Tìm kiếm tin tức
Chung nhan Tin Nhiem Mang
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại cây trồng (Từ ngày 25/11/2020 đến ngày 01/12/2020)
Ngày cập nhật 03/12/2020

THÔNG BÁO

Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 25/11/2020 đến ngày 01/12/2020)

 

I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết

          - Nhiệt độ: Cao nhất: 280C; Thấp nhất: 170C.

          - Độ ẩm: TB:  88 %; Thấp nhất: 65%.

          - Ngày mưa: 06 ngày.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng         

Cây trồng

Kế hoạch (ha)

Đã gieo trồng (ha)

Giai đoạn sinh trưởng

Cây sắn

6.335,6

5.885

Thu hoạch: 5.734 ha, phát triển củ: 151 ha

Cây rau (vụ Đông)

1.067

68

Trồng mới-cây con

Cây ném

188

15

Phát triển thân lá

Cây hoa

59,95

17

Phát triển thân lá

Cây ăn quả

3.367

3.213,6

Phát triển thân, cành, lá

Cây hồ tiêu

275,4

275,4

Kinh doanh: 243,5 ha

KTCB: 31,9 ha

Cây cao su

7.795

7.795

Kinh doanh: 6.392,6 ha

Kiến thiết cơ bản: 1.402,4 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch

1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH:

TÊN SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

TB

Cao

1

2

3

4

5

6

N

TT

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa chét, cỏ dại

5

10

 

 

 

25

15

 

 

 

40

Rầy các loại

Lúa chét, cỏ dại

50

300

 

 

13

47

69

 

 

 

129

Bệnh khô vằn

Lúa chét, cỏ dại

3-5

10

 

31

23

 

 

 

 

 

54

Chảy gôm

Cây Thanh trà - PTTL

5

30

 

32

21

 

 

 

 

 

53

Vàng lá

Cây Thanh trà - PTTL

10

20

 

45

19

 

 

 

 

 

64

 

2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH:

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng Thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

Rầy các loại

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

4

0

III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu

1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (con/m2),

tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

cao

Cục bộ

I

Lúa chét, cỏ dại

1

Sâu cuốn lá nhỏ

5

10

 

T4,5

Các huyện, thị xã, tp

2

Rầy các loại

50

300

 

T3,4,5

Các huyện, thị xã, tp

3

Bệnh khô vằn

3-5

10

 

C1,3

Các huyện, thị xã, tp

II

Cây hành lá

1

Sâu ăn lá

20-30

>40

 

T4,5

Hương Trà

2

Dòi đục cọng hành

10-20

30

 

T5,6

Hương Trà

III

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ

1

Khảm lá sắn

5-10

30-70

 

C1,9

 A Lưới, Hương Trà, Phong Điền

2

Đốm lá

5-10

20-30

 

C1,3

A Lưới, Hương Trà, Phong Điền

3

Thán thư

5-10

20-30

 

C1,3

A Lưới, Hương Trà, Phong Điền

4

Thối củ

5-10

10-20

 

C1,3

A Lưới, Hương Trà, Phong Điền

IV

Cây cao su – KD

1

Bệnh xì mủ

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

2

Loét sọc miệng cạo

3-5

10

 

C1,3

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

V

Cây ăn quả - KD

1

Cây bưởi Thanh trà

1.1

Bệnh chảy gôm

5-10

20-30

 

C1,3

P. Điền, H. Trà, Huế

1.2

Bệnh vàng lá

5-10

20-30

 

C1,3

P. Điền, H. Trà, Huế

1.3

Bệnh thối rễ

5-10

40-50

 

C1,3

P. Điền, H. Trà, Huế

2

Cây cam

2.1

Sâu vẽ bùa

5-10

 

 

Tr,T1

Nam Đông

2.2

Muội đen

5-10

20-30

 

C1,3

Nam Đông

3

Cây chuối

 

 

 

 

 

3.1

Sâu cuốn lá

5-7

 

 

T6,Nh

A Lưới, Nam Đông

3.2

Bệnh đốm lá

5-10

 

 

C1,3

A Lưới, Nam Đông

               

2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm

Tổng DTN (ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây cao su – KD

1

Bệnh xì mủ

285

 

 

 

285

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới

2

Loét sọc miệng cạo

145

 

 

 

145

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

3

Rụng lá Corynespora

50

 

 

 

50

 

N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà

II

Cây ăn quả - KD

1

Cây bưởi Thanh trà

1.1

Bệnh chảy gôm

240

 

 

 

240

 

P. Điền, H. Trà, Huế

1.2

Bệnh thối rễ

296,13

 

 

 

296,13

 

Hương Trà, Phong Điền, Huế

1.3

Muội đen

127

 

 

 

127

 

Huế, Hương Trà, Phong Điền

2

Cây cam

2.1

Sâu vẽ bùa

25

 

 

 

25

 

Nam Đông

2.2

Muội đen

80

 

 

 

80

 

Nam Đông

3

Cây chuối

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Sâu cuốn lá

3

 

 

 

3

 

A Lưới, Nam Đông

3.2

Bệnh đốm lá

6

 

 

 

6

 

A Lưới, Nam Đông

III

Cây sắn – giai đoạn phát triển củ-thu hoạch

1

Bệnh khảm lá

10

 

 

 

10

 

P. Điền

2

Thối củ

40

 

 

 

40

 

Hương Trà

3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua

3.1. Lúa chét, cỏ dại: Rầy gây hại mật độ 50-100 con/m2, nơi cao 200 con/mrầy giai đoạn tuổi 3-5. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại mật độ 3-5 con/m2, nơi cao 5-10 con/m2, sâu giai đoạn tuổi 4,5. Các đối tượng sinh vật gây hại khác như bệnh khô vằn, đốm nâu, nhện gié, … tiếp tục tồn tại phát triển trên đồng ruộng.

3.2. Cây cao su

- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 285 ha (tăng 5 ha so với tuần trước, giảm 15 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%.

- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 145 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 35 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông).

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.

3.3. Cây ăn quả:

* Cây bưởi Thanh T

- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 240 ha (tăng 5 ha so với tuần trước, tăng 52 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Phong Thu-Phong Điền; Hương Vân – Hương Trà).

- Bệnh thối rễ chết cây: Diện tích nhiễm 296,13 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-50% (Hương Vân – Hương Trà; Phong Thu – Phong Điền)

- Bệnh vàng lá gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20% (Phong Điền, Hương Trà, Huế).

* Cây cam:

- Sâu vẽ bùa: Diện tích nhiễm 25 ha, tỷ lệ 5-10% (Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Quảng-Nam Đông).

- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm 80 ha, tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Hương Giang, Thượng Quảng-Nam Đông).

- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, bệnh vàng lá greening,...gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.

* Cây chuối:

          - Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 6 ha, tỷ lệ bệnh 5-10% (Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim, Hồng Thái-A Lưới).

          - Sâu cuốn lá: Diện tích nhiễm 3 ha, mật độ 5-7 con/cây (Thị trấn, Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim-A Lưới).

3.4. Cây tiêu

- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 44,5 ha (tăng 0,5 ha so với tuần trước, tăng 1,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.

- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 45 ha (tăng 3 ha so với tuần trước, giảm 6,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.

- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 36,5 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 5 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.

- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.

3.5. Cây sắn

- Bệnh khảm lá: Diện tích nhiễm 10 ha, tỷ lệ bệnh 10-20%, nơi cao 30-40% (A Lưới, Phong Điền, Hương Trà, Quảng Điền).

- Bệnh thối củ: Diện tích nhiễm 40 ha (giảm 10 ha so với tuần trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20-30% (A Lưới, Phong Điền, Hương Trà).

- Bệnh thán thư gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20% (A Lưới, Phong Điền, Hương Trà).

- Các đối tượng khác như rệp sáp bột hồng, bệnh đốm lá,...gây hại mật độ và tỷ lệ thấp

3.6. Cây trồng khác (rau, ngô, hoa, …)

Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.

IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ

1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới    

1.1. Trên cây lúa chét, cỏ dại

Các đối tượng sinh vật gây hại như sâu cuốn lá, rầy các loại, nhện gié, bệnh khô vằn, bệnh lem lép, ... gây hại mật độ và tỷ lệ thấp. 

