|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
Quy định ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP Ngày cập nhật 25/11/2021
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp được Chính phủ ban hành vào ngày 05/7/2018. Nghị định này quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp và diêm nghiệp.
Để Nghị định tiếp tục được triển khai một cách có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ngày 12/11/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND Quy định ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, cần khuyến khích, ưu tiên được hỗ trợ theo nghị định số 98/2018/NĐ-CP cho các ngành hàng, sản phẩm dưới đây:
TT
|
Danh mục
|
I
|
Trồng trọt
|
1
|
Cây lương thực
|
1.1
|
Lúa: Giống lúa, lúa thương phẩm nhóm chất lượng (ưu tiên lúa sản xuất đạt tiêu chuẩn VietGAP, hữu cơ và GlobalGAP).
|
1.2
|
Nếp các loại: Nếp giống, nếp thương phẩm.
|
1.3
|
Ngô: Ngô giống, ngô thương phẩm.
|
2
|
Cây có bột
|
2.1
|
Khoai lang.
|
2.2
|
Sắn.
|
3
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
3.1
|
Lạc (đậu phụng): Lạc giống, lạc thương phẩm.
|
4
|
Cây rau, củ quả: Các loại rau ăn lá, củ, quả (sản xuất đạt tiêu chuẩn GlobalGAP, VietGAP, hữu cơ).
|
5
|
Cây dược liệu: Theo danh mục 12 loài cây dược liệu ưu tiên phát triển theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề án Phát triển vùng nguyên liệu và các sản phẩm dược liệu gắn với Chương trình mỗi xã một ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030.
|
6
|
Cây ăn quả: Chuối, Mít, Thơm, Bưởi (đỏ, cốm, da xanh,…), Thanh Trà, cam, quýt, chanh, sầu riêng.
|
7
|
Cây khác: Cây sen.
|
8
|
Nấm: Nấm dược liệu, nấm thực phẩm.
|
II
|
Chăn nuôi
|
1
|
Gia súc: Bò, lợn.
|
2
|
Gia cầm: Gà (thịt, trứng), vịt (thịt, trứng).
|
III
|
Thủy sản
|
1
|
Nhóm giáp xác: Cua, tôm sú, tôm thẻ.
|
2
|
Các loại cá: Cá trắm, thác lác, chình, dìa, nâu, đối, chẻm, mú, vẫu, hồng mỹ, điêu hồng, rô phi, kình, bớp.
|
3
|
Nhóm động vật thân mềm: Sò huyết, hàu, ốc hương.
|
IV
|
Động vật lưỡng cư: Ếch.
|
Nội dung chi tiết của Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND: Xem tập tin đính kèm.
CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
http://chicucqlcltthue.vn
Tập tin đính kèm: Tin cùng nhóm Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.290.082 Truy câp hiện tại 17.077
|
|