|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
Thông báo về việc hỗ trợ hóa chất Chlorine phòng, chống dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản Ngày cập nhật 16/01/2018
Để chủ động phòng, chống dịch bệnh thủy sản theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020, Công văn số 1997 /SNNPTNT-CCTS ngày 26/12/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn về việc ban hành khung lịch thời vụ nuôi trồng thủy sản năm 2018; Sở Nông nghiệp và PTNT xuất 32.000 kg hóa chất Chlorine từ quỹ hỗ trợ phòng chống dịch động vật quốc gia để kịp thời xử lý ao, hồ, kênh mương đầu vụ nuôi và dự phòng khi có dịch bệnh xảy ra cho các xã thuộc các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền. Hương Trà, Phú Lộc (kèm theo phụ lục).
Số lượng cấp có tổng hợp, nhận định tất cả lượng hóa chất trong năm 2017 của các địa phương; do vậy các địa phương cần phân bổ cấp và có dự phòng 30% lúc có dịch để chủ động xử lý tránh đề xuất khi dịch xảy ra thì sẽ không kịp thời.
Sở Nông nghiệp và PTNT đề nghị UBND các xã, thị trấn có tên trong danh sách nhanh chóng tiếp nhận trước ngày 25/01/2018 để tổ chức quản lý, sử dụng và hoàn tất các thủ tục thanh quyết toán theo hướng dẫn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
TT
|
Đơn vị huyện/xã
|
Số lượng (kg)
|
Nơi nhận
|
I
|
Quảng Điền
|
8.000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Quảng Thành
|
1000
|
2
|
Quảng An
|
1500
|
3
|
Quảng Công
|
1000
|
4
|
Quảng Ngạn
|
1000
|
5
|
Quảng Phước
|
1500
|
6
|
Thị trấn Sịa
|
1500
|
7
|
Quảng Lợi
|
500
|
|
II
|
Phú Vang
|
9.500
|
Chốt KD Phú Lộc
|
1
|
Phú Xuân
|
2000
|
2
|
Phú Đa
|
800
|
3
|
Vinh Xuân
|
1500
|
4
|
Vinh An
|
1500
|
5
|
Thuận An
|
500
|
6
|
Vinh Thanh
|
800
|
7
|
Phú Diên
|
600
|
8
|
Vinh Hà
|
800
|
9
|
Phú Hải
|
500
|
10
|
Phú Thuận
|
500
|
III
|
Phong Điền
|
7.500
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Điền Môn
|
1500
|
2
|
Phong Hải
|
2000
|
3
|
Điền Hương
|
2000
|
4
|
Điền Hòa
|
1000
|
5
|
Điền Lộc
|
1000
|
IV
|
Hương Trà
|
1000
|
Chốt KD Phong Điền
|
1
|
Hải Dương
|
500
|
2
|
Hương Phong
|
500
|
V
|
Phú Lộc
|
6.000
|
Chốt KD Phú Lộc
|
1
|
Vinh Hưng
|
1000
|
2
|
Vinh Giang
|
1000
|
3
|
Lộc An
|
500
|
4
|
Lộc Điền
|
500
|
5
|
Lộc Vĩnh
|
500
|
6
|
Lăng cô
|
500
|
7
|
Lộc Bình
|
500
|
8
|
TT Phú Lộc
|
500
|
9
|
Vinh Hiền
|
500
|
10
|
Vinh Hải
|
500
|
|
TỔNG CỘNG
|
32.000
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.356.929 Truy câp hiện tại 3.214
|
|