TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã TTHC
|
Số Quyết định công bố của UBND tỉnh
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
THỦ TỤC CẤP TỈNH (113)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (9)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003
|
361/QĐ-UBND ngày 05/02/2020
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
132/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
4
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
749 /QĐ-UBND ngày 8/4/2019,
2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
7
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004493
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (22)
|
|
|
|
|
10
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
2251/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
12
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
2461/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2019,
2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
2461/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2019
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
1.003598
|
2251/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2018,
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
2251/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003781
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
1454/QĐ-UBND
Ngày 19/6/202, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/20210
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
2461/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2019, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
Nộp hồ sơ trực tuyến tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
31
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
1.001094
|
2251/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2018, 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (7)
|
|
|
|
|
32
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT / Chi cục PTNT
|
33
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
34
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
35
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
1.003327
|
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
|
36
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524
|
964/QĐ-UBND ngày 17/4/2019
|
|
Chi cục PTNT
|
37
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
38
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397
|
36/QĐ-UBND ngày 05/ 01/2019
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (16)
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065
|
746/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
40
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
1.000052
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm
|
41
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
42
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
1.000071
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh
|
43
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT /Chi cục Kiểm lâm
|
44
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
45
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
Chi cục Kiểm lâm
|
46
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm
|
47
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815
|
1053/QĐ-UBND ngày 26/ 4/2019
|
Chi cục Kiểm lâm
|
48
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội
|
3.000.152
|
1998/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
- Cơ quan phê duyệt: Quốc hội
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm
|
49
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
- Cơ quan phê duyệt: Thủ tướng Chính phủ
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm
|
50
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: Hội đồng nhân dân tỉnh
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm
|
51.1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)
|
1.003363
|
19/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/ Chi cục Kiểm lâm
|
52.2
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh.(Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)
|
1.007916
|
53
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
1.003399
|
|
55
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
3154/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Nộp trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai (24)
|
|
|
|
|
56
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
57
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
58
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867
|
59
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804
|
60
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427
|
61
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004399
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796
|
63
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793
|
65
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385
|
66
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
67
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426
|
68
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401
|
69
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003887
|
70
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880
|
71
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870
|
72
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232
|
2996/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
73
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221
|
74
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211
|
75
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203
|
76
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188
|
77
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.008408
|
1456/QĐ-UBND ngày 19/6 /2020
|
78
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008409
|
79
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008410
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng (3)
|
|
|
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2.001827
|
695/QĐ-UBND ngày 19/3/2019
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản
|
81
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
2.001819
|
VII
|
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Môi trường và khuyến nông (4)
|
|
|
|
|
83
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuát trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành
|
|
1051/QĐ-UBND ngày 12/5/2021
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Các Chi cục liên quan.
|
84
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
85
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
86
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp tỉnh)
|
1.003618
|
Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy sản (22)
|
|
|
|
|
87
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
490/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chi cục Thủy sản
|
88
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
89
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
Chi cục Thủy sản
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
93
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
94
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.004915
|
95
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
1.004684
|
96
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
97
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680
|
98
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
99
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
100
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
Chi cục Thủy sản
|
101
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
102
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
Chi cục Thủy sản
|
103
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
1868/QĐ-UBND ngày 03/8/2019
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
104
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
105
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
106
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593
|
490/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
Nộp trực tiếp tại BQL Cảng cá
|
BQL Cảng cá
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cơ sở đăng ký tàu cá
|
108
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563
|
IX
|
Lĩnh vực Xây dựng công trình (5)
(Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành)
|
|
|
|
|
109
|
Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)
|
|
2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
110
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (đối với dự án có nguồn vốn ngoài ngân sách)
|
|
111
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư thuộc nguồn vốn sự nghiệp do Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
|
112
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng điều chỉnh (đối với dự án sử dụng vốn ngân sách và không thực hiện theo thủ tục liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
113
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
B
|
THỦ TỤC CẤP HUYỆN (15)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (3)
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
1.007919
|
20/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện
|
-Cơ quan có thẩm quyền: UBND cấp huyện
-Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm sở tại
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000037
|
746/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
Nộp trực tiếp tại trụ sở Hạt Kiểm lâm các huyện, TX, Tp Huế
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000175
|
3154/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản (3)
|
|
|
|
|
4
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956
|
1870/QĐ-UBND ngày 03/8/2019
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.004498
|
6
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
1.004478
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi (5)
|
|
|
|
|
7
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
2.001627
|
2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.003347
|
2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.003471
|
2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
1.003459
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
1.003456
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (3)
|
|
|
|
|
12
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
1.003281
|
2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
1.003319
|
2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
14
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003434
|
37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019
|
V
|
Lĩnh vực Khuyến nông (1)
|
|
|
|
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605
|
Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC huyện
|
UBND cấp huyện
|
C
|
THỦ TỤC CẤP XÃ (11)
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt (1)
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004
|
967 /QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.
|
UBND xã, phường, thị trấn.
|
II
|
Lĩnh vực KHCN và Khuyến nông (2)
|
|
|
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.
|
UBND xã, phường, thị trấn.
|
3
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.009338
|
|
III
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai (5)
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163
|
2462/QĐ-UBND ngày 08/10/2019
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162
|
2992/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
2202/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
2202/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
|
6
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161
|
7
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092
|
8
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091
|
2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi (3)
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã, phường, thị trấn.
|
UBND xã, phường, thị trấn.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446
|
2992/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440
|