Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại cây trồng (Từ ngày 15/7/2020 đến ngày 21/7/2020)
Ngày cập nhật 23/07/2020

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 15/7/2020 đến ngày 21/7/2020)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết  

          - Nhiệt độ: Cao nhất: 380C; Thấp nhất: 250C.

          - Độ ẩm: TB:  81%; Thấp nhất: 45%.

          - Ngày mưa: 0 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

- Vụ Hè Thu 2020

 

25.647,43

 

- Đã gieo cấy: 25.198,23 ha (Hè Thu sớm: 157,9 ha)

- Thu hoạch xong 157,9 ha (Hè Thu sớm).

- Làm đòng: 12.944,33 ha

- Trổ: 12.046 ha

- Chắc xanh: 50 ha

Cây sắn

- Đông Xuân

- Hè Thu

 

5.665,6

670

 

- 5.215 ha

- 508,2 (A Lưới)

 

- Phát triển củ: 5.215 ha

- Phát triển thân lá, củ: 508,2 ha

Cây lạc Hè Thu

357,8

357,8

- Phát triển quả

Cây ngô Hè Thu

603,5

603,5

- Trổ cờ - phun râu - hình thành quả - thu hoạch

Cây rau các loại

1.342,1

1.342,1

- Phát triển thân lá

Đậu các loại Hè Thu

1.448,7

1.448,9

- Ra hoa - hình thành quả

Khoai lang

648

648

Phát triển thân lá - củ

Cây hành

90

90

Phát triển lá - thu hoạch

Cây sen

443

479,9

Thu hoạch

Cây ăn quả

3.367

3.213,6

Phát triển quả, phát triển thân, cành, lá

Cây hồ tiêu

275,4

275,4

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31,9 ha

Cây cao su

8.955,0

8.955

Kinh doanh: 6.392,6 ha

Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc chuột đã sử dụng 588 kg, thu đuôi chuột: 71.340 đuôi.

II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch

1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH

TÊN SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

TB

Cao

1

2

3

4

5

6

N

TT

0

1

3

5

7

9

 

 

Khô vằn

Trổ

10-20

40

215

 

117

 

 

 

 

 

332

Lem lép

Trổ

5-10

10-20

276

 

47

 

 

 

 

 

323

Sâu cuốn lá

Trổ

10

20

21

 

 

 

 

 

 

98

119

Rầy các loại

Trổ

750

>3000

475

269

 

 

 

 

 

355

1099

Nhện gié

Trổ

3-5

10

31

 

 

 

 

 

 

97

128

Bọ phấn

Trổ

15

30

89

 

 

 

 

 

 

412

501

Sâu khoang

Rau -PTTL

3

10

 

21

15

 

 

 

 

 

36

Sâu keo mùa thu

Ngô - PTTL

3

8

 

 

 

 

 

21

7

 

28

Sâu ăn lá

Cây lạc - PT quả

3

10

 

 

17

8

 

 

 

 

25

Sâu đục quả

Cây Thanh trà - PT quả

3

7

 

 

 

 

 

 

5

11

16

 

2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng Thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

Sâu cuốn lá

Ong kí sinh

 

 

 

 

 

 

7

1

Rầy các loại

Chuồn chuồn kim

7

2

 

 

 

 

 

 

Bọ xít mù xanh

5

1

 

 

 

 

 

 

Sâu khoang

Bọ đuôi kìm

 

 

11

2

 

 

 

 

III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu

1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2),

tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

cao

Cục bộ

I

Cây lúa-giai đoạn trổ

1

Khô vằn

10-20

30

 

C1,3

Các huyện, thị xã, tp

2

Lem lép

3-5

5-10

 

C1,3

Các huyện, thị xã, tp

3

Chuột

5-10

20

 

 

Các huyện, thị xã, tp

4

Sâu cuốn lá

10-20

30

 

TT,Trứng, T1

Các huyện, thị xã, tp

5

Nhện gié

3-5

10

 

 

Các huyện, thị xã, tp

6

Bọ phấn

15-20

30

 

TT, bọ non

Các huyện, thị xã, tp

7

Rầy

750

3.000

 

Trứng, T1-2

Các huyện, thị xã, tp

II

Cây ngô- phát triển thân lá

1

Sâu keo mùa thu

1-2

3-5

 

    T5-Nh

A Lưới

III

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Khảm lá sắn

5-10

70-80

 

C3,5

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới

2

Rệp sáp bột hồng

5-7

30-40

 

Rệp non, TT

Hương Trà

3

Nhện đỏ

5-10

20

 

Non, TT

Hương Trà, Phú Lộc

IV

Cây sen - thu hoạch

1

Thán thư

10-20

30-40

 

C1-5

Hương Trà, Quảng Điền

V

Cây cao su - KD

1

Bệnh xì mủ

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

VI

Cây ăn quả - KD

1

Bệnh chảy gôm

5-10

20-30

 

C1,3

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

2

Sâu vẽ bùa

5-10

20

 

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

3

Sâu đục quả

1-3

5

 

T3-4

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

4

Muội đen

5-10

20-30

 

C1,3

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

               
 

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm

Tổng DTN (ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa-giai đoạn trổ

1

Khô vằn

3080

170

 

 

3250

3250

Các huyện, thị xã, tp

2

Lem Lép

594

 

 

 

594

25.000

Các huyện, thị xã, tp

3

Chuột

609,3

188,5

22

 

819,8

25.000

Các huyện, thị xã, tp

4

Sâu cuốn lá

3147

87

33

 

3267

3267

Các huyện, thị xã, tp

5

Nhện gié

840

 

 

 

840

840

Các huyện, thị xã, tp

6

Bọ phấn

308

80

 

 

388

388

Các huyện, thị xã, tp

7

Rầy các loại

367

64

30

 

461

461

Các huyện, thị xã, tp

II

Cây sen- thu hoạch

1

Thán thư

5,5

 

 

 

5,5

 

Hương Trà

III

Cây cao su - KD

1

Bệnh xì mủ

307

 

 

 

307

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

125

 

 

 

125

 

Hương Trà

3

Rụng lá Corynespore

55

 

 

 

55

 

Hương Trà

IV

Cây ăn quả - KD

1

Bệnh chảy gôm

207

 

 

 

207

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

2

Sâu vẽ bùa

70

 

 

 

70

 

Hương Trà

3

Sâu đục quả

143

 

 

 

143

 

Hương Trà

4

Muội đen

90

 

 

 

90

 

Huế

V

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Bệnh khảm lá

157,16

98

81,45

 

336,61

 

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới

2

Rệp sáp bột hồng

94

24

 

 

118

 

Hương Trà

3

Nhện đỏ

57

 

 

 

57

 

Hương Trà, Phú Lộc

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm

Tổng DTN (ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa-giai đoạn đẻ nhánh

1

Khô vằn

2438

100

 

 

 

2538

Các huyện, thị xã, tp

2

Lem Lép

175

 

 

 

 

25.000

Phú Vang

3

Chuột

609,3

188,5

22

 

 

25.000

Các huyện, thị xã, tp

4

Sâu cuốn lá

2830

77

25

 

 

2830

Các huyện, thị xã, tp

5

Nhện gié

520

 

 

 

 

520

Các huyện, thị xã, tp

6

Bọ phấn

223

60

 

 

 

283

Các huyện, thị xã, tp

7

Rầy các loại

190

22

30

 

 

242

Hương Trà, Quảng Điền

II

Cây sen- thu hoạch

1

Thán thư

5,5

 

 

 

5,5

 

Hương Trà

III

Cây cao su - KD

1

Bệnh xì mủ

315

 

 

 

317

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

125

 

 

 

125

 

Hương Trà

3

Rụng lá Corynespore

55

 

 

 

55

 

Hương Trà

IV

Cây ăn quả - KD

1

Bệnh chảy gôm

213

 

 

 

210

 

Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.

2

Sâu vẽ bùa

70

 

 

 

70

 

Hương Trà

3

Sâu đục quả

140

 

 

 

140

 

Hương Trà

4

Muội đen

90

 

 

 

90

 

Huế

V

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Bệnh khảm lá

40,1

 

336,61

 

376,71

 

Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới

2

Rệp sáp bột hồng

94

24

 

 

118

 

Hương Trà

3

Nhện đỏ

47

 

 

 

47

 

Hương Trà, Phú Lộc

3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

3.1. Cây lúa

- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 3.250 ha (tăng 712 ha so với tuần trước, giảm 832 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, bệnh cấp 1-3, nơi cao 30-40%, bệnh cấp 3-5 (An Lỗ, Trạch Phổ - Phong Điền; Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Hà - Phú Vang; Tín Lợi, Quảng Phước, An Xuân, Đông Vinh - Quảng Điền; Hương Văn, Hương An - Hương Trà; An Lộc, Song Hà, Lộc Bổn, Lộc Sơn, Lộc An, Đông Hưng - Phú Lộc).

- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 594 ha (tăng 419 ha so với tuần trước, giảm 1263 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20% (Phú Đa, Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang, Phong Xuân, Điền Lộc - Phong Điền; Lộc Sơn, Hải Hà, Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc).

- Chuột: Diện tích nhiễm 819,8 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 148,2 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-20%, diện tích nhiễm nặng 22 ha (Đông Vinh, Đông Phú, Phú Thanh - Quảng Điền; Hương Vinh, Phú Ốc, Lai Thành - Hương Trà; Thủy Phương, Thủy Thanh, Phù Bài - Hương Thủy).

- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 3.267 ha (tăng 335 ha so với tuần trước, tăng 2.587 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2, diện tích nhiễm nặng 25 ha, mật độ 40-50 con/m2, sâu giai đoạn trưởng thành, trứng, rải rác tuổi 1 (Phú Gia, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang; Quảng Thọ, Quảng An, Quảng Phú - Quảng Điền; Hương Phong, Hương Vinh, Phú Ốc - Hương Trà).

- Nhện gié: Diện tích nhiễm 840 ha (tăng 320 ha so với tuần trước, giảm 880 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lương, Phú Hồ, Phú Mỹ - Phú Vang; Hương Vinh, Hương Toàn, Hương Vân; Lộc Sơn, Hải Hà,Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc).

- Bọ phấn: Diện tích nhiễm 388 ha (tăng 105 ha so với tuần trước, tăng 353 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 15-20%, nơi cao 30% (Quảng Điền, Phú Vang, Hương Trà).

- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 367 ha (tăng 125 ha so với tuần trước, tăng 242 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 750-1.500 con/m2, diện tích nhiễm nặng 30 ha, mật độ >5.000 con/m2 gây cháy chòm cục bộ, rầy giai đoạn trứng, tuổi 1-2 (Tín Lợi - Quảng Điền; Hương Vinh, Hương Phong, Hương Toàn, Tứ Hạ, Hương Vân - Hương Trà; Phú Đa, Phú Gia, Vinh Hà, Vinh Mỹ - Phú Vang; Phong Hiền, Phong Bình - Phong Điền).

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu keo, sâu xanh, bệnh đốm nâu, gạch nâu, thối thân thối bẹ,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

3.2. Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 307 ha (giảm 10 ha so với tuần trước, tăng 42 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 125 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 52 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

3.3. Cây bưởi Thanh T

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 207 (giảm 3 ha so với tuần trước, tăng 27 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân - Hương Trà).

- Sâu đục quả: Diện tích nhiễm 143 ha (tăng 3 ha so với tuần trước, tăng 143 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10% (Hương Trà).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, bệnh muội đen, bệnh vàng lá greening,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.

3.4. Cây tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 43 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 2 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 27 ha (giảm 1 ha so với tuần trước, giảm 11,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

3.5. Cây hành lá

- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 20 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).

- Sâu ăn lá hành: Diện tích nhiễm 75 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, sâu tơ, ruồi đục quả, bọ nhảy,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.

3.6. Cây sắn

- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 336,61 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 30-70%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 98 ha, diện tích nhiễm nặng 81,45 ha.

- Bọ phấn trắng gây hại khoảng 320 ha, mật độ 30-50 con/cây, nơi cao 100-300 con/cây, giai đoạn bọ non - trưởng thành (Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới,...). Diện tích đã phun phòng trừ bọ phấn trắng 52,5 ha (Hồng Hạ-A Lưới).

- Rệp sáp bột hồng: Diện tích nhiễm 118 ha (không tăng so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-7%, cục bộ nơi cao 30-40% (Hương Xuân, Hương Văn, Hương Chữ-Hương Trà).

- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 57 ha (tăng 10 ha so với tuần trước, giảm 243 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lộc, Hương Trà).

3.7. Cây Sen

- Bệnh thán thư: diện tích nhiễm 5,5 ha (không tăng so với tuần trước); tỷ lệ bệnh 10- 20%; nơi cao 30- 50% (Hương Toàn, Hương Vân, Hương Vinh-Hương Trà).

- Các đối tượng sinh vật gây hại khác: bệnh đốm lá, bệnh thối thân,… mật độ và tỷ lệ thấp.

3.8. Cây trồng khác (rau, ngô, …)

- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ

1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên cây lúa

- Bệnh lem lép hạt lúa, bệnh khô vằn, nhện gié tiếp tục phát sinh phát triển gây hại, gia tăng về tỷ lệ hại trên trà lúa trổ. Rầy nâu phát triển tích lũy mật độ và gây hại gia tăng trên đồng ruộng, nhất là các vùng đang nhiễm rầy, vùng nhiễm rầy nặng hàng năm. Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục vũ hóa và sâu non nở gây hại trên diện tích lúa đang làm đòng - trổ.

