Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng (Từ ngày 16/6/2021 đến ngày 22/6/2021)
Ngày cập nhật 24/06/2021

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 16/6/2021 đến ngày 22/6/2021)

 
I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

          - Nhiệt độ: Cao nhất: 400C; Thấp nhất: 270C.

          - Độ ẩm: TB: 75 %; Thấp nhất: 50%.

          - Ngày mưa: 0 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng      

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

- Hè Thu: 25.669 ha

- 25.463,1 ha (Hè Thu sớm: 137 ha)

- Đẻ nhánh: 25.422,1 ha

- Trỗ 42 ha (Hè Thu sớm)

Cây sắn

4.198

3.618

Phát triển củ

Cây ngô

570,7

570,7

Phát triển thân lá

Cây lạc

295

295

Phát triển thân lá

Cây rau

1.328,1

1.085

Phát triển thân lá

Đậu các loại

769,2

721

Phát triển thân lá

Khoai lang

536,7

536,7

Phát triển thân lá

Cây ném

188

150

Hình thành củ - phát triển củ

Cây sen

615

544

Thu hoạch

Cây ăn quả

3.597,8

3.213,6

Phát triển quả

Cây hồ tiêu

275,4

275,4

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31,9 ha

Cây cao su

6.700

6.400

Kinh doanh: 6.400 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc chuột đã sử dụng 300 kg, thu đuôi chuột: 2.710 đuôi.

II. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu

1. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

1.1. Cây lúa

- Ốc bươu vàng diện tích nhiễm 45 ha (giảm 55 ha so với tuần trước, tăng 45 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 1-3 con/m2, nơi cao 3-5 con/m2 (Song Hà - Phú Lộc; Hương Phong, Hương Vinh - Hương Trà; Phú Hòa, Tín Lợi, Tam Giang, Bắc Vinh - Quảng Điền).

- Chuột diện tích nhiễm 37 ha (giảm 4 ha so với tuần trước, giảm 544,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Thủy Dương, Thủy Phương - Hương Thủy).

- Sâu cuốn lá gây hại rải rác mật độ 10-20 con/m2, sâu chủ yếu tuổi 1-3 (Phú Vang, Hương Trà)

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như nhện gié, rầy lưng trắng, sâu keo, bệnh khô vằn, bọ phấn,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

1.2. Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm  247 ha (tăng 10 ha so với tuần trước, giảm 60 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới).

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 200 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 75 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông, A Lưới).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

1.3. Cây ăn quả:

* Cây bưởi Thanh T

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm 221ha (tăng 30 ha so với tuần trước, không tăng so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền; Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; Nguyệt Biều, Lương Quán phườngThủy Biều - TP Huế).

- Bệnh thối rễ chết cây: Diện tích nhiễm 296,13 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-50% (Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền).

* Cây cam:

- Sâu vẽ bùa: Diện tích nhiễm 25 ha, tỷ lệ 5-10% (Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Quảng-Nam Đông).

- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm 80 ha, tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Hương Giang, Thượng Quảng-Nam Đông).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, bệnh vàng lá greening,...gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

1.4. Cây tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 30 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 11,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 21 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 11 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 32,5 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 1 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.

- Bệnh chết chậm: Diện tịch nhiễm 12,5 ha (tăng 12,5 ha so với tuần trước, tăng 2,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 1-3%, nơi cao 5-10%

- Các đối tượng sinh vật gây hại như tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

1.5. Cây sắn

- Bệnh khảm lá diện tích nhiễm 1.091,15ha (không tăng so với tuần trước, tăng 714,44 ha so với cùng kỳ năm trước), trong đó tỷ lệ bệnh 10-30% nhiễm 4,7 ha, tỷ lệ 30-50% nhiễm 355,3 ha, tỷ lệ >70% nhiễm 731,15 ha (Hương Trà; Phong Điền; A Lưới). Diện tích đã tiêu hủy 8 ha (Hương Trà).

- Bọ phấn diện tích nhiễm 25 ha (tăng 25ha so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ phổ biến 500 con/m2, nơi cao 700 con/m2 (Hương Trà).

1.6. Cây lạc

- Các đối tượng khác như bệnh đốm lá, bệnh héo rũ, sâu ăn lá,...gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

1.7. Cây sen

- Bệnh thối rễ, thối thân trên sen: diện tích nhiễm 11,5 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 4 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, nơi cao 30-50% (Quảng Vinh-Quảng Điền).

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác: bọ trĩ, bệnh thán thư, bệnh đốm lá, sâu ăn lá… mật độ và tỷ lệ thấp.

1.8. Cây trồng khác (rau, ngô, hoa, …)

- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

III. Dự báo sinh vật gây hại và đề suất biện pháp chỉ đạo phòng trừ

1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Cây lúa

           Sâu cuốn lá nhỏ, rầy lưng trắng, nhện gié, bọ phấn sẽ phát sinh phát triển trong thời gian tới. Các đối tượng sinh vật gây hại: chuột, sâu keo, bệnh khô vằn,... tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại.

1.2. Cây trồng khác

          * Cây rau: Bệnh thối nhũn, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

* Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn tiếp tục tồn tại gây hại trên diện tích nhiễm bệnh chưa nhổ bỏ, tiêu hủy. Bọ phấn trắng có khả năng phát sinh gây hại khi gặp điều kiện thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao.

* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,...  tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây sen: Bệnh thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá, bọ trĩ, dòi đục lá sen,… phát sinh gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Cây lúa

- Hướng dẫn nông dân chăm sóc, bón phân thúc lần 2 cân đối kịp thời, điều tiết nước và phơi ruộng hợp lý, giúp cây lúa sinh trưởng phát triển khỏe.

- Tăng cường kiểm tra rầy lưng trắng, tiến hành thu mẫu rầy lưng trắng giám định rầy mang virus gây bệnh lùn sọc đen và chỉ đạo phun trừ kịp thời, không chủ quan để rầy mang virus phát tán lây lan trên đồng ruộng.

- Tổ chức diệt chuột để hạn chế mật độ trên đồng ruộng.

- Tăng cường theo dõi đồng ruộng, diễn biến thời tiết, tình hình sinh vật gây hại để có biện pháp chăm sóc, quản lý và chỉ đạo phòng trừ kịp thời trên diện hẹp.

2.2. Cây cao su:

- Theo dõi chặt chẽ bệnh thán thư, rụng lá Corynespora, rụng lá Pestalotiopsis, loét sọc miệng cạo, xì mủ, nấm hồng... để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ kịp thời hạn chế lây lan.

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

2.3. Cây ăn quả:

- Tăng cường chăm sóc, bón phân cân đối giúp cây sinh trưởng phát triển khỏe, chống chịu sâu bệnh hại.

- Kiểm tra, hướng dẫn nông dân thực hiện các biện pháp phòng trừ bệnh chảy gôm trên cây bưởi thanh trà hạn chế bệnh lây lan trên diện rộng.

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.

2.4. Đối với cây sắn:

- Thường xuyên vệ sinh, thu gom thân, cành bị rệp, nhện gây  hại để tiêu hủy nhằm hạn chế mật độ.

- Tăng cường theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp; kiểm tra phun trừ bọ phấn trắng (môi giới) truyền bệnh khảm lá sắn nơi có mật độ cao nhằm hạn chế bệnh lây lan diện rộng.

2.5. Cây trồng khác (cây sen, rau các loại, ngô, hoa, …): Theo dõi chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại trên cây rau rau, ngô, hoa các loại,... kịp thời, hiệu quả tránh chủ quan ảnh hưởng đến năng suất và sản lượng cây trồng.

                                                                    Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thừa Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.328.487
Truy câp hiện tại 19.754