I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Cao nhất: 370C; Thấp nhất: 220C.
- Độ ẩm: TB: 84%; Thấp nhất: 53%.
- Ngày mưa: 02 ngày.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng
|
Kế hoạch (ha)
|
Đã gieo trồng (ha)
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Cây lúa
- Vụ Hè Thu 2020
|
25.647,43
|
- Đã gieo cấy: 25.198,23 ha (Hè Thu sớm: 157,9 ha)
|
- Thu hoạch 21.407,9 ha (Hè Thu sớm 157,9 ha, Hè Thu chính vụ 21.250 ha). Diện tích trổ - chín: 3.790,33 ha.
|
Cây sắn
- Đông Xuân
- Hè Thu
|
5.665,6
670
|
- 5.215 ha
- 567,2 (A Lưới)
|
- Phát triển củ: 5.189 ha. Thu hoạch: 26 ha
- Phát triển thân lá, củ: 567,2 ha
|
Cây lạc Hè Thu
|
390,8
|
390,8
|
- Phát triển quả: 17,8 ha
- Thu hoạch: 373 ha
|
Cây ngô Hè Thu
|
603,5
|
603,5
|
- Phát triển quả: 66,5 ha
- Thu hoạch: 537 ha
|
Cây rau các loại
|
1.342,1
|
1.342,1
|
- Phát triển thân lá - thu hoạch
|
Đậu các loại Hè Thu
|
1.448,7
|
1.448,7
|
- Phát triển quả
|
Khoai lang
|
648
|
648
|
Phát triển thân lá - củ
|
Cây hành
|
90
|
90
|
Phát triển lá - thu hoạch
|
Cây ăn quả
|
3.367
|
3.213,6
|
Thu hoạch quả, phát triển thân, cành, lá
|
Cây hồ tiêu
|
275,4
|
275,4
|
Kinh doanh: 243,5 ha
KTCB: 31,9 ha
|
Cây cao su
|
8.955,0
|
8.955
|
Kinh doanh: 6.392,6 ha
Kiến thiết cơ bản: 2.562,4 ha
|
II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch
1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH
TÊN SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
TB
|
Cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Khô vằn
|
Chín - thu hoạch
|
10-20
|
40
|
|
125
|
45
|
37
|
|
|
|
|
207
|
Lem lép
|
Chín - thu hoạch
|
5-10
|
10-20
|
|
98
|
27
|
15
|
|
|
|
|
140
|
Sâu cuốn lá
|
Chín - thu hoạch
|
10
|
20
|
|
|
|
15
|
19
|
|
|
|
34
|
Rầy các loại
|
Chín - thu hoạch
|
750
|
>3.000
|
156
|
98
|
|
|
|
|
|
215
|
469
|
Nhện gié
|
Chín - thu hoạch
|
3-5
|
10
|
45
|
|
|
|
|
|
|
27
|
72
|
Sâu khoang
|
Rau -PTTL
|
3
|
10
|
|
|
|
15
|
21
|
|
|
|
36
|
Sâu keo mùa thu
|
Ngô - thu hoạch
|
3
|
8
|
3
|
|
|
|
|
|
|
16
|
19
|
Sâu ăn lá
|
Cây lạc – thu hoạch
|
3
|
10
|
|
|
|
|
11
|
27
|
|
|
38
|
Sâu đục quả
|
Cây Thanh trà - PT quả - thu hoạch
|
3
|
7
|
|
|
|
21
|
9
|
|
|
|
30
|
Nhện đỏ
|
Cây Thanh trà - PT quả - thu hoạch
|
3
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
35
|
46
|
Ruồi đục quả
|
Cây Thanh trà - PT quả - thu hoạch
|
3
|
7
|
|
|
|
8
|
15
|
|
|
|
23
|
Vàng lá
|
Cây Thanh trà - PT quả - thu hoạch
|
10
|
20
|
|
55
|
47
|
4
|
|
|
|
|
106
|
2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng Thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
Sâu cuốn lá
|
Ong kí sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Bọ ba khoang
|
|
|
5
|
2
|
|
|
3
|
1
|
Bọ rùa
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
Bọ xít mù xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
Bọ đuôi kìm
|
|
|
4
|
2
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (con/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa-giai đoạn chín - thu hoạch
|
1
|
Khô vằn
|
10-20
|
40-50
|
|
C1,3,5
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Lem lép
|
5-10
|
30-40
|
|
C1,3,5
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Chuột
|
5-10
|
20
|
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
5-10
|
15
|
|
T4,5
|
Các huyện, thị xã, tp
|
5
|
Nhện gié
|
3-5
|
10
|
|
Nhện non, TT
|
Các huyện, thị xã, tp
|
6
|
Rầy
|
750
|
3.000
|
|
TT, t1,2
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây ngô- thu hoạch
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
1-2
|
3-5
|
|
TT, tr
|
A Lưới
|
III
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ
|
1
|
Khảm lá sắn
|
5-10
|
30-40
|
|
C1,3
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
5-7
|
30-40
|
|
Rệp non, TT
