I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Cao nhất: 360C; Thấp nhất: 220C.
- Độ ẩm: TB: 85%; Thấp nhất: 50%.
- Ngày mưa: 03 ngày.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng
|
Kế hoạch (ha)
|
Đã gieo trồng (ha)
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Cây lúa
- Vụ Hè Thu 2020
|
25.647,43
|
- Đã gieo cấy: 25.198,23 ha (Hè Thu sớm: 157,9 ha)
|
- Thu hoạch 450,9 ha (Hè Thu sớm 157,9 ha, Hè Thu chính vụ 293 ha).
- Trổ - chín: 23.947,33; còn lại đang làm đòng (A Lưới).
|
Cây sắn
- Đông Xuân
- Hè Thu
|
5.665,6
670
|
- 5.215 ha
- 567,2 (A Lưới)
|
- Phát triển củ: 5.215 ha
- Phát triển thân lá, củ: 567,2 ha
|
Cây lạc Hè Thu
|
357,8
|
357,8
|
- Phát triển quả: 347,8 ha
- Thu hoạch: 10 ha
|
Cây ngô Hè Thu
|
603,5
|
603,5
|
- Trổ cờ - phun râu - hình thành quả - thu hoạch
|
Cây rau các loại
|
1.342,1
|
1.342,1
|
- Phát triển thân lá
|
Đậu các loại Hè Thu
|
1.448,7
|
1.448,7
|
- Ra hoa - hình thành quả
|
Khoai lang
|
648
|
648
|
Phát triển thân lá - củ
|
Cây hành
|
90
|
90
|
Phát triển lá - thu hoạch
|
Cây sen
|
443
|
479,9
|
Thu hoạch
|
Cây ăn quả
|
3.367
|
3.213,6
|
Phát triển quả, phát triển thân, cành, lá
|
Cây hồ tiêu
|
275,4
|
275,4
|
Kinh doanh: 243,5 ha
KTCB: 31,9 ha
|
Cây cao su
|
8.955,0
|
8.955
|
Kinh doanh: 6.392,6 ha
Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha
|
- Thuốc chuột đã sử dụng 603 kg, thu đuôi chuột: 71.340 đuôi.
II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch
1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH
TÊN SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
TB
|
Cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Khô vằn
|
Trổ - chín
|
10-20
|
40
|
|
451
|
250
|
100
|
79
|
|
|
|
880
|
Lem lép
|
Trổ - chín
|
5-10
|
10-20
|
|
351
|
257
|
75
|
56
|
|
|
|
739
|
Sâu cuốn lá
|
Trổ - chín
|
10
|
20
|
|
|
|
23
|
19
|
|
7
|
|
49
|
Rầy các loại
|
Trổ - chín
|
750
|
>10.000
|
|
|
125
|
560
|
415
|
|
|
235
|
1335
|
Nhện gié
|
Trổ - chín
|
3-5
|
10
|
85
|
|
|
|
|
|
|
150
|
235
|
Bọ phấn
|
Trổ - chín
|
15
|
30
|
75
|
|
|
|
|
|
|
461
|
536
|
Sâu khoang
|
Rau -PTTL
|
3
|
10
|
|
|
|
|
|
15
|
7
|
|
22
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô - PTTL
|
3
|
8
|
|
23
|
31
|
|
|
|
|
|
54
|
Sâu ăn lá
|
Cây lạc - PT quả
|
3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
11
|
25
|
36
|
Sâu đục quả
|
Cây Thanh trà - PT quả
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
15
|
9
|
|
24
|
2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng Thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
Sâu cuốn lá
|
Ong kí sinh
|
|
|
|
|
5
|
2
|
|
|
Rầy các loại
|
Chuồn chuồn kim
|
|
|
5
|
2
|
|
|
6
|
3
|
Bọ xít mù xanh
|
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
Sâu khoang
|
Bọ đuôi kìm
|
|
|
7
|
3
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (con/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa-giai đoạn trổ - chín
|
1
|
Khô vằn
|
10-20
|
40-50
|
|
C1,3,5
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Lem lép
|
5-10
|
30-40
|
|
C1,3,5
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Chuột
|
5-10
|
20
|
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
5-10
|
15
|
|
T4,5,nh
|
Các huyện, thị xã, tp
|
5
|
Nhện gié
|
3-5
|
10
|
|
Nhện non, TT
|
Các huyện, thị xã, tp
|
6
|
Bọ phấn
|
15-20
|
30
|
|
TT, bọ non
|
Các huyện, thị xã, tp
|
7
|
Rầy
|
750
|
3.000
|
|
T4,5, TT
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây ngô- phát triển thân lá
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
1-2
|
3-5
|
|
T2,3
|
A Lưới
|
III
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ
|
1
|
Khảm lá sắn
|
5-10
|
70-80
|
|
C3,5
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
5-7
|
30-40
|
|
Rệp non, TT
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
5-10
|
20
|
|
Non, TT
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
IV
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
V
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
5-10
|
20
|
|
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
3
|
Sâu đục quả
|
1-3
|
5
|
|
T6,nh
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
4
|
Muội đen
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa-giai đoạn trổ - chín
|
1
|
Khô vằn
|
3.742
|
315
|
|
|
4057
|
4057
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Lem Lép
|
2673
|
730
|
232
|
|
3635
|
25.000
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Chuột
|
609,3
|
188,5
|
25
|
|
822,8
|
25.000
|
Các huyện, thị xã, tp
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
126
|
77
|
|
|
203
|
203
|
Các huyện, thị xã, tp
|
5
|
Nhện gié
|
1385
|
202
|
70
|
|
1657
|
1657
|
Các huyện, thị xã, tp
|
6
|
Bọ phấn
|
245
|
5
|
|
|
250
|
250
|
Các huyện, thị xã, tp
|
7
|
Rầy các loại
|
397
|
73
|
30
|
|
500
|
500
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
303
|
|
|
|
303
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
130
|
|
|
|
130
|
|
Hương Trà
|
3
|
Rụng lá Corynespore
|
55
|
|
|
|
55
|
|
Hương Trà
|
III
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
203
|
|
|
|
203
|
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
70
|
|
|
|
70
|
|
Hương Trà
|
3
|
Sâu đục quả
|
143
|
|
|
|
143
|
|
Hương Trà
|
4
|
Muội đen
|
90
|
|
|
|
90
|
|
Huế
|
IV
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ
|
1
|
Bệnh khảm lá
|
157,16
|
98
|
81,45
|
|
336,61
|
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
94
|
24
|
|
|
118
|
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
57
|
|
|
|
57
|
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
3.1. Cây lúa
- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 4.057 ha (tăng 82 ha so với tuần trước, giảm 690 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, bệnh cấp 1-3, nơi cao 30-40%, bệnh cấp 3-5 (An Lỗ, Trạch Phổ - Phong Điền; Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Hà - Phú Vang; Tín Lợi, Quảng Phước, An Xuân, Đông Vinh - Quảng Điền; Hương Văn, Hương An - Hương Trà; An Lộc, Song Hà, Lộc Bổn, Lộc Sơn, Lộc An, Đông Hưng - Phú Lộc).
- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 3.635 ha (tăng 2.311 ha so với tuần trước, tăng 155 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 30-40% (Phú Đa, Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang, Phong Xuân, Điền Lộc - Phong Điền; Thủy Phương, Thủy Thanh – Hương Thủy; Lộc Sơn, Hải Hà, Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc; Quảng Lợi, Quảng Thành, Quảng An, Quảng Thọ - Quảng Điền; Hương Phong, Văn Xá Tây, Hương An, Hương Hồ - Hương Trà).
- Chuột: Diện tích nhiễm 822,8 ha (tăng 3 ha so với tuần trước, tăng 269,8 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-20%, diện tích nhiễm nặng 22 ha (Đông Vinh, Đông Phú, Phú Thanh - Quảng Điền; Hương Vinh, Phú Ốc, Lai Thành - Hương Trà; Thủy Phương, Thủy Thanh, Phù Bài - Hương Thủy).
- Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 203 ha (giảm 1.952 ha so với tuần trước, giảm 92 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2, sâu giai đoạn tuổi 4-5, nhộng (Phú Gia, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang; Quảng Thọ, Quảng An, Quảng Phú - Quảng Điền; Hương Phong, Hương Vinh, Phú Ốc - Hương Trà).
- Nhện gié: Diện tích nhiễm 1.657 ha (tăng 492 ha so với tuần trước, giảm 1.033 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lương, Phú Hồ, Phú Mỹ - Phú Vang; Hương Vinh, Hương Toàn, Hương Vân; Lộc Sơn, Hải Hà,Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc).
- Bọ phấn: Diện tích nhiễm 250 ha (giảm 320 ha so với tuần trước, tăng 250 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 15-20%, nơi cao 30% (Quảng Điền, Phú Vang, Hương Trà).
- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 500 ha (giảm 33 ha so với tuần trước, tăng 70 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 750-1.500 con/m2, diện tích nhiễm nặng 30 ha, mật độ 5.000 con/m2, rầy giai đoạn tuổi 4-5, trưởng thành (Tín Lợi - Quảng Điền; Hương Vinh, Hương Phong, Hương Toàn, Tứ Hạ, Hương Vân - Hương Trà; Phú Đa, Phú Gia, Vinh Hà, Vinh Mỹ - Phú Vang; Phong Hiền, Phong Bình - Phong Điền).
- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu keo, sâu xanh, bệnh đốm nâu, gạch nâu, thối thân thối bẹ,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
3.2. Cây cao su
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 303 ha (giảm 2 ha so với tuần trước, tăng 23 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 130 ha (tăng 5 ha so với tuần trước, tăng 130 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
3.3. Cây bưởi Thanh Trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 203 (tăng 1 ha so với tuần trước, tăng 38 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân - Hương Trà).
