

Cây trồng

Mật độ, tỷ lệ

(con/m2, %)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so cùng kỳ năm trước

DT phòng trừ

(ha)

Phân bố

P.biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

I. CÂY LÚA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đạo ôn

Mạ-ĐN

1-3

5

0,2

0,2

 

 

 

350

 

T.p Huế, P.Vang, P.Lộc

2. Ốc Bươu vàng

Mạ-ĐN

3-5

30

657,0

484,5

70

102

 

275

 

H. Trà, Q. Điền, Phong Điền, PhúLộc, Huế

3. Tuyến trùng

Mạ-ĐN

5-10

20

58

35

23

 

 

 

 

Quảng Điền, A Lưới

4. Chuột

Mạ- ĐN

1-3

15

10

7

3

 

 

 

 

Hương Thủy

II. CÂY CAO SU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh héo đen đầu lá

KTCB

5-10

 

70

70

 

 

 

12

 

A Lưới

2. Bệnh xì mủ

KTCB-KD

3-5

10

75

60

15

 

 

265

 

N. Đông, P. Điền, A Lưới

3. Loét sọc miệng cạo

KD

5-10

15

132

120

10

 

 

220

 

H. Trà, P. Điền, N.Đông

4. Rụng lá Corynespora

KTCB-KD

5-10

30-40

100

73

25.5

1.5

 

 

 

P. Lộc, N. Đông

III. CÂY ĂN QUẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh chảy gôm

KTCB- KD

5-10

20-30

227

184

35

8

 

260

 

Huế, H. Trà, P. Điền, H.Thủy, Nam Đông

2. Muội đen

KTCB- KD

5-10

30-50

80

70

10

 

 

260

 

Huế, Hương Thủy

IV. CÂY KEO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Bệnh phấn trắng

KTCB- KD

10-20

40-60

500

350

100

50

 

 

 

Phú Lộc, Nam Đông

 

                                                                                                                                                                                                          Chi cục bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.346.894
Truy câp hiện tại 7.007