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
5-10
|
20
|
|
Non, TT
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
IV
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
V
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
5-10
|
20
|
|
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
3
|
Sâu đục quả
|
1-3
|
5
|
|
T4,5
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
4
|
Muội đen
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa-giai đoạn chín - thu hoạch
|
1
|
Khô vằn
|
573
|
173
|
25
|
|
771
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Lem Lép
|
513
|
282
|
25
|
|
820
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Chuột
|
20
|
|
|
|
20
|
|
Hương Thủy
|
4
|
Nhện gié
|
425
|
250
|
70
|
|
745
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
5
|
Rầy các loại
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Các huyện, thị xã, tp
|
II
|
Cây cao su - KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
295
|
|
|
|
295
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
140
|
|
|
|
140
|
|
Hương Trà
|
3
|
Rụng lá Corynespora
|
55
|
|
|
|
55
|
|
Hương Trà
|
III
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
209
|
|
|
|
209
|
|
Huế, P. Điền, H.Thủy, H. Trà.
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
70
|
|
|
|
70
|
|
Hương Trà
|
3
|
Sâu đục quả
|
143
|
|
|
|
143
|
|
Hương Trà
|
4
|
Muội đen
|
107
|
|
|
|
107
|
|
Huế
|
IV
|
Cây sắn – giai đoạn phát triển củ
|
1
|
Bệnh khảm lá
|
171,918
|
|
|
|
171,918
|
|
Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới
|
2
|
Rệp sáp bột hồng
|
94
|
24
|
|
|
118
|
|
Hương Trà
|
3
|
Nhện đỏ
|
47
|
|
|
|
47
|
|
Hương Trà, Phú Lộc
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
3.1. Cây lúa
- Bệnh khô vằn: Diện tích nhiễm 771 ha (giảm 1.154 ha so với tuần trước, tăng 687 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 10-20%, bệnh cấp 1-3, nơi cao 30-40%, bệnh cấp 3-5 (Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Hà - Phú Vang; Hương Văn, Hương An - Hương Trà; An Lộc, Song Hà, Lộc Bổn, Lộc Sơn, Lộc An, Đông Hưng - Phú Lộc).
- Bệnh lem lép hạt: Diện tích nhiễm 820 ha (giảm 2.224 ha so với tuần trước, tăng 691,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 30-40% (Phú Đa, Phú Xuân, Phú Hồ, Phú Lương - Phú Vang; Thủy Phương, Thủy Thanh - Hương Thủy; Lộc Sơn, Hải Hà, Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc; Hương Phong, Văn Xá Tây, Hương An, Hương Hồ - Hương Trà).
- Nhện gié: Diện tích nhiễm 745 ha (giảm 628 ha so với tuần trước, tăng 687 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lương, Phú Hồ, Phú Mỹ - Phú Vang; Hương Vinh, Hương Toàn, Hương Vân; Lộc Sơn, Hải Hà,Đại Thành, Đông Sơn - Phú Lộc).
- Rầy nâu: Diện tích nhiễm 80 ha (giảm 402 ha so với tuần trước, giảm 20 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 750-1.500 con/m2, rầy giai đoạn trưởng thành, tuổi 1,2 (Phong Hiền, Phong Bình - Phong Điền).
- Các đối tượng sinh vật gây hại khác như bệnh đốm nâu, gạch nâu, bọ phấn,… gây hại mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
3.2. Cây cao su
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 295 ha (giảm 3 ha so với tuần trước, tăng 45 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 140 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 140 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
3.3. Cây bưởi Thanh Trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 209 (tăng 2 ha so với tuần trước, tăng 45 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân - Hương Trà).
- Sâu đục quả: Diện tích nhiễm 143 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 143 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10% (Hương Trà).
