I. Tình hình thời tiết và sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Cao nhất: 270C; Thấp nhất: 180C.
- Độ ẩm: TB: 83 %; Thấp nhất: 65%.
- Ngày mưa: 02 ngày.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng
|
Kế hoạch (ha)
|
Đã gieo trồng (ha)
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Cây lúa
|
28.535
|
-Gieo cấy: 24.762,3
|
- Đẻ nhánh: 8.500 ha
- Mũi chông - 3 lá: 16.262,3 ha
|
Cây sắn
|
4.198
|
98
|
Mới trồng
|
Cây ngô
|
1.297
|
223
|
Mới gieo
|
Cây lạc
|
2.874
|
57
|
Mới gieo
|
Cây rau
|
2.285
|
1.026
|
Phát triển thân lá
|
Đậu các loại
|
801
|
36
|
Mới gieo
|
Khoai lang
|
759
|
89
|
Mới trồng
|
Cây ném
|
188
|
150
|
Phát triển thân lá
|
Cây hoa
|
105
|
75
|
Phát triển thân lá
|
Cây sen
|
615
|
|
|
Cây ăn quả
|
3.597,8
|
3.213,6
|
Phát triển thân, cành, lá
|
Cây hồ tiêu
|
275,4
|
275,4
|
Kinh doanh: 243,5 ha
KTCB: 31,9 ha
|
Cây cao su
|
7.795
|
7.795
|
Kinh doanh: 6.392,6 ha
Kiến thiết cơ bản: 1.402,4 ha
|
- Thuốc chuột đã sử dụng: 285 kg, thu đuôi 3.000 đôi.
- Kế hoạch trồng cây ăn quả năm 2021 (diện tích trồng dặm và trồng mới):
STT
|
Loại cây
|
Kế hoạch trồng (ha)
|
Đã trồng (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (ha)
|
Diện tích trồng mới năm 2021 (ha)
|
Diện tích trồng dặm (ha)
|
1
|
Bưởi thanh trà
|
159
|
55
|
104
|
Dự kiến tháng 02/2021
|
Phong Điền: 159 ha
|
2
|
Bưởi da xanh
|
132,5
|
14,5
|
118
|
Dự kiến tháng 02/2021
|
Phong Điền: 118 ha; Quảng Điền 14,5 ha
|
3
|
Cam
|
46,6
|
43
|
3,6
|
Dự kiến tháng 02/2021
|
Nam Đông: 43 ha, Huế: 3,6 ha
|
4
|
Quýt
|
7,2
|
|
7,2
|
|
Phong Điền 5 ha , Huế 2,2 ha
|
5
|
Các loại khác
|
47,2
|
40
|
7,2
|
Dự kiến tháng 02/2021
|
A Lưới: 40 ha, Phong Điền 5 ha, Huế 2,2 ha
|
6
|
Chuối
|
78,3
|
78,3
|
|
Dự kiến tháng 02/2021
|
A Lưới 40 ha, Nam Đông 30 ha, Huế 8,3 ha
|
II. Kết quả giám sát sinh vật gây hại chủ yếu và thiên địch
1. Số liệu điều tra phát dục của SVGH:
TÊN SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
TB
|
Cao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Đạo ôn
|
Mạ
|
3
|
5
|
|
35
|
11
|
|
|
|
|
|
46
|
Ốc bươu vàng
|
Mạ, lúa sạ
|
1-3
|
5
|
51
|
|
|
|
|
|
|
29
|
80
|
Chuột
|
Mạ, lúa sạ
|
5
|
10
|
|
35
|
15
|
|
|
|
|
|
50
|
Dòi đục nõn
|
Lúa sạ
|
5
|
20
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chảy gôm
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
5
|
30
|
|
47
|
21
|
|
|
|
|
|
68
|
Sâu ăn lá
|
Cây hành-PTTL
|
5-10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
7
|
5
|
12
|
Dòi đục cọng hành
|
Cây hành-PTTL
|
5-10
|
20
|
15
|
5
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bệnh xì mủ
|
Cao su - KD
|
3-5
|
10
|
|
20
|
5
|
|
|
|
|
|
25
|
Loét sọc miệng cạo
|
Cao su - KD
|
3-5
|
10
|
|
17
|
9
|
|
|
|
|
|
26
|
Bệnh chảy gôm
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
5-10
|
20-30
|
|
32
|
27
|
|
|
|
|
|
59
|
Vàng lá
|
Cây Thanh trà - PTTL
|
10
|
20
|
|
33
|
19
|
|
|
|
|
|
52
|
Thán thư
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
55
|
19
|
|
|
|
|
|
74
|
Chết nhanh
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
20
|
5
|
|
|
|
|
|
25
|
