Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY (Từ ngày 14/8/2019 đến ngày 20/8/2019)
Ngày cập nhật 23/08/2019

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG ĐỊNH KỲ 7 NGÀY

 (Từ ngày 14/8/2019 đến ngày 20/8/2019)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

          - Nhiệt độ: Cao nhất: 39,00C; Thấp nhất: 23,00C.  

          - Độ ẩm: TB: 80,0%; Thấp nhất: 45,0%.

          - Ngày mưa: 01 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng         

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

- Hè Thu 2019

 

25.817ha (Hè Thu sớm 160 ha, Hè Thu chính vụ:

25.657 ha)

 

Diện tích gieo, cấy 25.408,3  ha,  trong đó:

- Hè Thu sớm: 160 ha

- Hè Thu chính vụ: 25.248,3 ha

 

- Diện tích thu hoạch 15.100 ha

- Chín: 9.208,3 ha

- Đang trổ: 1.100 ha

Cây lạc

355,5

353

Thu hoạch: 70 ha

Phát triển củ: 283 ha

Cây ngô

636,5

534

Thu hoạch: 25 ha

Trổ cờ phun râu-phát triển quả: 509 ha

Cây sắn

- Đông Xuân 2018- 2019

- Hè Thu

 

5.448

 

400,8

 

5.648

 

400,8

 

Phát triển củ: 5.403 ha

Thu hoạch: 245 ha

Cây con: 400,8 ha (Nam Đông, A Lưới)

Đậu các loại

902,5

652,5

Thu hoạch: 50 ha

Phát triển quả: 602,5 ha

Khoai lang

651,5

647,7

Phát triển thân lá-hình thành

và phát triển củ

Cây ăn quả

3.367

3.213,6

Phát triển thân cành- Phát triển quả-thu hoạch

Rau các loại

1.250,6

1.160,6

Phát triển thân lá: 1.160,6 ha

Cây hành

90

90

Phát triển lá - thu hoạch

Cây hồ tiêu

275,4

275,4

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31,9 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955

Kinh doanh: 6.392,6 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha

Thuốc diệt chuột đã sử dụng 520kg, thu đuôi chuột 30.400 đuôi.

II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua 

1. Cây lúa

- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 871,5 ha (giảm 2.545 ha so với tuần trước, giảm 976,5 ha so với cùng kỳ năm trước) tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 40-50%, diện tích nhiễm trung bình 70 ha (giảm 960 ha so với tuần trước), diện tích nhiễm nặng 30 ha (giảm 140 ha so với tuần trước).

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 1064 ha (giảm 3.110 ha so với tuần trước, giảm 2.434 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-50%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 85 ha, tỷ lệ bệnh 25-40% (giảm 430 ha so với tuần trước), diện tích nhiễm nặng 20 ha, tỷ lệ bệnh 40-50%.

- Chuột: Diện tích nhiễm 57 ha (giảm 496 ha so với tuần trước, giảm 119 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10%, nơi cao >20%, diện tích nhiễm trung bình 7 ha (Phú Thanh - Phú Vang; Đại Thành, Lộc Sơn,...Phú Lộc).

- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 100 ha (giảm 15 ha so với tuần trước, giảm 92 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2, sâu giai đoạn tuổi 1-2, , diện tích nhiễm trung bình 25 ha, diện tích nhiễm nặng 10 ha.

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 839 ha (giảm 2.668 ha so với tuần trước, giảm 1.115 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, nơi cao 30->60%; diện tích nhiễm trung bình 60 ha, diện tích nhiễm nặng 9 ha .

- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 100 ha (giảm 445,25 ha so với tuần trước, giảm 366.5 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 750-1.500 con/m2, rầy giai đoạn trưởng thành - tuổi 1,2.

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như  bệnh bạc lá, sọc vi khuẩn, bệnh thối bẹ lá đòng, sâu keo, sâu xanh, bọ phấn,… gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

2. Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 250 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 68 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh rụng lá Corynespora, loét sọc miệng cạo,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

3. Cây bưởi Thanh T

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 162 ha (tăng 2 ha so với tuần trước, tăng 33,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% trong đó diện tích nhiễm trung bình 2 ha.

- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 110 ha (không tăng so với tuần trước, không tăng so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 5-10%, nơi cao 20% (Hương Trà).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, sâu vẽ bùa, bệnh muội đen, bệnh vàng lá greening,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

4. Cây tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 41 ha (tăng 1 ha so với tuần trước, tăng 17,8 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 50 ha (giảm 10 ha so với tuần trước, tăng 11 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%, bệnh cấp 1-3.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh đốm rong, chết chậm, tuyến trùng, rệp sáp,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

5. Cây ngô

          - Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 25,5 ha (giảm 5 ha so với tuần trước), mật độ 2-4 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, diện tích nhiễm trung bình 6 ha, diện tích nhiễm nặng 1,5ha, sâu giai đoạn tuổi 2-3 (Hương Long-Huế; Hương Toàn-Hương Trà; Hồng Quảng-A Lưới;…).

- Các đối tượng sinh vật gây hại gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

6. Cây hành lá

- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 60 ha (tăng 10 ha so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ hại 10-15%, diện tích nhiễm trung bình 15 ha.

- Sâu xanh da láng: Diện tích nhiễm 70 ha (tăng 5 ha so với tuần trước), mật độ 10-15 con/m2, nơi cao >30 con/m2, trong đó diện tích nhiễm trung bình 15 ha.

- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

7. Cây sắn

          - Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 570 ha (giảm 135 ha so với tuần trước, tăng 655 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ hại 10-20%, nơi cao 40-50%, diện tích nhiễm trung bình 205 ha, diện tích nhiễm nặng 150 ha.

- Bọ phấn gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20%.

- Các đối tượng sinh vật khác như rệp sáp, đốm lá,...gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp. Bệnh khảm lá sắn qua điều tra chưa phát hiện, cần tiếp tục tăng cường điều tra để có biện pháp quản lý.

8. Cây trồng khác (rau, lạc,…): Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

III. Dự kiến sinh vật gây hại trong thời gian tới

1. Cây lúa

Các đối tượng sinh vật gây hại giảm về diện tích, mức độ gây hại do lúa chín thu hoạch. Cục bộ một số diện tích lúa đang trổ bệnh lem lép, bệnh khô vằn, nhện gié, rầy nâu,… gây hại mật độ, tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi để chỉ đạo xử lý kịp thời.

2. Cây trồng khác

          - Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,...tiếp tục gây hại trên cây cao su.

- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... gây hại trên cây ăn quả có múi.

- Bệnh thán thư, đốm đen, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục gây hại trên cây hồ tiêu.

- Bệnh khô đầu lá, sâu ăn lá, bọ nhảy, … gây hại trên cây rau.

- Bệnh thán thư, thối thân, thối củ, đốm lá,… gây hại trên cây sen

IV. Đề nghị

1. Cây lúa

- Tập trung chỉ đạo thu hoạch lúa đã chín, khuyến cáo nông dân hạn chế đốt rơm rạ sau thu hoạch, xử lý rơm rạ có hiệu quả (làm phân bón, nuôi trồng nấm,...), không xả rơm rạ xuống kênh mương tưới, tiêu,...

- Tăng cường kiểm tra và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại trên diện tích lúa đang trổ- chín chưa thu hoạch tại A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Phú Vang,... kịp thời trên diện hẹp, hạn chế bộc phát giai đoạn cuối vụ.

- Tiếp tục duy trì công tác điều tra phát hiện, kiểm soát đồng ruộng nhất là trên diện tích lúa chưa thu hoạch và trên lúa chét, cỏ dại để dự tính dự báo theo quy định.

2. Cây cao su:  Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

3. Cây ăn quả: Chỉ đạo thu hoạch, vệ sinh vườn, làm cỏ, chăm sóc, bón phân, tủ gốc, tưới nước,... để cây phát triển. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.

4. Cây trồng khác (ngô, rau màu, sắn, lạc, tiêu, cây lâm nghiệp,…): Chỉ đạo thu hoạch diện tích đã đến thời kỳ thu hoạch. Kiểm tra và chỉ đạo phun trừ nhện đỏ trên cây sắn, sâu keo mùa thu trên cây ngô, sâu đo trên cây lâm nghiệp,… Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.356.929
Truy câp hiện tại 14.123