Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành văn bản thống nhất kế hoạch cấp nước cho hạ du các hồ chứa trên lưu vực sông Hương trong các tháng mùa kiệt năm 2021 Ngày cập nhật 26/02/2021
Sở Nông nghiệp và PTNT vừa ban hành Công văn số 261/SNNPTNT-TL ngày 19/02/2021 về việc thống nhất kế hoạch cấp nước cho hạ du các hồ chứa trên lưu vực sông Hương trong các tháng mùa kiệt năm 2021 để theo dõi, chỉ đạo, điều hành các hồ chứa nước thủy lợi, thủy điện lớn thượng nguồn sông Hương, sông Bồ và Công ty TNHH NN MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi vận hành điều tiết nguồn nước hiệu quả, tiết kiệm trong mùa khô năm 2021.
Cụ thể như sau:
1. Thủy điện Bình Điền:
Đầu tháng
|
THỦY ĐIỆN BÌNH ĐIỀN
|
H hồ
(m)
|
Whi hồ
(106m3)
|
Qđến bq tháng (m3/s)
|
Qphát bq tháng (m3/s)
|
1
|
84,99
|
344,00
|
28,00
|
54,00
|
2
|
82,60
|
306,00
|
15,60
|
54,00
|
3
|
79,40
|
256,00
|
11,00
|
36,00
|
4
|
75,60
|
204,00
|
10,00
|
36,00
|
5
|
72,30
|
164,00
|
14,80
|
36,00
|
6
|
69,00
|
128,00
|
16,30
|
20,00
|
7
|
66,50
|
103,00
|
11,80
|
20,00
|
8
|
61,00
|
54,00
|
11,50
|
15,00
|
2. Thủy điện Hương Điền:
Đầu tháng
|
THỦY ĐIỆN HƯƠNG ĐIỀN
|
H hồ
(m)
|
Whi hồ
(106m3)
|
Qđến bq tháng (m3/s)
|
Qphát bq tháng (m3/s)
|
1
|
57,50
|
335,59
|
56,70
|
59,44
|
2
|
56,90
|
317,39
|
38,50
|
46,78
|
3
|
55,50
|
270,24
|
32,30
|
49,76
|
4
|
54,00
|
216,89
|
31,30
|
49,18
|
5
|
52,40
|
169,38
|
37,00
|
54,72
|
6
|
50,60
|
119,08
|
33,80
|
54,40
|
7
|
49,40
|
86,98
|
31,60
|
43,97
|
8
|
46,00
|
0,00
|
32,80
|
65,27
|
3. Hồ Tả Trạch:
Đầu tháng
|
HỒ TẢ TRẠCH
|
H hồ
(m)
|
Whi hồ
(106m3)
|
Qđến bq tháng (m3/s)
|
Qphát bq tháng (m3/s)
|
1
|
45,38
|
356,44
|
103,30
|
98,70
|
2
|
44,58
|
337,78
|
109,40
|
75,50
|
3
|
42,08
|
284,62
|
16,98
|
44,10
|
4
|
39,08
|
223,84
|
16,66
|
37,80
|
5
|
36,38
|
175,23
|
19,95
|
38,70
|
6
|
33,28
|
124,8
|
20,50
|
41,20
|
7
|
29,68
|
72,23
|
15,48
|
35,00
|
8
|
26,38
|
33,41
|
64,33
|
35,20
|
4. Tổng lưu lượng phát bình quân hàng tháng của 3 hồ chứa trên lưu vực sông Hương (Hương Điền, Bình Điền và Tả Trạch):
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
(m3/s)
|
Qphát bq tháng của 3 nhà máy
|
212,14
|
176,28
|
129,86
|
122,98
|
129,42
|
115,6
|
98,97
|
115,47
|
Dưới đây là toàn văn nội dung Công văn số 261/SNNPTNT-TL Tập tin đính kèm: Các tin khác
|