STT
|
Tên sản phẩm
|
Vùng sản xuất chủ yếu
|
I
|
Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế-Kinh đô ẩm thực)
|
|
1
|
Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền
|
2
|
Mè xửng
|
Thành phố Huế
|
3
|
Nem, chả, tré
|
Thành phố Huế và huyện Quảng Điền
|
II
|
Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá
|
|
4
|
Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
5
|
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang
|
III
|
Nhóm các sản phẩm chế biến
|
|
6
|
Tôm chua
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
7
|
Nước mắm, ruốc, mắm các loại
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
8
|
Nước ớt, ớt bột, tương ớt
|
Huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
IV
|
Nhóm sản phẩm nông sản, chăn nuôi
|
|
9
|
Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế)
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền.
|
10
|
Lúa, gạo chất lượng cao
|
Thị xã Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc
|
11
|
Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má
|
Huyện Quảng Điền
|
12
|
Sen Huế và các sản phẩm từ sen
|
Thành phố Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
|
13
|
Bò, thịt bò
|
Các huyện A Lưới, Phong Điền
|
14
|
Cam
|
Các huyện Nam Đông, Phong Điền
|
15
|
Nấm rơm và các loại nấm trồng khác
|
Các huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
16
|
Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà
|
17
|
Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả
|
Huyện Phú Lộc
|
V
|
Nhóm sản phẩm lâm nghiệp
|
|
18
|
Mũ cốm cao su
|
Huyện Nam Đông
|
19
|
Gỗ rừng trồng
|
Các huyện Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền
|
VI
|
Nhóm sản phẩm dược liệu
|
|
20
|
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền
|
VII
|
Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ, làng nghề
|
|
21
|
Áo dài Huế
|
Thành phố Huế và các địa phương
|
22
|
Vải Dèng
|
Huyện A Lưới
|
23
|
Mây tre đan
|
Huyện Quảng Điền
|
24
|
Mộc mỹ nghệ
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền
|
25
|
Đúc đồng
|
Thành phố Huế
|
26
|
Hương Trầm
|
Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế
|
VIII
|
Nhóm du lịch, dịch vụ, cây cảnh
|
|
27
|
Du lịch đầm phá
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
28
|
Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế)
|
Các huyện, thị xã và thành phố Huế
|