- Hiện tượng nám trái bưởi Thanh trà khoảng 6 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 30-40% (Hương Vân - Hương Trà).
- Các đối tượng gây hại khác như: sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, bệnh muội đen, bệnh vàng lá greening,... gây hại mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.4. Cây tiêu
- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 43 ha (không tăng so với tuần trước, không tăng so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.
- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 28 ha (giảm 4 ha so với tuần trước, giảm 2 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.
- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.5. Cây hành lá
- Dòi đục cọng hành: Diện tích nhiễm 30 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 30 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Sâu ăn lá hành: Diện tích nhiễm 70 ha (không tăng so với tuần trước, không tăng so với cùng kỳ năm trước) mật độ 10-15 con/m2 (Hương Trà).
- Các đối tượng sinh vật như bệnh khô đầu lá, thán thư, bọ trĩ,... gây hại rải rác mật độ, tỷ lệ thấp.
3.6. Cây sắn
- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 171,918 ha, tỷ lệ bệnh 10-20%, nơi cao 30-40% (Phong Điền: 25 ha; Quảng Điền: 26,868 ha; A Lưới: 120,05 ha).
- Bọ phấn trắng gây hại khoảng 150 ha (giảm 170 ha so với tuần trước, tăng 170 ha so với cùng kỳ năm trước, mật độ 30-50 con/cây, nơi cao 100-300 con/cây (Phong Điền, Quảng Điền, Hương Trà, A Lưới,...).
- Rệp sáp bột hồng: Diện tích nhiễm 118 ha (không tăng so với tuần trước), tỷ lệ hại 5-7%, cục bộ nơi cao 30-40% (Hương Xuân, Hương Văn, Hương Chữ-Hương Trà).
- Nhện đỏ: Diện tích nhiễm 47 ha (không tăng so với tuần trước, giảm 225 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Phú Lộc, Hương Trà).
3.7. Cây trồng khác (rau, ngô, …)
- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.
IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Trên cây lúa
Các đối tượng sinh vật gây hại giảm về diện tích, mức độ gây hại do lúa chín thu hoạch.
1.2. Cây trồng khác
* Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn, bệnh thối củ, thán thư, nhện đỏ, bọ phấn, rệp sáp tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại trên đồng ruộng.
* Cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục trái, đục thân,… tiếp tục phát sinh gây hại trên cây ngô.
* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Cây lúa
- Đôn đốc chỉ đạo thu hoạch diện tích lúa Hè Thu còn lại nhằm hạn chế thiệt hại do mưa lớn, lốc xoáy xảy ra.
- Tăng cường theo dõi các đối tượng tượng sinh vật gây hại trên diện tích lúa đang trổ chín chưa thu hoạch tại A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc,... để có biện pháp quản lý và chỉ đạo phun phòng kịp thời.
-Tiếp tục duy trì công tác điều tra phát hiện, kiểm soát đồng ruộng nhất là trên diện tích lúa chưa thu hoạch và trên lúa chét, cỏ dại để dự tính dự báo theo quy định.
2.2. Cây cao su: Kiểm tra và xử lý bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo để hạn chế bệnh lây lan. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.
2.3. Cây ăn quả: Chỉ đạo thu hoạch đối với các diện tích đến thời kỳ thu hoạch. Chăm sóc, bón phân sau thu hoạch để cây phục hồi và phát triển. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và dự tính dự báo chủ động phòng trừ kịp thời.
2.4. Đối với cây sắn:
- Chỉ đạo thu hoạch các diện tích đến thời kỳ thu hoạch, nhất là các vùng thấp trũng, hạn chế bệnh thối củ phát sinh gây hại do mưa dông, độ ẩm đất cao.
- Tăng cường kiểm tra các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và và chỉ đạo phun trừ kịp thời, nhất là bọ phấn trắng môi giới truyền bệnh khảm lá tại các vùng sắn đang nhiễm bệnh.
- Kiểm tra, đánh giá các vùng sắn sinh trưởng phát triển tốt, chưa có dấu hiệu nhiễm bệnh khảm lá để làm giống cho vụ sau.
2.5. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, lạc,…): Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, chỉ đạo phun trừ trên diện hẹp. Quan tâm chỉ đạo quản lý, phòng trừ sâu keo mùa thu trên cây ngô, sâu xanh da láng hại hành,... để hạn chế thiệt hại và an toàn thực phẩm.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế