I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ: TB: 29,50C; Cao nhất: 36,90C; Thấp nhất: 250C
- Độ ẩm: TB: 79,1%; Thấp nhất: 43%
- Ngày mưa: 4 ngày. Lượng mưa: 33,6 mm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa: Diện tích sản xuất 25.493 ha. Diện tích thu hoạch 25.208 ha. Diện tích còn lại chưa thu hoạch đang chín: 285 ha (A Lưới: 240 ha; Hương Trà: 20 ha; Quảng Điền: 18ha; Huế: 7 ha).
- Năng suất ước bình quân đạt 59,64 tạ/ha.
b) Cây trồng khác
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
GĐST
|
Rau
|
50,0
2.489,0
450,0
|
Phát triển thân lá
Thu hoạch
Trồng mới
|
Khoai lang
|
170,0
|
Phát triển lá-củ
|
Cây sắn
|
4.581,7
2.341,0
|
Phát triển củ
Thu hoạch
|
Ngô: Hè Thu
|
350,0
|
Phát triển thân lá, trổ cờ
|
Ném
|
72,0
|
Trồng mới
|
Cây ăn quả
|
3.459,0
|
Phát triển thân cành, thu hoạch
|
Cây cà phê
|
37,0
|
Phát triển thân cành, phát triển quả
|
Cây cao su
+ Kinh doanh
+ KTCB
|
7.409,0
1687,0
|
Khai thác mủ
Phát triển cành lá
|
II. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
1. Trên cây lúa
Các đối tượng sinh vật như: rầy, bệnh lem lép hạt, khô vằn,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp trên diện tích chưa thu hoạch (A Lưới, Hương Trà, Quảng Điền).
2. Cây trồng khác
a) Cây cao su
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 105 ha (tăng 105 ha so với tuần trước, tăng 105 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%. Phân bố: Hương Trà 100 ha; A Lưới 5 ha.
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 60 ha (tăng 60 ha so với tuần trước, giảm 150 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%. Phân bố: Phong Điền 60 ha.
Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh đốm lá, bệnh phấn trắng,... gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
b) Cây bưởi Thanh trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 390 ha (giảm 55 ha so với tuần trước, tăng 230 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-10%, trong đó diện tích nhiễm trung bình 10 ha (Huế). Phân bố: Huế 20 ha; Hương Trà 300 ha (Hương Vân, Hương Hồ); Phong Điền 50 ha (Phong Thu); Hương Thủy 20 ha (Thủy Bằng).
- Các đối tượng gây hại khác như: Nhện hại quả, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp sáp, bọ xít chích quả, bệnh vàng lá greening, bệnh muội đen... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.
c) Cây Sắn
- Các đối tượng như: nhện đỏ, đốm lá,… gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
d) Cây Rau
- Các đối tượng như sâu xanh da láng, bọ nhảy, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng, bệnh đốm lá, bệnh héo rũ,… gây hại rải rác, mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
III. Dự kiến tình hình sinh vật gây hại trong thời gian tới
1. Cây lúa
Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh khô vằn, bệnh lem lép,… tiếp tục gây hại trên diện tích lúa chưa thu hoạch.
2. Cây trồng khác
- Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo, phấn trắng, rụng lá Corynespora, ... tiếp tục gây hại trên cây cao su.
- Bệnh chảy gôm, bệnh muội đen, rệp sáp, sâu đục thân, đục cành,... gây hại trên cây ăn quả.
- Nhện đỏ, bọ phấn, đốm lá,... tiếp tục phát sinh phát triển gây hại cây sắn.
- Sâu ăn tạp, bệnh héo rũ, bệnh thán thư,… tiếp tục phát sinh phát triển gây hại trên cây rau
IV. Đề nghị
1. Trên cây lúa
- Khẩn trương thu hoạch đối với diện tích lúa đã chín chưa thu hoạch tại A Lưới, Quảng Điền, Hương Trà.
- Chỉ đạo vệ sinh đồng ruộng, cày lật đất đối với diện tích lúa đã thu hoạch không bị ngập úng để tiêu hủy lúa chét, cỏ dại, hạn chế nguồn sinh vật gây hại tồn tại trên đồng ruộng.
2. Cây trồng khác
a) Cây cao su: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan
b) Cây bưởi Thanh trà: Hướng dẫn chăm sóc, bón phân sau thu hoạch quả để cây sinh trưởng phát triển. Vệ sinh vườn, khơi thông hệ thống thoát nước, quét vôi vào gốc, thân cây để phòng bệnh chảy gôm trong mùa mưa. Kiểm tra và xử lý bệnh chảy gôm để hạn chế bệnh lây lan trên diện rộng.
c) Cây sắn: Đẩy nhanh tiến độ thu hoạch sắn đến thời kỳ thu hoạch để giảm thiệt hại do mưa bão. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý.
d) Cây rau: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế