I
|
Lĩnh vực Thủy lợi (20)
|
|
(6)
|
|
-
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004427
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001796
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
2.001793
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004385
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001791
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003880
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003870
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001401
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003921
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003893
|
x
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
1.003867
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
2.001804
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003232
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003221
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003211
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003203
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
1.003188
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
|
-
|
Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng.
|
1.011830
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chicục Thủy lợi
(3) Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai (3)
|
|
|
|
-
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
1.008408
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên quan.
|
-
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
1.008409
|
|
(1) UBND tỉnh;
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên quan.
|
-
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
1.008410
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi
(3) Các cơ quan đơn vị liên quan
|
III
|
Lĩnh vực quản lý công sản (1)
|
|
|
|
-
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
1.011769
|
|
(1) UBND tỉnh.
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Thủy lợi.
(3) Sở tài chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Thuỷ sản (20)
|
|
(1)
|
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
1.004918
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1.004915
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
1.004684
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
x
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
1.004344
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thủy sản
|
-
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
1.004694
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
1.004680
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
|
Chi cục Thủy sản
|
-
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
1.004056
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004923
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
1.004921
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản
|
-
|
Xác nhận nguồn nguyên liệu thủy sản khai thác theo yêu cầu
|
1.003593
|
|
BQL Cảng cá TT Huế
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng (4)
|
|
(1)
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
|
04 Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn
|
2.001823
|
|
04 Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001241
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
-
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001838
|
x
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
VI
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (4)
|
|
(2)
|
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008127
|
x
|
Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
x
|
Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1.008126
|
|
Cơ quan Quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
VII
|
Lĩnh vực Thú y (12)
|
|
(3)
|
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011477
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011479
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
x
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2.001064
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
1.005319
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
2.002132
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011475
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1.002338
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011478
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
2.000873
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (8)
|
|
(3)
|
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
x
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004493
|
x
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
1.007933
|
x
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
1.003984
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
- Phù hợp với quy định tại khoản 2 điều 8 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn “Chủ vật thể nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đăng ký cho cơ quan kiểm dịch thực vật nơi gần nhất” và khoản 5 điều 8 “Cơ quan kiểm dịch thực vật cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì cơ quan kiểm dịch thực vật phải thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật biết.”
-Phù hợp với điểm a,b khoản 5 điều 14 Nghị định 61/2018NĐ-Cp ngày 23/4/2018: Là hoạt động tác nghiệp trong vòng 24 giờ và tại nơi cất giữ lô vật thể.
|
IX
|
Lĩnh vực Trồng trọt (7)
|
|
|
|
-
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
1.008003
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trồng trọt
|
1.011999
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.012000
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
1.012001
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
1.012002
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012003
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
1.012004
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (2)
|
|
(2)
|
|
-
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành
|
1.009478
|
x
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
1.011647
|
x
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (9)
|
|
(2)
|
|
-
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
-
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1.003524
|
x
|
Chi cục PTNT
|
-
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
x
|
Chi cục PTNT
|
-
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
1.003397
|
|
- Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục PTNT
|
|
Thủ tục hành chính do UBND tỉnh ban hành
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
|
1.010571
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.010573
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác.
|
1.012123
|
|
- Đối với các dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh triển khai thực hiện:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: cơ quan chủ quản từng chương trình
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Đối với các dự án, kế hoạch liên kết do cơ quan, đơn vị cấp huyện triển khai thực hiện:
+ Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế
+ Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
|
XII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) (3)
|
|
(3)
|
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
1.003618
|
x
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
x
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
x
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
XIII
|
Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn (1)
|
|
(1)
|
|
-
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
2.000746
|
x
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (3)
|
|
|
|
-
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
- Cơ quan phê duyệt: UBND tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
-
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
1.009794
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
XV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (2)
|
|
|
|
-
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
XVI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (15)
|
|
2
|
|
-
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
1.000025
|
|
(1) UBND tỉnh (Sau khi có QĐ phê duyệt Phương án của TTCP)
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
3.000198
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.004815
|
x
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000.152
|
|
- Cơ quan phê duyệt: Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND cấp tỉnh
- Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
x
|
Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Sở NN và PTNT/Chi cục Kiểm lâm
|
-
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
1.011470
|
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi cục Kiểm lâm;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
1.000071
|
|
(1) UBND tỉnh
(2) Qũy Bảo vệ và PTR tỉnh.
|