Chết chậm
|
Cây tiêu - PTTL
|
5-10
|
20
|
|
19
|
7
|
|
|
|
|
|
26
|
2. Số liệu điều tra ký sinh của SVGH:
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng Thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
Bọ rùa đỏ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Chuồn chuồn kim
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại chủ yếu
1. Mật độ, tỷ lệ sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (con/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa
|
1
|
Đạo ôn
|
3
|
5
|
|
C1,3
|
Các huyện, thị xã, tp
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
1-3
|
5
|
|
Ốc con,TT, Tr
|
Các huyện, thị xã, tp
|
3
|
Chuột
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
Các huyện, thị xã, tp
|
4
|
Dòi đục nõn
|
5-10
|
20
|
|
TT
|
Quảng Điền
|
II
|
Cây hành lá
|
1
|
Sâu ăn lá
|
5-10
|
20
|
|
Nh,TT
|
Hương Trà
|
2
|
Dòi đục cọng hành
|
5-10
|
20
|
|
T1,2
|
Hương Trà
|
III
|
Cây cao su – KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
3
|
Nấm hồng
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
4
|
Thán thư
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
IV
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Cây bưởi Thanh trà
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.2
|
Bệnh vàng lá
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.3
|
Bệnh thối rễ
|
5-10
|
40-50
|
|
C1,3
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
5-10
|
|
|
T3,4
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
5-10
|
20-30
|
|
C1,3
|
Nam Đông
|
3
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu cuốn lá
|
5-7
|
|
|
T3,4
|
A Lưới, Nam Đông
|
3.2
|
Bệnh đốm lá
|
5-10
|
|
|
C1,3
|
A Lưới, Nam Đông
|
V
|
Cây rau
|
1
|
Sâu ăn lá
|
5-10
|
20
|
|
TT,T1
|
Hương Trà, Quảng Điền
|
2
|
Thối nhũn
|
10-20
|
30
|
|
C1,3
|
|
VI
|
Cây ngô
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
1-3
|
5
|
|
T2,3
|
A Lưới
|
VII
|
Cây tiêu – Kinh doanh
|
1
|
Thán thư
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
2
|
Chết nhanh
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
3
|
Chết chậm
|
3-5
|
10
|
|
C1,3
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
4
|
Đốm rong
|
5-10
|
20
|
|
C1,3
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm sinh vật gây hại chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
|
Tổng DTN (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây lúa
|
1
|
Chuột
|
127
|
1
|
|
|
128
|
|
Các huyện, TX, TP
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
310
|
|
|
|
310
|
|
Các huyện, TX, TP
|
3
|
Dòi đục nõn
|
50
|
|
|
|
50
|
|
Các huyện, TX, TP
|
II
|
Cây cao su – KD
|
1
|
Bệnh xì mủ
|
285
|
|
|
|
285
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà, A Lưới
|
2
|
Loét sọc miệng cạo
|
160
|
|
|
|
160
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
3
|
Rụng lá Corynespora
|
50
|
|
|
|
50
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
4
|
Nấm hồng
|
120
|
|
|
|
120
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
5
|
Thán thư
|
160
|
|
|
|
160
|
|
N. Đông, P. Điền, P. Lộc, H. Trà
|
III
|
Cây ăn quả - KD
|
1
|
Cây bưởi Thanh trà
|
1.1
|
Bệnh chảy gôm
|
292,5
|
|
|
|
292,5
|
|
P. Điền, H. Trà, Huế
|
1.2
|
Bệnh thối rễ
|
296,13
|
|
|
|
296,13
|
|
Hương Trà, Phong Điền, Huế
|
1.3
|
Muội đen
|
158
|
|
|
|
158
|
|
Huế, Hương Trà, Phong Điền
|
2
|
Cây cam
|
2.1
|
Sâu vẽ bùa
|
25
|
|
|
|
25
|
|
Nam Đông
|
2.2
|
Muội đen
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Nam Đông
|
3
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sâu cuốn lá
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
A Lưới, Nam Đông
|
3.2
|
Bệnh đốm lá
|
6
|
|
|
|
6
|
|
A Lưới, Nam Đông
|
IV
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu ăn lá
|
7
|
|
|
|
7
|
|
H.Trà, Quảng Điền,
|
2
|
Thối nhũn
|
6
|
|
|
|
6
|
|
H.Trà, Quảng Điền
|
V
|
Cây Ngô
|
1
|
Sâu keo mùa thu
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
A Lưới
|
VI
|
Cây tiêu – Kinh doanh
|
1
|
Thán thư
|
51,5
|
|
|
|
51,5
|
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
2
|
Chết nhanh
|
39
|
|
|
|
39
|
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
3
|
Chết chậm
|
12
|
|
|
|
12
|
|
Huế, P.Điền, H. Thủy, P. Lộc
|
4
|
Đốm rong
|
35,5
|
|
|
|
35,5
|
|
P.Điền,H. Thủy, P. Lộc
|
3. Nhận xét tình hình sinh vật gây hại 7 ngày qua
3.1. Cây lúa
- Bệnh đạo ôn lá gây hại trên mạ giống dài ngày, tỷ lệ 3-5% (Hải Dương, Hương Phong - Hương Trà; Thủy Tân - Phú Lộc).
- Chuột gây hại diện tích nhiễm 128 ha (tăng 18 ha so với tuần trước, tăng 96 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ 3-5%, nơi cao 10-20% (Thủy Dương - Hương Thủy, Hương Phong - Hương Trà, Đại Thành - Phú Lộc; Đông Vinh, Sịa 2 - Quảng Điền).
- Ốc bươu vàng diện tích nhiễm 310 ha (tăng 95 ha so với tuần trước, giảm 542 ha so với cùng kỳ năm trước), mật độ 2-3 com/m2, nơi cao 3-5 com/m2 (Phú Lộc, Hương Trà, Quảng Điền).
- Dòi đục nõn diện tích nhiễm 50 ha (tăng 5 ha so với tuần trước), tỷ lệ 5-10%, nơi cao 20% (Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc).
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác trên lúa đẻ nhánh, mật độ 5-7 con/m2, nơi cáo 10-15 con/m2, sâu giai đoạn tuổi 2-3 (Phú Lộc, Hương Thủy).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như sâu năn, sâu cuốn lá lớn, ... phát sinh gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ thấp.
3.2. Cây cao su
- Bệnh xì mủ: Diện tích nhiễm 285 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 20 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới).
- Bệnh loét sọc miệng cạo: Diện tích nhiễm 160 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 47 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10% (Phong Điền, Hương Trà, Nam Đông, A Lưới).
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh thán thư, nấm hồng, đốm lá, rụng lá Corynespora,… gây hại cục bộ, tỷ lệ bệnh thấp.
3.3. Cây ăn quả:
* Cây bưởi Thanh Trà
- Bệnh chảy gôm: Diện tích nhiễm bệnh 292,5 ha (tăng 20 ha so với tuần trước, tăng 118,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền; Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; Nguyệt Biều, Lương Quán phườngThủy Biều - TP Huế).
