|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
Ban hành Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018 - 2020 Ngày cập nhật 15/08/2018
Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí vườn mẫu) vừa được UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 14/8/2018.
Bộ tiêu chí vườn mẫu được áp dụng đối với các vườn gắn liền với hộ gia đình vùng nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích vườn tối thiểu là 500 m2. Bộ tiêu chí vườn mẫu là căn cứ để xây dựng và triển khai kế hoạch, hỗ trợ thực hiện xây dựng vườn mẫu; là cơ sở để chỉ đạo, đánh giá, xét công nhận vườn mẫu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020.
Tại Quyết định trên, UBND tỉnh giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành liên quan chỉ đạo, hướng dẫn cụ thể các nội dung tại Bộ tiêu chí vườn mẫu, xây dựng và triển khai kế hoạch thực hiện xây dựng vườn mẫu trên địa bàn tỉnh; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, xử lý. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chỉ đạo triển khai xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng vườn mẫu giai đoạn 2018-2020; tổ chức đánh giá, xét công nhận vườn mẫu trên địa bàn huyện, thị xã hàng năm theo quy định tại Quyết định này.
Bộ tiêu chí vườn mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018 - 2020
TT
|
Tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
Có bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng khu đất hộ gia đìnhđược UBND xã xác nhận
|
Đạt
|
Thực hiện đúng quy hoạch tổng mặt bằng được UBND xã xác nhận
|
Đạt
|
2
|
Ứng dựng tiến bộ khoa học kỹ thuật
|
Có ứng dụng tiến bộ khoa học vào trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, …
|
Đạt
|
3
|
Sản phẩm từ vườn
|
Sản phẩm hàng hóa có cam kết với UBND xã đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Đạt
|
Giá trị sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm nông nghiệp hàng hóa chủ lực của cấp huyện chiếm tỷ lệ tối thiểu 51% tổng giá trị sản phẩm từ vườn
|
Đạt
|
4
|
Môi trường - Cảnh quan
|
Tỷ lệ hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác trồng phủ cây xanh
|
≥ 80%
|
Chuồng trại chăn nuôi phải đảm bảo vệ sinh môi trường (có sử dụng hầm biogas hoặc đệm lót sinh học,...).
|
Đạt
|
Có hệ thống mương cấp, thoát nước thải đảm bảo hợp vệ sinh; chất thải rắn hộ gia đình trước khi tập kết tại điểm thu gom phải được phân loại
|
Đạt
|
5
|
Thu nhập
|
Thu nhập trên cùng một đơn vị diện tích từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn so với thu nhập từ trồng lúa trên địa bàn huyện, thị xã
|
≥ 5 lần
|
Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.289.115 Truy câp hiện tại 16.741
|
|