           - Các đối tượng sinh vật gây hại khác như bọ phấn, sâu đục thân, bệnh đốm nâu, gạch nâu,... tồn tại phát triển gây hại trên đồng ruộng.

1.2. Cây trồng khác

          * Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn tiếp tục tồn tại trên đồng ruộng. Bọ phấn, rệp sáp tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại. Các đối tượng khác như: nhện đỏ, bệnh thán thư, ... tiếp tục phát sinh gây hại trên cây sắn.

* Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục trái, đục thân,… tiếp tục phát sinh gây hại trên cây ngô.

* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá, bọ nhảy,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,...  tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây sen: Bệnh thối rễ, thối thân, thán thư, đốm lá, bọ trĩ, dòi đục lá sen,… phát sinh gây hại cục bộ.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Cây lúa

- Tiếp tục chỉ đạo phun phòng bệnh lem lép hạt trên diện tích lúa trổ trà muộn khi lúa trổ vè thưa (3-5%) và sau khi lúa trổ xong (sau phun lần 1: 5-7 ngày), lựa chọn các loại thuốc có tác dụng phòng bệnh lem lép hạt và trừ bệnh khô vằn, vàng lá, thối bẹ lá đòng,... như Amistar Top 325SC, Nevo 330EC,... để hạn chế bệnh phát tán lây lan trên diện rộng.

- Kiểm tra và chỉ đạo phun trừ rầy nâu đang gây hại tại Quảng Lợi - Quảng Điền, Phú Hồ, Phú Mỹ - Phú Vang; Hương Vinh, Hương Toàn - Hương Trà;...(> 1.500 con/m2) bằng các loại thuốc Acnipyram 50WP, Elsin 10EC, Nitensuper 500WP, Chess 50WG, Cheestar 500WG, Starcheck 755WG,...Phun trừ sâu cuốn lá nhỏ cục bộ nơi có mật độ cao (> 20 con/m2) bằng các loại thuốc Clever 300WG, Dylan 10WG, Mapwinner 10WG,...

- Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp.

- Tiếp tục chỉ đạo diệt chuột bằng các biện pháp để hạn chế mật độ, tỷ lệ hại.

- Lưu ý: Do điều kiện thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao có khả năng có ảnh hưởng đến quá trình phân hóa đòng, hình thành gié, hạt và trổ bông phơi màu. Vì vậy chỉ đạo duy trì mực nước ở trong ruộng lúa từ giai đoạn làm đòng đến trổ chín để tăng tính chống chịu với điều kiện nắng nóng, nhiệt độ cao và phun phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại vào buổi chiều mát, không phun vào buổi sáng và buổi chiều đang còn nắng gắt để hạn chế ảnh hưởng do hiện tượng thấu kính làm tăng nhiệt độ trên bông lúa gây lép hạt, phun đảm bảo lượng nước thuốc trên đơn vị diện tích và đảm bảo theo nguyên tắc “4 đúng”. Sau khi phun phòng trừ tăng cường kiểm tra, giám sát kết quả phòng trừ để có biện pháp chống tái nhiễm.

2.2. Cây cao su: Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

2.3. Cây ăn quả: Chỉ đạo chăm sóc, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo chủ động phòng trừ kịp thời.

2.4. Đối với cây sắn:

- Thường xuyên vệ sinh, thu gom thân, cành bị bọ phấn, rệp, nhện (đỏ, nhện trắng, …) hại nặng để tiêu hủy, nhất là các ổ mới phát sinh để hạn chế mật độ.

- Kiểm tra và chỉ đạo phun trừ bọ phấn trắng, rệp sáp, rệp sáp bột hồng, nhện nơi có mật độ cao để hạn chế lây lan.

2.5. Cây sen

- Chỉ đạo thu hoạch đối với diện tích đến thời kỳ thu hoạch.

- Vệ sinh, thu gom các tàn dư cây trồng sau thu hoạch để hạn chế nguồn sâu bệnh tồn tại trên đồng ruộng.

- Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp đối với diện tích chưa thu hoạch để hạn chế thiệt hại.

2.6. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, lạc,…): Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp. Quan tâm chỉ đạo quản lý, phòng trừ sâu keo mùa thu trên cây ngô, sâu xanh da láng hại hành,... để hạn chế thiệt hại và an toàn thực phẩm.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.355.623
Truy câp hiện tại 11.624