9. Quy mô, chỉ tiêu kỹ thuật và giải pháp thiết kế chủ yếu hạng mục bổ sung công trình:
Xây mới cống thoát lũ, ngăn mặn và giữ ngọt với chiều dài khoảng 72,0m (bao gồm khẩu độ cống thoát nước, trụ pin và âu thuyền) gồm:
9.1. Nâng cấp, mở rộng cống kết hợp cầu giao thông với các thông số như sau:
- Cao trình đáy cống -2,30m; đỉnh cống +1,20m.
- Cống có 10 khoang, mỗi khoang rộng 5,0m và 01 âu thuyền rộng 6,0m.
- Cầu giao thông phía trên cống.
- Phần cống:
+ Cống có chiều rộng B = 71,90m (bao gồm trụ pin và âu thuyền).
+ Kết cấu móng cống, thân cống, trụ pin bằng bê tông cốt thép M300. Bố trí cầu công tác vận hành cửa van phẳng.
+ Đóng mở cống gồm 04 cửa van phẳng bằng thép SS400 và 06 cửa tự động bằng thép không rỉ; cửa vào ra âu thuyền bằng thép không rỉ, đóng mở bằng xy lanh thủy lực.
+ Nối tiếp hai vai cống bố trí dạng tràn bãi bằng bê tông xi măng M250 dày 20cm.
- Phần cầu giao thông: chiều dài L = 118,72m; 19 nhịp; Cao trình mặt cầu +5,89m; Cao trình đáy dầm cầu: +5,44m.
+ Mặt cầu rộng B = 5,4m bằng dầm bản bê tông cốt thép M300 đúc sẵn; hệ thống lan can bằng ống thép không rỉ.
+ Mố, trụ cầu, xà mũ trụ bằng bê tông cốt thép M300. Móng mố và trụ cầu gia cố bằng cọc bê tông cốt thép M300 kích thước (30x30)cm.
9.2. Nâng cấp, sửa chữa nhà quản lý hiện có; xây dựng mới nhà kho kết hợp nhà đặt máy phát điện.
9.3. Xây dựng tuyến đường dẫn hai đầu cầu công tác kết hợp giao thông rộng 5,40m, kết nối hai đầu cầu với tuyến đường phía bờ phải dài 95,12m và tuyến đường phía bờ trái dài 123,40m có kết cấu bằng bê tông M250 dày 20cm
9.4. Đoạn đấu nối đê bờ tả sông Đại Giang vào đường dẫn đầu cầu bờ tả:
Đắp nâng cao đoạn đê đấu nối vào đường dẫn dài L = 54,0m bằng đất cấp phối đầm chặt đạt K = 0,95. Mặt đê rộng B = 3,0m bằng bê tông M250 dày 18 cm.
9.5. Hệ thống điện sinh hoạt và điện vận hành cống:
- Xây dựng 485m đường dây hạ thế cáp vặn xoắn ABC-4A70mm2-0.6/1kV, đấu nối vào trạm biến áp Hà Thành.
- Nâng cấp trạm biến áp Hà Thành từ 50kVA 22/0.4kV lên 160KVA 22/0.4kV.
- Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng trên cầu.