Cũng theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, sau khi Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thì Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố có trách nhiệm trình UBND tỉnh công bố danh mục TTHC chuấn hóa tại địa phương mình. Đồng thời các cơ quan cấp tỉnh có trách nhiệm:
- Cập nhật TTHC công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
- Niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết kèm theo Quyết định này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
- Thực hiện giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Dịch vụ công sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Với việc banh hành quyết định công bố danh mục TTHC chuẩn hóa cấp tỉnh, toàn bộ các quyết định về việc công bố TTHC trước đây đã bị hết hiệu lực, gồm có 47 quyết định sau:
1. Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về việc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế.
5. Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh về việcCông bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Quyết định số2992/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
7. Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
8. Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
9. Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
10. Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
11. Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
12. Quyết định số519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khuyến nông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
13. Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
14. Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
15. Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
16. Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việccông bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
17. Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
18. Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
19. Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
20. Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
21. Quyết định số2462/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
22. Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
23. Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
24. Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
25. Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
26. Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
27. Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh về việccông bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
28. Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
29. Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
30. Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
31. Quyết định số2202/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
32. Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh về việc Quyết định Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (bao gồm thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
33. Quyết định số2545/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
34. Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 11/2/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
35. Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
36. Quyết định số 1872/QĐ-UBND Ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
37. Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
38. Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 11/2/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
39. Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
40. Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
41. Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
42. Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian giải quyết trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
43. Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 5/9/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thời gian thực hiện trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
44. Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
45. Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
46. Quyết định số 2686 /QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
47. Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Danh mục TTHC chuẩn hóa cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thừa Thiên Huế gồm các TTHC sau đây:
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường (01 TTHC)
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478)
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003)
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (08 TTHC)
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363)
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346)
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493)
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (1.004509)
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984)
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931)
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932)
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933)
Lĩnh vực Chăn nuôi (04TTHC)
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008126)
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127)
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128)
Cấp lạiGiấychứngnhậnđủđiềukiệnchănnuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129)
Lĩnh vực Thú y (17 TTHC)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) (1.005327)
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) (2.002132)
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh (1.005319)
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(1.004839)
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
(1.004022)
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
(1.003810)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
(1.003781)
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
(1.003619 )
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
(1.003612)
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
(1.003598)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
(1.003589)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
(1.003577)
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
(2.001064)
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(1.002338)
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
(1.002239)
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(2.000873)
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(1.001686)
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản (05 TTHC)
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827)
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823)
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819)
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001241)
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001838)
Lĩnh vực Thuỷ sản (22 TTHC)
Xóa đăng ký tàu cá(1.003681)
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá(1.003590)
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá(1.004056)
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)(1.003666)
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá(1.003650)
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá(1.003634)
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
(1.003586)
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá(1.003563)
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)(1.003593)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)(1.004918)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài(1.004915)
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)(1.004684)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)(1.004913)
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng(1.004680)
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
(1.004656)
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
(1.004697)
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
(1.004359)
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
(1.004344)
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(1.004692)
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
(1.004923)
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
(1.004921)
Công bố mở cảng cá loại 2
(1.004694)
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14 TTHC)
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập (1.000065)
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000084)
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc UBND tỉnh quản lý (1.000081)
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058)
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh (1.000071)
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (1.000055)
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047)
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (3.000160)
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (1.007916)
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198)
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152)
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (1.004815)
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (1.007917)
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) (1.007918)
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (1.000025)
Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921)
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893)
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867)
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796)
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804)
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (2.001793)
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427)
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385)
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426)
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401)
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880)
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870)
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232)
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221)
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211)
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203)
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (03 TTHC)
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008410)
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008409)
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.008408)
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (07 TTHC)
Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727)
Công nhận nghề truyền thống (1.003712)
Công nhận làng nghề (1.003695)
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (1.003524)
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (1.003486)
Hỗ trợ dự án liên kết (1.003397)
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh (1.003327)
Lĩnh vực Nông nghiệp (03 TTHC)
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388)
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371)
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003618)