- Sâu đục quả: Diện tích nhiễm 143 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 143 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10% (Hương Trà).
- Các đối tượng gây hại khác như: sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, bệnh muội đen, bệnh vàng lá greening,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.4. Cây tiêu
- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 43 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.
- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 31 ha (tăng 2 ha so với tuần trước, giảm 26 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.
- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.5. Cây hành lá
- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 20 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Sâu ăn lá hành: Diện tích nhiễm 75 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 25 ha so với cùng kỳ năm trước) mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, sâu tơ, bọ nhảy,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.
3.6. Cây sắn
- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 336,61 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 30-70%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 98 ha, diện tích nhiễm nặng 81,45 ha.
- Bọ phấn trắng gây hại khoảng 320 ha, mật độ 30-50 con/cây, nơi cao 100-300 con/cây, giai đoạn bọ non - trưởng thành (Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới,...). Diện tích đã phun phòng trừ bọ phấn trắng 52,5 ha (Hồng Hạ-A Lưới).
- Rệp sáp bột hồng: Diện tích nhiễm 118 ha (không tăng so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-7%, cục bộ nơi cao 30-40% (Hương Xuân, Hương Văn, Hương Chữ-Hương Trà).
- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 57 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 243 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lộc, Hương Trà).
3.7. Cây trồng khác (rau, ngô, …)
- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.
IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây lúa
- Rầy nâu tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ, diện phân bố và có khả năng gây hại nặng, nhất là các vùng đang nhiễm rầy.
- Bệnh lem lép hạt, bệnh khô vằn, nhện gié,... tiếp tục gây hại gia tăng về tỷ lệ và diện tích.
- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như bọ phấn, bệnh đốm nâu, gạch nâu, bệnh thối thân, thối bẹ,... tồn tại phát triển gây hại trên đồng ruộng.
1.2. Cây trồng khác
* Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn tiếp tục tồn tại trên đồng ruộng. Nhện đỏ, bọ phấn, rệp sáp tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại. Các đối tượng khác như: nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh đốm lá, thối củ, ... tiếp tục phát sinh gây hại trên cây sắn.
* Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục trái, đục thân,… tiếp tục phát sinh gây hại trên cây ngô.
* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá, bọ nhảy,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Cây lúa
- Chỉ đạo phun phòng bệnh lem lép hạt khi trổ vè thưa (lúa trổ 3-5%) và sau khi lúa trổ xong (sau phun lần 1: 5-7 ngày) trên diện tích lúa trổ trà muộn.
- Tăng cường kiểm tra theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại cuối vụ để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phòng trừ kịp thời trên diện hẹp, nhất là rầy nâu gây hại giai đoạn lúa chắc xanh tháo cạn nước sớm.
- Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp.
- Lưu ý: Do điều kiện thời tiết nắng nóng, nhiệt độ cao, duy trì mực nước ở trong ruộng lúa từ giai đoạn trổ - chín (chỉ rút cạn nước trước khi thu hoạch 7-10 ngày). Phun phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại vào buổi chiều mát, phun đảm bảo lượng nước thuốc trên đơn vị diện tích và đảm bảo theo nguyên tắc “4 đúng”. Sau khi phun phòng trừ tăng cường kiểm tra, giám sát kết quả phòng trừ để có biện pháp chống tái nhiễm.
2.2. Cây cao su: Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.
2.3. Cây ăn quả: Chỉ đạo chăm sóc, cắt tỉa các cành sâu bệnh, cành vượt. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo chủ động phòng trừ kịp thời.
2.4. Đối với cây sắn:
- Thường xuyên kiểm tra và phát hiện bệnh khảm lá sắn để nhổ bỏ, tiêu hủy cây sắn bị bệnh nặng không có khả năng cho năng suất. Phun trừ bọ phấn trắng môi giới truyển bệnh (nếu có) để tránh lây lan và tồn dư trên đồng ruộng.
- Tăng cường kiểm tra và chỉ đạo phun trừ rệp sáp, nhện đỏ, bọ phấn nơi có mật độ cao bằng các loại thuốc đặc hiệu. Trường hợp cây bị hại rải rác, tỷ lệ thấp trong quá trình chăm sóc tiến hành vệ sinh, thu gom thân, cành bị bọ phấn, rệp, nhện (đỏ, nhện trắng, …) để tiêu hủy, nhất là các ổ mới phát sinh để hạn chế mật độ.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý.
2.5. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, lạc,…): Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp. Quan tâm chỉ đạo quản lý, phòng trừ sâu keo mùa thu trên cây ngô, sâu xanh da láng hại hành,... để hạn chế thiệt hại và an toàn thực phẩm.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế