|
|
Liên kết Website
Sở, Ban, Ngành TT Huế Đơn vị sự nghiệp thuộc sở
| | |
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2022-2025 Ngày cập nhật 24/05/2022
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Ngày 12/5/2022, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 cùng với các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh. Theo đó, đề nghị các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh.
STT
|
Tên sản phẩm
|
Vùng sản xuất chủ yếu
|
I
|
Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế-Kinh đô ẩm thực)
|
|
1
|
Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền
|
2
|
Mè xửng
|
Thành phố Huế
|
3
|
Nem, chả, tré
|
Thành phố Huế và huyện Quảng Điền
|
II
|
Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá
|
|
4
|
Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
5
|
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang
|
III
|
Nhóm các sản phẩm chế biến
|
|
6
|
Tôm chua
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
7
|
Nước mắm, ruốc, mắm các loại
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
8
|
Nước ớt, ớt bột, tương ớt
|
Huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
IV
|
Nhóm sản phẩm nông sản, chăn nuôi
|
|
9
|
Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế)
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền.
|
10
|
Lúa, gạo chất lượng cao
|
Thị xã Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc
|
11
|
Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má
|
Huyện Quảng Điền
|
12
|
Sen Huế và các sản phẩm từ sen
|
Thành phố Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
|
13
|
Bò, thịt bò
|
Các huyện A Lưới, Phong Điền
|
14
|
Cam
|
Các huyện Nam Đông, Phong Điền
|
15
|
Nấm rơm và các loại nấm trồng khác
|
Các huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
16
|
Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà
|
17
|
Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả
|
Huyện Phú Lộc
|
V
|
Nhóm sản phẩm lâm nghiệp
|
|
18
|
Mũ cốm cao su
|
Huyện Nam Đông
|
19
|
Gỗ rừng trồng
|
Các huyện Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền
|
VI
|
Nhóm sản phẩm dược liệu
|
|
20
|
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền
|
VII
|
Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ, làng nghề
|
|
21
|
Áo dài Huế
|
Thành phố Huế và các địa phương
|
22
|
Vải Dèng
|
Huyện A Lưới
|
23
|
Mây tre đan
|
Huyện Quảng Điền
|
24
|
Mộc mỹ nghệ
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền
|
25
|
Đúc đồng
|
Thành phố Huế
|
26
|
Hương Trầm
|
Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế
|
VIII
|
Nhóm du lịch, dịch vụ, cây cảnh
|
|
27
|
Du lịch đầm phá
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
28
|
Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế)
|
Các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Nội dung chi tiết Quyết định số 1133/QĐ-UBND: Tập tin đính kèm.
Tập tin đính kèm: Tin cùng nhóm Các tin khác
|
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2022-2025 Ngày cập nhật 24/05/2022
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 và các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Ngày 12/5/2022, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành danh mục các sản phẩm chủ lực tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc nhóm đặc sản địa phương, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn, sản phẩm tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2022-2025 cùng với các giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh. Theo đó, đề nghị các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng kế hoạch, lồng ghép các nguồn kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả các giải pháp hỗ trợ phát triển các sản phẩm chủ lực gắn với chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh.
STT
|
Tên sản phẩm
|
Vùng sản xuất chủ yếu
|
I
|
Nhóm sản phẩm ẩm thực (Huế-Kinh đô ẩm thực)
|
|
1
|
Bún bò Huế; cơm hến; các loại bánh bèo-nậm-lọc, các loại chè
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, huyện Quảng Điền
|
2
|
Mè xửng
|
Thành phố Huế
|
3
|
Nem, chả, tré
|
Thành phố Huế và huyện Quảng Điền
|
II
|
Nhóm thủy, hải sản vùng đầm phá
|
|
4
|
Cá vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
5
|
Tôm (tôm thẻ chân trắng, tôm sú)
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang
|
III
|
Nhóm các sản phẩm chế biến
|
|
6
|
Tôm chua
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
7
|
Nước mắm, ruốc, mắm các loại
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Quảng Điền, Phú Lộc
|
8
|
Nước ớt, ớt bột, tương ớt
|
Huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
IV
|
Nhóm sản phẩm nông sản, chăn nuôi
|
|
9
|
Bưởi Thanh trà (Thanh Trà Huế)
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Trà, Hương Thủy, huyện Phong Điền.
|
10
|
Lúa, gạo chất lượng cao
|
Thị xã Hương Thủy, Hương Trà; các huyện Phú Vang, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc
|
11
|
Rau má tươi, trà rau má và các sản phẩm chế biến từ rau má
|
Huyện Quảng Điền
|
12
|
Sen Huế và các sản phẩm từ sen
|
Thành phố Huế, các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
|
13
|
Bò, thịt bò
|
Các huyện A Lưới, Phong Điền
|
14
|
Cam
|
Các huyện Nam Đông, Phong Điền
|
15
|
Nấm rơm và các loại nấm trồng khác
|
Các huyện Phú Vang, Quảng Điền
|
16
|
Lạc (Đậu phụng) và các sản phẩm chế biến từ lạc
|
Các huyện Phong Điền, Quảng Điền và thị xã Hương Trà
|
17
|
Cây vả và các sản phẩm chế biến từ vả
|
Huyện Phú Lộc
|
V
|
Nhóm sản phẩm lâm nghiệp
|
|
18
|
Mũ cốm cao su
|
Huyện Nam Đông
|
19
|
Gỗ rừng trồng
|
Các huyện Nam Đông, Phú Lộc, Phong Điền
|
VI
|
Nhóm sản phẩm dược liệu
|
|
20
|
Tinh dầu tràm, tinh dầu sả, bạc hà, gừng và các loại tinh dầu từ dược liệu
|
Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền
|
VII
|
Nhóm sản phẩm thủ công mỹ nghệ, làng nghề
|
|
21
|
Áo dài Huế
|
Thành phố Huế và các địa phương
|
22
|
Vải Dèng
|
Huyện A Lưới
|
23
|
Mây tre đan
|
Huyện Quảng Điền
|
24
|
Mộc mỹ nghệ
|
Thành phố Huế, các huyện Phú Vang, Phong Điền, Phú Lộc, Quảng Điền
|
25
|
Đúc đồng
|
Thành phố Huế
|
26
|
Hương Trầm
|
Thị xã Hương Thủy, thành phố Huế
|
VIII
|
Nhóm du lịch, dịch vụ, cây cảnh
|
|
27
|
Du lịch đầm phá
|
Các huyện Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền
|
28
|
Mai vàng Huế (Hoàng mai Huế)
|
Các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
Nội dung chi tiết Quyết định số 1133/QĐ-UBND: Tập tin đính kèm.
Tập tin đính kèm: Tin cùng nhóm Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Tổng truy cập 6.300.592 Truy câp hiện tại 2.924
|
|