|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
CƠ SỞ DỮ LIỆU Văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT Thuộc chương trình rà soát, hệ thống hóa Văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 Ngày cập nhật 06/11/2019
Triển khai thực hiện Kế hoạch số 196 /KH-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tỉnh năm 2019
Bộ phận Pháp chế - Văn phòng Sở lập cơ sở dữ liệu gồm 45 văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc đối tượng rà soát năm 2019.
Nội dung thực hiện
a) Tổ chức thực hiện nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thường xuyên:
- Rà soát theo văn bản là căn cứ pháp lý quy định tại Khoản 1 Điều 142 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP là văn bản được ban hành sau, có quy định liên quan đến văn bản được rà soát và thuộc một trong các trường hợp: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lý cao hơn văn bản được rà soát; Văn bản quy phạm pháp luật của chính cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản được rà soát.
- Rà soát căn cứ vào Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên sau thời điểm ban hành; Văn bản được rà soát căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế - xã hội phải được các cơ quan, đơn vị thực hiện ngay khi có căn cứ theo Khoản 2 Điều 142 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, đảm bảo về nội dung, trình tự rà soát và xử lý kết quả rà soát theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
- Tập hợp, sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát, xác định còn hiệu lực theo các tiêu chí quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP để hệ thống hóa và phải được đảm bảo về nội dung, trình tự, thủ tục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo quy định tại Mục 5, Chương IX, Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
b) Công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực:
Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực được quy định tại Điều 153 và Khoản 1, 2, 3 Điều 154 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và phải được lập danh mục theo mẫu số 03, 04 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ và công bố theo quy định tại Điều 157 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Văn bản được xác định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần phải được đưa vào danh mục để công bố theo quy định tại Điều 157 của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và phải được Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp công bố chậm nhất là 30/01/2020.
Trách nhiệm thực hiện
Văn phòng Sở sử dụng cơ sở dữ liệu này để phục vụ công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của ngành năm 2019.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thuộc đối tượng rà soát năm 2019
I. Rà soát về hiệu lực, tình trạng sửa đổi bổ sung và nội dung cần sửa đổi bổ sung
TT
|
Loại
|
Số, ký hiệu
|
Trích yếu
|
Hiệu lực
|
VB liên quan
|
Tải về
|
-
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020.
|
Ban hành 02/6/2010
Hiệu lực 12/6/2010
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
Nghị quyết về việc Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020.
|
Ban hành 08/4/2016
Hiệu lực 18/4/2016
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
Nghị quyết về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020.
|
Ban hành 08/4/2016
Hiệu lực 18/4/2016
|
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/4/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hiệu lực 01/8/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
1053/2006/QĐ-UBND
|
Về việc ban hành Qui chế hoạt động hành nghề thú y cơ sở.
|
Ban hành 19/4/2006
Hiệu lực 04/5/2006
|
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vùng nuôi tôm tập trung đảm bảo an toàn dịch bệnh và vệ sinh thực phẩm.
|
Ban hành 07/9/2011
Hiệu lực 01/9/2011
|
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thông, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Ban hành 11/9/2012
Hiệu lực 21/9/2012
|
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành 29/7/2014
Hiệu lực 08/8/2014
|
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, chế biến, bảo quản, vận chuyển, mua bán gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành 18/8/2014
Hiệu lực 28/8/2014
|
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
|
Ban hành quy định về nuôi tôm chân trắng trên vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hải, Lăng cô.
|
Ban hành 27/11/2014
Hiệu lực 07/12/2014
|
|
|
-
|
Chỉ thị
|
65/2015/CT-UBND
|
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp quản lý rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành 04/12/2015
Hiệu lực 14/12/2015
|
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020.
|
Ban hành 23/5/2016
Hiệu lực 02/6/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Ban hành 30/8/2016
09/9/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
84/2016/QĐ-UBND
|
về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động khai thác thủy sản đầm phá trên địa bàn tinh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành 15/12/2016
26/12/2016
|
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2017/QĐ-UBND
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vường giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành:
18/09/2017
Hiệu lực:
01/10/2017
|
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2017/QĐ-UBND
|
Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành:
22/09/2017
Hiệu lực:
01/01/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/9/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hiệu lực 25/9/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2018/QĐ-UBND
|
Quy định chính sách hưởng lợi khi khai thác chính và tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban hành
17/12/2018
Hiệu lực
28/12/2018
|
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nuôi cá lồng, bè trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hiệu lực
16/9/2019
|
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng cộng đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Hiệu lực
18/10/2019
|
|
|
II. Rà soát về hiệu lực và tình trạng sửa đổi bổ sung
TT
|
Loại
|
Số, ký hiệu
|
Trích yếu
|
Hiệu lực
|
VB có liên quan
|
File tải về
|
-
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
Ban hành:
18/01/2019
Hiệu lực:
05/03/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BNNPTNT
|
kiểm tra Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Ban hành:
28/12/2018
Hiệu lực:
22/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Ban hành:
28/12/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
Ban hành:
27/12/2018
Hiệu lực:
01/07/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BNNPTNT
|
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban hành:
27/12/2018
Hiệu lực:
09/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BNNPTNT
|
Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực Quốc gia
|
Ban hành:
25/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
Ban hành:
25/12/2018
Hiệu lực:
10/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Ban hành:
25/12/2018
Hiệu lực:
10/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban hành:
25/12/2018
Hiệu lực:
07/02/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BNNPTNT
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT.
|
Ban hành:
29/11/2018
Hiệu lực:
13/12/2018
|
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng
|
Ban hành:
16/11/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Ban hành:
16/11/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BNNPTNT
|
sửa đổi Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT
|
Ban hành:
16/11/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định về các biện pháp lâm sinh
|
Ban hành:
16/11/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT
|
Quy định về quản lý rừng bền vững
|
Ban hành:
16/11/2018
Hiệu lực:
01/01/2019
|
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Ban hành:
14/08/2017
Hiệu lực:
01/10/2017
|
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Ban hành:
29/05/2017
Hiệu lực:
8/07/2017
|
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BNNPTNT
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
|
Ban hành:
29/05/2017
Hiệu lực:
18/07/2017
|
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Ban hành:
08/03/2017
Hiệu lực:
/04/2017
|
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BNNPTNT
|
Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Ban hành:
31/10/2016
Hiệu lực:
15/12/2016
|
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT
|
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Ban hành:
24/10/2016
Hiệu lực:
15/12/2016
|
|
|
-
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BNNPTNT
|
Quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Ban hành:
05/10/2016
Hiệu lực:
01/12/2016
|
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban hành:
25/08/2016
Hiệu lực:
12/10/2016
|
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BNNPTNT
|
Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
Ban hành:
05/08/2016
Hiệu lực:
19/09/2016
|
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BNNPTNT
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
Ban hành:
27/07/2016
Hiệu lực:
10/09/2016
|
|
|
Tổng cộng: 45 văn bản
Trần Xuân Triều Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.322.884 Truy câp hiện tại 16.362
|
|