Công bố kết quả đánh giá, xếp loại hoạt động cơ quan các quý I, II, III năm 2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ngày cập nhật 18/12/2020
Năm 2020, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp tục triển khai mạnh mẽ hoạt động cải cách hành chính, rà soát đơn giản hóa các thủ tục hành chính của đơn vị, tăng cường vị trí xếp hạng đánh giá hoạt động cơ quan so với năm 2019.
Trong năm 2020, Sở Nông nghiệp và PTNT đã bám sát theo hướng dẫn của Sở Nội vụ tại Công văn số 223/SNV-CCHC ngày 03/3/2020 về việc hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm chất lượng hoạt động của cơ quan, đơn vị, địa phương năm 2020 để tiến hành hoạt động báo cáo giải trình và thu thập tài liệu kiểm chứng chuẩn xác và đúng yêu cầu. Các hoạt động soạn thảo, tham mưu báo cáo của các phòng, đơn vị vị trực thuộc cũng được rà soát kỹ lưỡng, đúng quy trình, thể thức theo các quy định mới.
Trong suốt quá trình làm việc, Ban Giám đốc Sở đã theo dõi và chỉ đạo quyết liệt đến các đồng chí lãnh đạo phòng, đơn vị trực thuộc cùng toàn bộ cán bộ, công chức viên chức trong toàn ngành phấn đấu tích cực để hoàn thành nhiệm vụ được giao, vượt qua nhiều khó khăn thách thức lớn trong năm 2020 như đại dịch COVID-19 và tình hình thiên tai, lũ lụt lớn trong tháng 10 và 11.
Kết quả theo công bố của Sở Nội vụ, các Quý I, II, III năm 2020, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có bước tiến vượt bậc, theo điểm số hiện tại cơ quan đang tạm xếp thứ 8/21 đơn vị, tăng 9 bậc so với năm 2019, trong đó riêng Quý I Sở Nông nghiệp và PTNT xếp hạng 4/21 cơ quan.
Bảng điểm xếp loại hoạt động cơ quan các quý I, II, III năm 2020
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUÝ I/2020
Khối các sở, ngành cấp tỉnh
(Kèm theo Công văn số /SNV-CCHC ngày /4/2020 của Sở Nội vụ)
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
49,00
|
49,00
|
49,00
|
47,50
|
2
|
Sở Công Thương
|
49,00
|
49,00
|
49,00
|
47,25
|
3
|
Sở Du lịch
|
49,00
|
49,00
|
47,00
|
46,50
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
46,40
|
5
|
Sở Tư pháp
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
45,50
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
49,00
|
49,00
|
49,00
|
44,40
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
49,00
|
49,00
|
46,29
|
44,34
|
8
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
49,00
|
49,00
|
45,90
|
44,10
|
9
|
Sở Nội vụ
|
49,00
|
49,00
|
46,00
|
44,00
|
10
|
Sở Tài chính
|
49,00
|
49,00
|
44,30
|
43,75
|
11
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
43,75
|
12
|
Ban quản lý khu kinh tế công nghiệp
|
49,00
|
49,00
|
44,50
|
42,95
|
13
|
Sở Y tế
|
49,00
|
49,00
|
44,00
|
42,75
|
14
|
Sở Ngoại vụ
|
49,00
|
44,00
|
44,00
|
40,86
|
15
|
Sở Xây dựng
|
49,00
|
49,00
|
44,00
|
40,25
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
49,00
|
44,00
|
47,80
|
39,70
|
17
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
49,00
|
49,00
|
47,70
|
39,65
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
49,00
|
49,00
|
45,00
|
38,75
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
49,00
|
44,00
|
40,40
|
37,85
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
49,00
|
49,00
|
48,00
|
29,50
|
21
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49,00
|
49,00
|
46,00
|
22,00
|
TỔNG HỢP CHẤM ĐIỂM
|
QUÝ 2/2020 (Khối sở, ngành)
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
32,50
|
2
|
Sở Y tế
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
32,50
|
3
|
Sở Công Thương
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
32,50
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
31,33
|
5
|
Ban quản lý khu kinh tế công nghiệp
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
30,70
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
33,00
|
33,00
|
31,55
|
30,37
|
7
|
Sở Du lịch
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
30,00
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
29,96
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33,00
|
33,00
|
31,80
|
29,80
|
10
|
Sở Nội vụ
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
29,50
|
11
|
Sở Tài chính
|
33,00
|
33,00
|
30,00
|
29,50
|
12
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
33,00
|
33,00
|
31,65
|
29,27
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
33,00
|
28,00
|
26,65
|
24,75
|
14
|
Sở Tư pháp
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
28,88
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
33,00
|
33,00
|
30,00
|
28,50
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33,00
|
33,00
|
29,60
|
27,33
|
17
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33,00
|
33,00
|
28,00
|
27,01
|
18
|
Sở Xây dựng
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
27,00
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
26,56
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
33,00
|
33,00
|
27,10
|
25,10
|
21
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
24,00
|
TỔNG HỢP CHẤM ĐIỂM
|
QUÝ 3/2020 (Khối sở, ngành)
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn theo NV
|
Điểm tự chấm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Sở Công Thương
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
2
|
Ban quản lý khu kinh tế công nghiệp
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
4
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
33,00
|
33,00
|
32,88
|
32,28
|
5
|
Sở Du lịch
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
32,00
|
6
|
Sở Nội vụ
|
33,00
|
33,00
|
31,20
|
31,57
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33,00
|
33,00
|
31,00
|
31,54
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33,00
|
33,00
|
32,79
|
31,43
|
9
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
33,00
|
33,00
|
32,04
|
31,22
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33,00
|
33,00
|
32,30
|
31,14
|
11
|
Sở Tư pháp
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
31,00
|
12
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
33,00
|
33,00
|
32,50
|
31,00
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
33,00
|
33,00
|
31,40
|
30,34
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33,00
|
33,00
|
32,80
|
30,00
|
15
|
Sở Xây dựng
|
33,00
|
33,00
|
30,90
|
29,91
|
16
|
Sở Y tế
|
33,00
|
28,00
|
28,00
|
28,00
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
33,00
|
28,00
|
27,16
|
27,69
|
18
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
33,00
|
28,00
|
30,50
|
26,65
|
19
|
Sở Tài chính
|
33,00
|
28,00
|
30,80
|
24,63
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33,00
|
28,00
|
30,40
|
23,31
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
33,00
|
28,00
|
24,00
|
22,18
|
Huỳnh Văn Quang Các tin khác
| |