TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã TTHC
|
4 tại chỗ
|
Cơ quan giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt (05)
|
05/05
|
05
|
|
-
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
1.008003
|
X
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN và PTNT ban hành
|
1.009478
|
X
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Các Chi cục liên quan.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05)
|
05/05
|
04
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004493
|
X
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (21)
|
21/21
|
15
|
|
-
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
1.003598
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003781
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
1.005327
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003619
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003810
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003612
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003589
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
1.003577
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.002239
|
X
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
III
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (9)
|
09/09
|
01
|
|
-
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
1.003327
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524
|
X
|
Chi cục PTNT
|
-
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
|
Chi cục PTNT
|
-
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT
|
|
Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
|
1.010571
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.010573
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
IV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14)
|
14/15
|
|
|
-
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh (Sau khi có QĐ phê duyệt Phương án của TTCP)
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
3.000198
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT /Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT /Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000.152
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.007916
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
1.007917
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi (19)
|
19/19
|
|
|
-
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
1.003867
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004427
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001796
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001795
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
2.001793
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001426
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001401
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003870
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003232
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003221
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003211
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003203
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
1.003188
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
V
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (3)
|
03/03
|
03
|
|
-
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.008408
|
X
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008409
|
X
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
1.008410
|
X
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng (3)
|
03/03
|
01
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2.001827
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và BVTV/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và BVTV/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
2.001819
|
X
|
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và BVTV/Chi cục Thủy sản
|
VII
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
02/02
|
|
|
-
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp tỉnh)
|
1.003618
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy sản (22)
|
22/22
|
02
|
|
-
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
X
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
X
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.004915
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
1.004684
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593
|
|
BQL Cảng cá
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
|
Cơ sở đăng ký tàu cá
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
1.003563
|
|
Cơ sở đăng ký tàu cá
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3)
|
03/03
|
|
|
-
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
1.009794
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
X
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (2)
|
02/02
|
|
|
-
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|