- Bệnh thối rễ chết cây: Diện tích nhiễm 296,13 ha, tỷ lệ 10-20%, nơi cao 40-50% (Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền)
- Bệnh vàng lá gây hại tỷ lệ 5-10%, nơi cao 10-20% (đội Khúc Lý - xã Phong Thu - Phong Điền; Lại Bằng - phường Hương Vân - Hương Trà; Nguyệt Biều, Lương Quán phườngThủy Biều - TP Huế).
* Cây cam:
- Sâu vẽ bùa: Diện tích nhiễm 25 ha, tỷ lệ 5-10% (Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Quảng-Nam Đông).
- Bệnh muội đen: Diện tích nhiễm 80 ha, tỷ lệ bệnh 5-10%, nơi cao 20-30% (Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Hương Giang, Thượng Quảng-Nam Đông).
- Các đối tượng gây hại khác như: sâu đục thân, đục cành, bệnh vàng lá greening,...gây hại rải rác mật độ và tỷ lệ bệnh thấp.
* Cây chuối:
- Bệnh đốm lá: Diện tích nhiễm 6 ha, tỷ lệ bệnh 5-10% (Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim, Hồng Thái-A Lưới).
- Sâu cuốn lá: Diện tích nhiễm 3,5 ha, mật độ 5-7 con/cây (Thị trấn, Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim-A Lưới).
3.4. Cây tiêu
- Bệnh chết nhanh: Diện tích nhiễm 39 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 0,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 10-15%.
- Bệnh thán thư: Diện tích nhiễm 51,5 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 20,5 ha so với cùng kỳ năm trước), tỷ lệ bệnh 3-5%, nơi cao 5-10%.
- Bệnh đốm rong: Diện tích nhiễm 35,5 ha (không tăng so với tuần trước, tăng 4 ha so với cùng kỳ năm trước, tỷ lệ 5-10%, nơi cao 15-20%.
- Các đối tượng sinh vật gây hại như bệnh chết chậm, tuyến trùng,… gây hại cục bộ mật độ và tỷ lệ hại thấp.
3.5. Cây sắn
- Đang làm đất và trồng mới niên vụ 2021, chưa phát hiện các đối tượng sinh vật gây hại. Tuy nhiên diện tích sắn nhiễm bệnh khảm lá 2020 đã thu hoạch xong, các hom sắn sau khi thu hoạch để lại ven bờ, ven đường không tiêu hủy theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật nên có khả năng là nguồn bệnh khảm lá lây lan sang diện tích trồng mới nếu không tích cực chỉ đạo tiêu hủy các hom sắn nhiễm bệnh sau thu hoạch.
3.6. Cây trồng khác (rau, ngô, hoa, …)
- Sâu keo mùa thu phát sinh gây hại rải rác trên cây ngô giai đoạn phát triển thân lá (Hồng Thủy – A Lưới).
- Các đối tượng sinh vật gây hại mật độ và tỷ lệ thấp, tiếp tục theo dõi quản lý và dự tính dự báo thời gian tới.
IV. Dự báo sinh vật gây hại và đề suất biện pháp chỉ đạo phòng trừ
1. Dự báo sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
1.1. Cây lúa
- Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại trên các giống nhiễm (Nếp, 13/2, Xi23,...) có khả năng gây hại nặng trên diện tích chưa được phòng trừ.
- Các đối tượng khác như : Ốc bươu vàng, chuột, dòi đục nõn, sâu năn, sâu cuốn lá,... phát sinh gây hại mật độ, tỷ lệ hại thấp, tiếp tục theo dõi quản lý.
1.2. Cây trồng khác
* Cây rau: Bệnh thối nhũn, khô đầu lá, sâu ăn lá,… phát sinh gây hại mật độ và tỷ lệ thấp.
* Cây cao su: Bệnh xì mủ, loét sọc miệng cạo,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, rệp,... tiếp tục phát sinh gây hại.
* Cây hồ tiêu: Bệnh thán thư, đốm rong, chết nhanh, chết chậm,… tiếp tục phát sinh gây hại.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại chủ yếu trong kỳ tới
2.1. Cây lúa
- Chỉ đạo gieo cấy hết diện tích theo kế hoạch.
- Kiểm tra và chỉ đạo phòng trừ bệnh đạo ôn lá trên các giống nhiễm để hạn chế lây lan trên diện rộng.
- Tranh thủ thời tiết tạnh ráo, hướng dẫn nông dân tiến hành chăm sóc, tỉa dặm đối với diện tích lúa đang đẻ nhánh nhằm đảm bảo mật độ, bón phân thúc sớm, cân đối N:P:K theo đúng qui trình, điều tiết nước hợp lý để giúp cây lúa sinh trưởng phát triển khỏe ngay từ đầu vụ.
- Tăng cường điều tra phát hiện, dự tính dự báo các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý và xử lý kịp thời.
- Tổ chức diệt chuột, ốc bươu vàng để hạn chế mật độ, thiệt hại trên đồng ruộng.
2.2. Cây cao su:
- Hướng dẫn nông dân ngừng khai thác mủ cao su khi đang rụng lá sinh lý >70%. Tăng cường chăm sóc bón phân theo qui trình, giai đoạn sinh trưởng phát triển để cây sinh trưởng và phục hồi.
- Theo dõi chặt chẽ bệnh loét sọc miệng cạo, xì mủ, nấm hồng, rụng lá Corynespora, rụng lá Pestalotiopsis,... để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ kịp thời hạn chế lây lan.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại để có biện pháp quản lý, phòng trừ trên diện hẹp hạn chế bệnh lây lan.
2.3. Cây ăn quả:
- Vệ sinh vườn, thu gom tàn dư cây trồng để tiêu hủy, khơi thông hệ thống thoát nước để hạn chế nguồn bệnh trong đất phát sinh, phát triển. Tăng cường chăm sóc, phân bón hữu cơ, phân bón lá để tăng khả năng phục hồi của cây. Kiểm tra bệnh chảy gôm, vàng lá thối rễ để chỉ đạo phòng trừ kịp thời hạn chế lây lan.
- Chỉ đạo khôi phục các vườn cây bị chết, sử dụng giống chất lượng, rõ nguồn gốc để gieo trồng. Cân đối nguồn giống tự mua tại các sơ sở sản xuất để có kế hoạch điều chỉnh phù hợp với điều kiện, không bỏ trống đất gây lãng phí.
- Tăng cường quản lý các cơ sở sản xuất, mua bán giống cây ăn quả trên địa bàn nhất là các điểm buôn bán dạo để kiểm tra và xử lý nghiêm các trường hợp buôn bán giống không rõ nguồn gốc, địa chỉ,... theo quy định pháp luật.
- Tiếp tục theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ kịp thời.
2.4. Đối với cây sắn:
- Chỉ đạo làm đất và gieo trồng niên vụ 2021. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát nguồn giống sắn đưa về trên địa bàn nhằm ngăn chặn buôn bán giống không rõ nguồn gốc để xử lý theo qui định. Tuyệt đối không sử dụng các cây sắn bị nhiễm bệnh khảm lá làm hom giống. Tăng cường kiểm tra sau khi trồng nhằm phát hiện bệnh khảm lá sắn để nhổ bỏ tiêu hủy hạn chế lây lan trên diện rộng.
2.5. Cây trồng khác (rau các loại, ngô, hoa, …): Chỉ đạo làm đất gieo trồng theo kế hoạch, chăm sóc, bón phân theo qui trình để cây sinh trưởng phát triển khỏe. Theo dõi các đối tượng sinh vật gây hại khác để có biện pháp quản lý và phòng trừ trên diện hẹp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Thừa Thừa Huế