1.2. Cây trồng khác

          * Cây sắn: Bệnh khảm lá sắn, bệnh thối củ, thán thư, rệp sáp bột hồng tiếp tục phát sinh, phát triển gây hại trên đồng ruộng.

* Cây rau: Bệnh khảm lá, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.

* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,...  tiếp tục phát sinh gây hại.

* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới

2.1. Cây lúa

- Đẩy nhanh tiến độ khắc phục thiệt hại kênh mương thủy lợi, đê bao nội đồng, ngăn mặn, khắc phục tình trạng ruộng lúa bị bồi đắp và bèo xâm nhập nhằm chuẩn bị cho sản xuất vụ Đông Xuân 2020-2021.

- Chỉ đạo đẩy nhanh làm đất để chuẩn bị gieo cấy, nhất là nhóm giống lúa dài ngày đảm bảo đúng lịch thời vụ Đông Xuân 2020-2021.

- Tuyên truyền vận động nông dân bón vôi 20-25kg/sào (500m2) để cải tạo đồng ruộng, thau chua rửa phèn, hạn chế mầm mống sâu bệnh do lũ lụt tích tụ dài ngày.

- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp để hạn chế mật độ; thu gom trứng ốc bươu vàng tiêu hủy để hạn chế ốc phát tán trên đồng ruộng.

- Khuyến cáo nông dân sử dụng giống lúa xác nhận để gieo trồng, tăng cường bón lót phân lân trước khi gieo trồng để chống rét cho mạ và lúa sạ.

- Tăng cường công tác điều tra phát hiện, dự tính dự báo trên trên lúa chét, cỏ dại, quản lý các đối tượng sinh vật gây hại ngay từ ban đầu để hạn chế phát tán lây lan.

2.2. Cây cao su:

- Chỉ đạo chăm sóc, bón phân để cây sinh trưởng phát triển, nhất là các diện tích bị ảnh hưởng do bão, diện tích khai thác mủ đang có xu hướng suy yếu, do chế độ khai thác không hợp lý, do ảnh hưởng mưa lớn, sâu bệnh hại,...

- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.

2.3. Cây ăn quả: Chăm sóc, xới nhẹ, phá váng ở lớp đất mặt (vùng tán cây) giúp đất thông thoáng, tạo sự trao đổi khí vùng bên trên và xung quanh rễ; ưu tiên sử dụng vôi, phân bón hữu cơ, phân bón lá để tăng khả năng phục hồi của cây. Kiểm tra bệnh chảy gôm, vàng lá thối rễ để chỉ đạo phòng trừ kịp thời hạn chế lây lan. Đối với diện tích trồng mới, trồng dặm lại cây chết sau lũ lụt nên sử dụng giống có nguồn gốc rõ ràng, đắp mô cao và trồng đúng kỹ thuật để hạn chế bệnh phát sinh gây hại. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.

2.4. Đối với cây sắn:

- Chỉ đạo thu hoạch diện tích còn lại nhằm hạn chế thiệt hại do mưa bão, ngập úng.

- Chỉ đạo làm đất chuẩn bị gieo trồng niên vụ 2021. Khuyến cáo sử dụng giống rõ nguồn gốc, phổ biến địa chỉ bán hom giống cho các địa phương theo Công văn số 401/TTBVTV-BVTV ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Tuyệt đối không sử dụng các cây sắn bị nhiễm bệnh khảm lá làm hom giống.

- Bảo quản và theo dõi chặt chẽ các hom để làm giống nhằm phát hiện sớm bệnh khảm lá để tiêu hủy.

2.5. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, hoa, …): Sau khi nước rút tiến hành vệ sinh đồng ruộng, thu gom tàn dư cây trồng, rác thải để tiêu hủy. Tranh thủ thời tiết thuận lợi làm đất, chuẩn bị giống để gieo trồng. Tăng cường bón vôi bột (20-30kg/sào) để tiêu hủy nguồn bệnh, thau chua rửa phèn trước khi trồng mới. Chăm sóc, bón phân, che chắn bằng lưới, nylon để bảo vệ diện tích đã gieo trồng. Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thiên Huế

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Tổng truy cập 6.335.258
Truy câp hiện tại 24.031